|
|
|
|
|
Tạp Chí Khoa học và Công nghệ năm 2015
Tập 137, số 07, 2015
SỐ ĐẶC BIỆT CHÀO MỪNG 10 NĂM THÀNH LẬP
KHOA ĐIỆN TỬ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (12/5/2005 – 12/5/2015) |
Mục lục |
Trang |
Nguyễn Hồng Quang - Bảo vệ quá dòng theo đặc tính thời gian phụ thuộc trong rơ le số |
3 |
Nguyễn Tuấn Linh, Phạm Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thanh Quỳnh - Chỉnh định tham số bộ điều khiển PID dựa trên mô hình mờ nơron và mô hình mẫu cho hệ thống TRMS |
11 |
Nguyễn Văn Huy - Nâng cao chất lượng đặc trưng bottle neck cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt |
19 |
Lê Thị Minh Tâm, Nguyễn Viết Ngư, Nguyễn Văn Đường, Nguyễn Thanh Tiên - Đề xuất phương pháp điều khiển mờ cấu trúc biến đổi bám điểm công suất cực đại dàn pin điện mặt trời |
27 |
Gia Thị Định, Nguyễn Duy Cương - Điều khiển adaptive backstepping cho robot hai bánh tự cân bằng |
33 |
Nguyễn Ngọc Doanh, Phạm Như Kiên, Patrick Taillandier, Olivier Monga - Xấp xỉ ba chiều của không gian rỗng trong cấu trúc đất bằng phần mềm mô phỏng Gama |
41 |
Dương Thị Mai Thương, Nguyễn Phương Huy, Nguyễn Văn Phúc, Hoàng Văn Thuận - Ứng dụng giải thuật di truyền trong thiết kế bộ lọc số FIR |
47 |
Nguyễn Thị Kim Thoa, Phạm Duy Khánh - Nghiên cứu, chế tạo bộ sạc pin không dây cho điện thoại di động |
53 |
Nguyễn Thế Dũng, Phùng Trung Nghĩa, Đỗ Huy Khôi, Nguyễn Văn Thao, Hoàng Thị Hồng Anh - Hệ thống giám sát tình trạng bệnh nhân bị bệnh parkinson trong điều trị y tế từ xa |
59 |
Đào Phương Nam, Nguyễn Doãn Phước, Nguyễn Đình Hòa - Điều khiển dự báo hệ phi tuyến dựa vào tuyến tính hóa chính xác và quy hoạch nhiều tham số |
65 |
Vũ Việt Vũ - Thuật toán phân cụm nửa giám sát dựa trên mô hình mật độ |
71 |
Lâm Hoàng Bình, Nguyễn Tiến Duy, Nguyễn Phương Huy, Lâm Hùng Sơn - Thiết kế bộ điều khiển lai PI – đại số gia tử cho điều khiển lượng oxy hòa tan trong xử lý nước thải theo phương pháp bùn hoạt tính |
77 |
Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thế Đức - So sánh các kỹ thuật tham số hóa truyền thông trong hiệu chỉnh đường cong độ thấm tương đối cho mô hình mô phỏng vỉa dầu khí móng nứt nẻ mỏ Bạch Hổ |
85 |
Đàm Bảo Lộc, Nguyễn Duy Cương - Chia tải hai động cơ nối cứng trục, chung tải sử dụng điều khiển thích nghi |
91 |
Phạm Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thanh Quỳnh - Tối ưu hóa các tham số của hệ thống treo bị động dựa trên thuật toán tối ưu ngẫu nhiên và giải thuật di truyền |
99 |
Nguyễn Văn Chí - Điều khiển ổn định vị trí dùng LQR cập nhật theo giá trị đặt cho hệ “Ball and Beam” |
107 |
Trần Anh Thắng, Lê Duy Minh, Lê Thị Huyền Trang - Hiệu quả của giải mã lặp trong hệ thống trải phổ |
113 |
Đỗ Anh Tuấn, Phạm Ngọc Thắng - Các hệ số chuyển động của electron trong hỗn hợp khí TeOs - N2 được sử dụng trong tổng hợp vật liệu màng mỏng bằng plasma |
121 |
Phạm Đức Đại, Vũ Quốc Đông, Bùi Mạnh Cường - Tối ưu hoạt động của hệ thống cấp nước sử dụng giải thuật di truyền |
127 |
Nguyễn Hữu Công - Nghiên cứu điều khiển nhiệt độ trong phôi tấm bằng mô hình hàm truyền |
133 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Ngọc Doanh, Đào Huy Du - Mô phỏng chữa cháy rừng bằng phương pháp mô hình hoá đa tác tử |
