TT |
Tên đề tài |
Cá nhân chủ trì |
Thời gian thực hiện |
DANH MỤC ĐÊ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2011 |
1 |
Nghiên cứu hệ thống điều khiển các nguồn năng lượng sạch gió và mặt trời |
PGS. TS. Lại Khắc Lãi |
2011-2012 |
2 |
Nghiên cứu phát triển và đánh giá hiệu năng một số giao thức định tuyến cho mạng MANET |
ThS. Đỗ Đình Cường |
2011-2012 |
3 |
Nghiên cứu phương trình dạng elliptic, parabolic và ứng dụng trong đồng hóa dữ liệu |
TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
2011-2012 |
4 |
Bản sắc dân tộc trong sáng tác của một số nhà văn dân tộc thiểu số |
PGS. TS. Đào Thuỷ Nguyên |
2011-2012 |
5 |
Ảnh hưởng của văn học dân gian đến sáng tác văn xuôi Tày hiện đại |
ThS. Hà Anh Tuấn |
2011-2012 |
6 |
Hình thành kỹ năng sư phạm theo chuẩn nghề nghiệp cho sinh viên dân tộc thiểu số |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
2011-2012 |
7 |
Sự thích ứng của giảng viên và sinh viên với hoạt động dạy - học theo học chế tín chỉ ở các trường đại học |
ThS. Nguyễn Thị Út Sáu |
2011-2012 |
8 |
Nghiên cứu xây dựng Panel hồng cầu định danh kháng thể tại các tỉnh miền núi phía Bắc |
PGS. TS. Nguyễn Văn Tư |
2011-2012 |
9 |
Nghiên cứu chọn tạo giống mận có năng suất chất lượng cao cho vùng miền núi phía Bắc. |
TS. Vũ Thị Thanh Thuỷ |
2011-2012 |
DANH MỤC ĐÊ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2012 |
1 |
Nghiên cứu, xác định tuổi bền tối ưu của đá mài trong gia công mài tròn ngoài. |
TS. Vũ Ngọc Pi |
2012-2013 |
2 |
Nghiên cứu sản xuất bi nghiền cao nhôm phục vụ công nghiệp sản xuất vật liệu gốm sứ trong điều kiện Việt Nam. |
PGS. TS. Nguyễn Phú Hoa |
2012-2013 |
3 |
Phân tích kết cấu có vết nứt theo mô hình ngẫu nhiên |
TS. Dương Thế Hùng |
2012-2013 |
4 |
Nghiên cứu tính cofinite của một số lớp môđun |
TS. Nguyễn Văn Hoàng |
2012-2013 |
5 |
Nghiên cứu tỷ lệ mắc tự kỷ và các yếu tố liên quan ở trẻ em tỉnh Thái Nguyên và đánh giá kết quả điều trị |
TS. Phạm Trung Kiên |
2012-2013 |
6 |
Nghiên cứu biện pháp canh tác sắn bền vững đạt năng suất, chất lượng cao. |
TS. Nguyễn Viết Hưng |
2012-2013 |
7 |
Nghiên cứu xác định nguyên nhân, đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng trâu, bò chết hàng loạt trong vụ đông xuân tại một số tỉnh miền núi phía Bắc |
TS. Nguyễn Hưng Quang |
2012-2013 |
8 |
Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên trong một số kiểu thảm thực vật và đề xuất biện pháp kỹ thuật nhằm phục hồi rừng ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. |
TS. Trần Quốc Hưng |
2012-2013 |
9 |
Tiếp biến văn hóa và sự tương tác không gian lãnh thổ giữa các dân tộc ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam |
TS. Dương Quỳnh Phương |
2012-2013 |
10 |
Phát triển kĩ năng tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho giáo viên trung học phổ thông khu vực miền núi phía Bắc |
TS. Trần Thị Minh Huế |
2012-2013 |
11 |
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trung học phổ thông khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam trong bối cảnh hiện nay |
PGS. TS. Nguyễn Thị Tính |
2012-2013 |
12 |
Nghiên cứu giảng dạy văn học địa phương vùng núi phía Bắc trong trường trung học cơ sở |
TS. Nguyễn Đức Hạnh |
2012-2013 |
13 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thống kê, quản lý thi đua khen thưởng của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TS. Phạm Việt Bình |
2012-2013 |
DANH MỤC ĐÊ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2013 |
1 |
Phát triển nghề nghiệp liên tục cho giảng viên đại học sư phạm |
ThS. Lê Thị Phương Hoa |
2013-2014 |
2 |
Bảo tồn tiếng dân tộc cho học sinh phổ thông dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc. |