141 |
Trần Văn Cảnh, Trần Xuân Nam - Ảnh hưởng của lựa chọn chuyển tiếp cơ hội đến phẩm chất của các hệ thống chuyển tiếp vô tuyến |
147 |
Đoàn Văn Tuấn, Bùi Trung Thành, Hà Hữu Huy - Hệ thống thị giác nổi và đánh giá các thuật toán thị giác nổi |
155 |
Bùi Văn Dân, Bùi Trung Thành, Đỗ Anh Tuấn, Nguyễn Quốc Cường - Mô hình phi tuyến và thiết kế bộ điều khiển PID cho hệ thống phân phối vật liệu nano |
161 |
Nguyễn Tiến Duy, Nghiêm Văn Tính - Nội suy phi tuyến trong đại số gia tử kết hợp giải thuật di truyền giải bài toán xấp xỉ hàm hình chuông |
167 |
Hồ Khánh Lâm, Nguyễn Xuân Trường - Sử dụng mạng hàng đợi phân tích ảnh hưởng của các client proxy servers trong kiến trúc Web caching |
173 |
Nguyễn Thanh Hà, Đoàn Thanh Hải, Nguyễn Đức Mùi - Kết hợp mô hình MVC và công nghệ GIS quảng bá hình ảnh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên trên bản đồ Google Maps |
179 |
Nguyễn Tất Nam, Phan Thanh Hiền, Nguyễn Đức Bình - Xây dựng chương trình xử lý kết quả đo từ máy phát tín hiệu trải phổ nhảy tần bằng phần mềm Matlab |
185 |
Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Hữu Công - Nâng cao chất lượng điều khiển cho đối tượng có đặc tính cực trị |
191 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Vũ Thu Thảo, Nguyễn Nhị Gia Vinh, Nguyễn Ngọc Doanh - Mô hình hóa ảnh hưởng phân bố không gian của hoa thu hút thiên địch diệt rầy tới sự phát triển của rầy nâu hại lúa |
199 |
Hồ Minh Ngọc, Phạm Ngọc Thắng, Đỗ Anh Tuấn, Đào Huy Du - Phương pháp đo và tính toán phơi nhiễm điện từ trường của các trạm thu phát di động |
205 |
Tập 136, số 06, 2015
CHUYÊN SAN KHOA HỌC XÃ HỘI – HÀNH VI |
Mục lục |
Trang |
Mai Văn Cẩn - Sử dụng kiến thức phổ thông để minh hoạ nghĩa của từ trong dạy tiếng Anh |
3 |
Lương Thị Thanh Dung, Lê Thị Hân - Vấn đề sử dụng chữ Nôm vay mượn trong Thiền tông bản hạnh – Bản khắc in năm 1745 |
9 |
Ngô Thu Thủy, Đoàn Đức Hải - Cảm hứng phê phán trong một số tác phẩm văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1975 - 1985 |
15 |
Lê Thị Sự - Sự lựa chọn chủ nghĩa xã hội trong quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh |
21 |
|
27 |
Nguyễn Văn Tuyên - Đẩy mạnh công tác giáo dục đạo đức cho sinh viên hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh |
33 |
Nguyễn Thị Uyên - Giáo dục tư tưởng và đào tạo kỹ năng sống cho sinh viên |
37 |
Trần Viết Khanh, Nguyễn Phúc Lộc - Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên |
45 |
Lê Tiến Dũng, Trần Thị Hồng, Lương Thị Hoài - Nghiên cứu các nguồn tài nguyên ảnh hưởng đến phát triển du lịch tỉnh Lạng Sơn |
51 |
Nguyễn Thị Thu Phương - Điểm mới của chế định chủ tịch nước theo hiến pháp Việt Nam sửa đổi, bổ sung năm 2013 và một số kiến nghị hoàn thiện |
59 |
Nguyễn Minh Nguyệt, Bùi Thị Quỳnh Nhung và cộng sự - Thực trạng giảng dạy và lượng giá thực hành tại phòng thực tập của trường Đại học Y Dược Thái Nguyên năm 2014 |
63 |
Ngô Thị Thanh Loan, Hà Xuân Sơn, Mai Thị Lan Anh, Phan Thị Kim Huệ - Kết quả tư vấn học tập của cố vấn học tập tại trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
69 |
Hà Xuân Sơn - Thực trạng quản lý và sử dụng các trang thiết bị kỹ thuật cao phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học tại trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
75 |
Phan Đình Binh, Trần Thị Mai Anh - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên trục đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
81 |
Trần Đại Nghĩa, Lê Trọng Hải, Hoàng Xuân Cơ - Ảnh hưởng của các biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu đến tính dễ tổn thương về nghèo của hộ nông dân |
89 |
Đồng Văn Tuấn, Hà Thị Anh - Đề án 1956 tại Thái Nguyên - Giải pháp có hiệu quả tạo việc làm và tăng thu nhập cho lao động nông thôn Thái Nguyên |
95 |
Nguyễn Thị Thu Trang - Thực trạng phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
103 |
Bùi Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Lan Anh - Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán tại công ty cổ phần kim khí Hà Nội |
109 |
Đinh Thị Khánh, Trương Vũ Bình - Quản lý ngân sách nhà nước thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
117 |
Nguyễn Thị Hồng, Hoàng Thái Sơn - Giải pháp nhằm tăng cường công tác quản lý thuế GTGT đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại chi cục thuế huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên |
125 |
Đỗ Thị Hương Thanh, Dương Thị Hương Liên - Thẻ điểm cân bằng trong hệ thống kế toán quản trị |
131 |
Hà Quang Trung, Hà Thị Anh - Một số nhận xét về sự giảm nghèo thiếu bền vững – Nghiên cứu thực tiễn từ Bắc Kạn |
139 |
Trần Đình Tuấn, Nguyễn Thị Châu - Đào tạo nghề cho lao động ở thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
147 |
Ngô Xuân Hoàng - Một số vấn đề về dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng thương mại ở Việt Nam |
155 |
Nguyễn Văn Huy, Phạm Văn Hạnh - Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành tại các khách sạn trên địa bàn thành phố Hà Nội, Việt Nam |
163 |
Lâm Chí Dũng, Trần Hoàng Tiến - Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng gửi tiền tiết kiệm của các khách hàng cá nhân tại thành phố Đà Nẵng |
173 |
Nguyễn Thu Ngân - Sử dụng mô hình Dupont để phân tích tỷ số ROE của công ty cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk |
181 |
Lê Thị Anh - Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại các khách sạn 3 sao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
185 |
Phạm Văn Hạnh, Đỗ Thị Hoàng Yến - Vai trò động lực của phân phối đối với phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay |
191 |
Trần Đình Tuấn, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Trà Ly - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước ở huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
195 |
Nguyễn Thị Kim Thái, Hoàng Lê Phương - Khảo sát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu trong quản lý phân bùn bể tự hoại tại các đô thị Việt Nam |
203 |
Vũ Kiều Hạnh - Điều tra thực trạng về khả năng nói tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và đề xuất giải pháp |
209 |
Đoàn Quang Thiệu - Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Kạn - Thực trạng và giải pháp |
215 |
Tập 135, số 05, 2015