ThS. Hà Thị Kim Linh |
2013-2014 |
3 |
Phát triển kỹ năng tư vấn học tập cho giảng viên - cố vấn học tập ở các trường đại học |
ThS. Nguyễn Thị Út Sáu |
2013-2014 |
4 |
Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam thời kỳ hiện đại dưới góc độ thể loại |
PGS. TS. Trần Thị Việt Trung |
2013-2014 |
5 |
Ngôn ngữ nghệ thuật trong văn xuôi quốc ngữ Việt Nam giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
TS. Cao Thị Hảo |
2013-2014 |
6 |
Nghiên cứu đời sống tâm linh của người Sán Chỉ qua nghi lễ vòng đời |
TS. Phạm Thị Phương Thái |
2013-2014 |
7 |
Tái cơ cấu mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng Đông bắc Việt Nam |
TS. Nguyễn Tiến Long |
2013-2014 |
8 |
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình quản lý cà chua tổng hợp (ICM) cho 1 số tỉnh trung du, miền núi phía Bắc |
TS. Nguyễn Thị Mão |
2013-2014 |
9 |
Nghiên cứu kỹ thuật canh tác nâng cao năng suất và chất lượng dong riềng vùng trung du, miền núi phía Bắc. |
TS. Nguyễn Thị Lân |
2013-2014 |
10 |
Xác định thành phần sâu bệnh hại chính và biện pháp phòng trừ trên các giống cây cao lương ngọt có triển vọng. |
ThS. Bùi Lan Anh |
2013-2014 |
11 |
Tạo dòng đậu tương kháng bệnh khảm lá do virus SMV (Soybean mosaic virus) bằng kỹ thuật RNAi |
PGS. TS. Chu Hoàng Mậu |
2013-2014 |
12 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô để nhân giống và phát triển sản xuất chuối hàng hóa cho 2 giống chuối bản địa Phấn vàng và chuối Bắc Kạn vùng trung du miền núi phía Bắc |
TS. Nguyễn Thế Huấn |
2013-2014 |
13 |
Thiết kế, chế tạo khớp mềm và cơ cấu định hướng sử dụng bộ răng cầu cho các hệ điều khiển |
TS. Hoàng Vị |
2013-2014 |
14 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống rung cơ - điện tử trong gia công khuôn mẫu. |
PGS. TS. Nguyễn Văn Dự |
2013-2014 |
15 |
Nghiên cứu, phát triển hệ thống cơ thể ảo phục vụ đào tạo cán bộ y tế |
PGS. TS. Trịnh Xuân Đản |
2013-2014 |
16 |
Nghiên cứu sử dụng cây sậy (Phragmites autralis) và cây cỏ linh năng (Medicago sativa) để cải tạo đất ô nhiễm kim loại nặng tại các khu vực khai thác khoáng sản vùng núi phía Bắc. |
Đàm Xuân Vận |
2013-2014 |
17 |
Nghiên cứu tạo chủng Escherichia coli tái tổ hợp sản xuất vanillin từ axit ferulic. |
ThS. Dương Văn Cường |
2013-2014 |
18 |
Sự xác định duy nhất của hàm phân hình và đường cong chỉnh hình |
TS. Hà Trần Phương |
2013-2014 |
DANH MỤC ĐÊ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2014 |
1 |
Nghiên cứu một số mở rộng của lớp vành và môđun Cohen-Macaulay. |
PGS.TS. Nông Quốc Chinh |
2014-2015 |
2 |
Bất đẳng thức biến phân trên tập điểm bất động chung của các ánh xạ không giãn trong không gian Banach. |
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
2014-2015 |
3 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhúng phát hiện và cảnh báo lái xe ngủ gật dựa trên kỹ thuật xử lý ảnh. |
TS. Vũ Đức Thái |
2014-2015 |
4 |
Thiết kế và chế tạo mô hình phương tiện giao thông hai bánh tự cân bằng sử dụng thuật toán điều khiển tiên tiến. |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Công |
2014-2015 |
5 |
Nghiên cứu sản xuất provitamin A bằng chủng Escherichia coli tái tổ hợp. |
ThS. Lương Thị Thu Hường |
2014-2015 |
6 |
Nghiên cứu, chế tạo chấm lượng tử bán dẫn CdS, CdSe trong môi trường citrate nhằm ứng dụng đánh dấu huỳnh quang y sinh |
TS. Chu Việt Hà |
2014-2015 |
7 |
Nghiên cứu và xây dựng quy trình xử lý rác thải xốp bằng tinh dầu chiết xuất từ vỏ quả thuộc họ cam, quýt tại vùng núi phía Bắc Việt Nam |
ThS. Trần Thị Phả |
2014-2015 |
8 |
Nghiên cứu, xây dựng các giải pháp tổng hợp phục hồi môi trường đất trồng chè ở vùng Tân Cương, Thái Nguyên sau 50 năm khai thác và sử dụng. |
TS. Ngô Văn Giới |
2014-2015 |
9 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng giảm đau chống viêm của dược liệu sóng rắn thu hái tại Thái Nguyên. |
PGS.TS. Nguyễn Quý Thái |
2014-2015 |
10 |
Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng một số biện pháp kỹ thuật canh tác khoai lang hàng hoá tại một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. |
PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng |
2014-2015 |
11 |
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ rệp muội và bệnh thối rễ trên cao lương ngọt cao sản nhập nội từ Nhật Bản |
TS. Dương Thị Nguyên |
2014-2015 |
12 |
Nghiên cứu tạo giống ngô kháng mọt (Sitophilus zeamais Motsch.) bằng kỹ thuật chuyển gen |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
2014-2015 |
13 |
Đánh giá tác động của chính sách quản lý, bảo vệ rừng đến phát triển vốn rừng khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam |
TS. Trần Đình Tuấn |
2014-2015 |
14 |
Phát triển kinh tế xanh nhằm giảm nghèo bền vững tại huyện miền núi Bắc Bộ (nghiên cứu điển hình tại huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang) |
PGS.TS. Đỗ Anh Tài |
2014-2015 |
15 |
Giải pháp phát triển kinh tế nhằm giữ vững an ninh chủ quyền khu vực biên giới phía Bắc nước ta (qua thực tế tỉnh Hà Giang). |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng |
2014-2015 |
16 |
Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ tại các khu du lịch miền Bắc - qua nghiên cứu một số khu du lịch trọng điểm. |
PGS.TS. Nguyễn Khánh Doanh |
2014-2015 |
17 |
Đặc điểm tâm lý của học sinh trung học cơ sở có học lực khá trở lên người dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam. |
TS. Phùng Thị Hằng |
2014-2015 |
18 |
Nghĩa tình thái của câu tiếng Việt trong các văn bản văn học giảng dạy ở trường trung học phổ thông |
TS. Nguyễn Thị Nhung |
2014-2015 |
19 |
Phật giáo trong đời sống các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam. |
TS. Vũ Minh Tuyên |
2014-2015 |
20 |
Dự báo nhu cầu giáo viên trung học phổ thông và giáo viên mầm non trình độ đại học của các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc giai đoạn 2016 – 2020 |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
2014-2015 |
21 |
Giải pháp phát triển môi trường làm việc cho giáo viên tiểu học vùng khó khăn khu vực miền núi phía Bắc |
PGS.TS. Phạm Hồng Quang |
2014-2015 |
22 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá năng lực dạy học tích hợp của giáo viên trung học phổ thông |
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh |
2014-2015 |
23 |
Giáo dục hòa nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non ở khu vực miền núi phía Bắc |
TS. Trần Thị Minh Huế |
2014-2015 |
24 |
Đánh giá nhu cầu và xác lập Danh mục kĩ năng sống cần trang bị cho học sinh trung học phổ thông theo các nhóm đối tượng đặc thù |
TS. Phí Thị Hiếu |
2014-2015 |
25 |
Nghiên cứu vận dụng phương pháp mô hình hóa trong dạy học môn toán ở trường phổ thông |
TS. Nguyễn Danh Nam . |
2014-2015 |
26 |
Bồi dưỡng năng lực giao tiếp khẩu ngữ cho học sinh trong dạy học môn ngữ văn ở trường THPT các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam |
TS. Hoàng Mai Diễn |
2014-2015 |
27 |
Phát triển kỹ năng dạy học tích hợp các môn xã hội cho giáo viên trung học cơ sở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam |
ThS. Lê Thùy Linh |
2014-2015 |
28 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý việc sử dụng, cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho các cơ sở giáo dục |
PGS. TS. Phạm Việt Bình |
2014-2015 |
29 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm và cơ sở dữ liệu về hoạt động KH&CN của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TS. Nguyễn Duy Minh |
2014-2015 |
DANH MỤC ĐÊ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2015 |
1 |
Sự tham gia thị trường của các hộ dân tộc thiểu số vùng biên giới Đông Bắc |
TS. Vũ Vân Anh
|
2015-2016 |
2 |
Văn học thiếu nhi dân tộc thiểu số thời kỳ hiện đại |
PGS.TS Đào Thủy Nguyên
|
2015-2016 |
3 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống Atlas giải phẫu 3D bộ xương người dựa trên kỹ thuật gán nhãn tự động |
TS. Nguyễn Văn Huân
|
2015-2016 |
4 |
Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật biểu diễn cử chỉ, trạng thái khuôn mặt 3D dựa trên các kỹ thuật nội suy phục vụ cho bài toán xây dựng phát thanh viên ảo |
TS. Đặng Thị Oanh
|
2015-2016 |
5 |
Thiết kế và chế tạo hệ thống sử dụng năng lượng tái tạo tương tác lưới linh hoạt |
TS. Đặng Danh Hoằng |
2015-2016 |
6 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano sunfua đa thành phần kim loại và ứng dụng làm chất quang xúc tác có hoạt tính cao trong vùng ánh sáng khả kiến để xử lý chất hữu cơ ô nhiễm trong nước thải dệt nhuộm |
TS. Bùi Đức Nguyên
|
2015-2016 |
7 |
Thiết kế và chế tạo siêu vật liệu Metamaterials có dải tần số làm việc rộng ở vùng sóng rada |
ThS. Nguyễn Thị Hiền
|
2015-2016 |
8 |
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng alkaloid trong cây dừa cạn (Catharanthus roseus (L.) G.Don) bằng công nghệ gen |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tâm
|
2015-2016 |
9 |
Về tính ổn định tiệm cận và tính hữu hạn của một số lớp môđun |
TS. Nguyễn Văn Hoàng
|
2015-2016 |
10 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh thái trồng cây Tràm (Melaleuca) trên vùng đất bán ngập lưu vực thủy điện Sơn La |
TS. Trần Văn Điền
|
2015-2016 |
11 |
Giáo dục giá trị của các di sản ở khu vực Đông Bắc Việt Nam cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học các chủ đề thuộc lĩnh vực Khoa học Xã hội và Nhân văn |
TS. Dương Quỳnh Phương
|
2015-2016 |
12 |
Nghiên cứu việc dạy học trong môi trường đa văn hóa ở vùng dân tộc miền núi phía Bắc |
TS. Ngô Thị Thanh Quý
|
2015-2016 |
13 |
Nghiên cứu giải pháp can thiệp nhằm giảm nguy cơ sinh con mắc bệnh Thalassemia ở phụ nữ người dân tộc tại khu vực miền núi phía Bắc |
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng
|
2015-2016 |
14 |
Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng qui trình canh tác hợp lý để phát triển Bí đỏ hàng hóa ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
PGS.TS. Nguyễn Viết Hưng
|
2015-2016 |
15 |
Nghiên cứu nhân, trồng cây Sơn đậu căn (Sophora tinkinensis Gagnep.) họ Đậu (Fabaceae) tại vùng núi đá vôi tỉnh Cao Bằng |
ThS. Trần Minh Hòa
|
2015-2016 |
16 |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển một số loài lan hài thuộc chi Paphiopedilum có nguy cơ tuyệt chủng |
TS. Nguyễn Thị Tình
|
2015-2016 |
DANH MỤC ĐÊ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2016 |
1 |
Xây dựng mô hình và điều khiển chính xác robot 5 bậc tự do dựa trên bộ điều khiển thích nghi mờ (gia tử) bằng tiếng nói |
PGS.TS Lại Khắc Lãi
|
2016-2017 |
2 |
Ảnh hưởng của Tannin kết hợp với Biochar bổ sung vào khẩu phần cơ sở đến tiêu hóa dạ cỏ và lượng Methane thải ra trong điều kiện In vitro |
TS. Mai Anh Khoa
|
2016-2017 |
3 |
Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo |
TS. Phạm Văn Hùng
|
2016-2017 |
4 |
Nghiên cứu sử dụng than sinh học sản xuất từ rơm rạ và tro bay để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng do khai thác khoáng sản |
PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
2016-2017 |
5 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình rung động máy giặt, cải tiến thiết kế và thử nghiệm hệ thống giảm rung động cho máy giặt lồng ngang dân dụng |
PGS.TS. Ngô Như Khoa
|
2016-2017 |
6 |
Thiết kế, chế tạo và nghiên cứu thuật toán điều khiển thích nghi cho hệ thống giảm chấn tích cực có khả năng tái tạo năng lượng sử dụng kết hợp bù nhiễu |
TS. Nguyễn văn Chí
|
2016-2017 |
7 |
Giải pháp giảm nghèo bền vững theo hướng tiệp cận đa chiều tại tỉnh Thái Nguyên |
TS. Bùi Đình Hòa
|
2016-2017 |
8 |
Nghiên cứu phối trộn phức chất chitosan – nano bạc và ứng dụng trong bảo quản cam sau thu hoạch. |
Lương Hùng Tiến
|
2016-2017 |
9 |
Nghiên cứu tuyển chọn giống và một số biện pháp kỹ thuật canh tác thích hợp cho cây ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái |
Trần Trung Kiên
|
2016-2017 |
10 |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tổng hợp nâng cao năng suất, chất lượng thanh long ruột đỏ tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
TS. Nguyễn Minh Tuấn
|
2016-2017 |
11 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng rừng Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) cung cấp gỗ lớn cho một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. |
Nguyễn Công Hoan
|
2016-2017 |
12 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất sinh khối sợi nấm và tách chiết polysaccharides và germanium trong nấm lim xanh Ganoderma lucidum Thanh Hóa |
TS. Phạm Bằng Phương
|
2016-2017 |
13 |
Bồi dưỡng năng lực phát triển chương trình đào tạo cho giảng viên các trường Đại học Sư phạm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tính
|
2016-2017 |
14 |
Nghiên cứu nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên Toán trung học phổ thông đáp ứng chương trình SGK giáo dục phổ thông mới |
PGS.TS. Cao Thị Hà
|
2016-2017 |
15 |
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên trường đại học sư phạm theo hồ sơ năng lực |
TS Nguyễn Thị Út Sáu
|
2016-2017 |
16 |
Phát triển kỹ năng giao tiếp cho học sinh Trung học cơ sở người dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo |
TS. Nguyễn Thị Ngọc
|
2016-2017 |
17 |
Truyền thống tự sự trong văn học dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc và văn học dân gian người Việt. |
TS. Nguyễn Thị Minh Thu
|
2016-2017 |
18 |
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng isoflavone trong cây đậu tương bằng công nghệ gen. |
Hoàng Phú Hiệp
|
2016-2017 |
19 |
Về phân tích nguyên sơ, phân tích bất khả quy và cấu trúc của một số lớp vành giao hoán |
TS. Trần Nguyên An
|
2016-2017 |
20 |
Nghiên cứu chiết xuất cao bán thành phẩm từ vỏ hạt đậu xanh, thổ phục linh, cam thảo đất và đánh giá tác dụng giải độc của chế phẩm. |
PGS.TS. Nguyễn Văn Sơn
|
2016-2017 |
21 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất mô hình giáo dục giới tính cho trẻ khuyết tật trí tuệ tại khu vực miền núi phía Bắc |
Ths Nguyễn Thị Xuân Hương
|
2016-2017 |
22 |
Ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam |
TS. Bùi Thị Minh Hằng
|
2016-2017 |
23 |
Nghiên cứu hành vi của nhà đầu tư khi ra quyết định đầu tư vào 6 tỉnh biên giới phía Bắc. |
TS. Phạm Công Toàn
|
2016-2017 |
24 |
Nghiên cứu tạo thư viện cDNA/EST, giải mã và phân tích sự biểu hiện các gen liên quan đến quá trình tổng hợp polyphenol ở chè trồng tại Thái Nguyên. |
TS. Hoàng Thị Thu Yến
|
2016-2017 |
25 |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất 2-(quinolin-2-yl)-1,3-tropolon |
TS Dương Nghĩa Bang
|
2016-2017 |
26 |
Xấp xỉ không điểm chung của hai toán tử kiểu đơn điệu và ứng dụng |
TS.Trương Minh Tuyên
|
2016-2017 |
27 |
Nghiên cứu hệ thống rút gọn văn bản, chuyển đổi cú pháp và biểu diễn đồ họa 3D ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam. |
TS. Phùng Trung Nghĩa |
2016-2017 |