CHUYÊN SAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KỸ THUẬT |
Mục lục |
Trang |
Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Hiếu Minh, Đỗ Thị Bắc - Một số lược đồ chữ ký số mù mới dựa trên hai bài toán DLP và ECDLP |
3 |
Vũ Văn Diện, Nguyễn Thị Hiền - Nghiên cứu định tuyến đơn phát dựa trên thông tin vị trí cho mạng cảm biến không dây |
13 |
Ninh Văn Thọ - Khai phá dữ liệu sử dụng lý thuyết tập thô |
19 |
Dương Thị Nhung, Nguyễn Văn Đoài - Một cách tiếp cận trong xây dựng cơ sở dữ liệu trạng thái dựa vào chuỗi thời gian |
25 |
Nguyễn Mạnh Đức - Mẫu thiết kế template method và ứng dụng trong xử lý dữ liệu |
31 |
Nguyễn Xuân Trường - Nén âm thanh thoại dựa vào ngưỡng nghe tuyệt đối và phân bố dải tới hạn của tai người |
39 |
Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Lan Hương – Giảm thiểu tấn công từ chối dịch vụ phân tán thông qua bộ tiêu giảm lưu lượng |
45 |
Vũ Trọng Sinh - Phát triển ứng dụng thực tại tăng cường trên nền tảng điện toán đám mây |
49 |
Hoàng Ngọc Tuất - Đồng dư thức và ứng dụng trong việc chứng minh tính chia hết và tìm số dư của phép chia |
57 |
Nguyễn Đình Dũng – Hiệu chỉnh tìm nghiệm cho hệ phương trình toán tử u- đơn điệu và liên tục Lipschitz khi có nhiễu đặt lên toán tử và vế phải |
61 |
Trần Thị Hồng Minh - Cấp của một số nguyên và ứng dụng |
67 |
Trịnh Thị Diệp Linh - Một số dạng chuẩn tắc của các họ phương trình đạo hàm riêng hỗn hợp trong mặt phẳng |
71 |
Trần Ngọc Bích - Vài nét tình hình nghiên cứu vấn đề ngôn ngữ toán học |
75 |
Ngô Thị Kim Quy, Thăng Thị Hồng Nhung – Phương pháp nghiệm dưới và nghiệm trên giải một số phương trình vi phân cấp bốn |
81 |
Phạm Thị Tuyết Mai, Nguyễn Văn Thìn – Một số kết quả cho họ chuẩn tắc của các hàm phân hình |
85 |
Phạm Thị Thương, Nguyễn Lan Oanh – Nghiên cứu lập trình di truyền ổn định trạng thái cho lớp các bài toán hồi quy ký hiệu |
91 |
Nguyễn Thị Phương Dung – Công thức đặc trưng của biểu diễn trên siêu đại số tuyến tính tổng quát |
97 |
Phạm Hồng Nam – Linh hóa tử của mô đun đồng điều Koszul với giá là d-dãy distinguish |
103 |
Phan Đình Binh, Phạm Văn Tuấn - Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ nghiên cứu phát triển cây chè đặc sản xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
109 |
Nguyễn Tiến Đức, Phạm Đức Nguyên, Ngô Thị Thu Huyền - Phân tích số liệu khí hậu ngoài nhà tại Thái Nguyên theo vùng tiện nghi sinh khí hậu |
115 |
Phạm Xuân Quyền, Vũ Thị Đoan Trang, Moiseev D.V., Trịnh Văn Minh - Miền giá trị tham số gió trong vùng bay không ảnh hưởng tới sự ổn định của tuyến đường bay tối ưu của vật thể bay không người lái |
121 |
Nguyễn Đăng Đức, Phan Thanh Phương, Nguyễn Tô Giang - Xác định hàm lượng chì trong 5 loại rau xanh ở thành phố Thái Nguyên bằng phương pháp chiết - trắc quang |
127 |
Ngô Như Khoa – Một số kết quả trong việc chế tạo trục mẫu đo momen xoắn |
133 |
Bùi Việt Hương – Xác định một thành phần phụ thuộc vào thời gian trong vế phải của phương trình parabolic |
139 |
Trương Thị Thùy Dương – Mạng Bayes và một số ứng dụng |
145 |
Quách Xuân Trưởng, Lê Văn Phùng - Một số độ đo sự phụ thuộc trong rút gọn thuộc tính trên tập thô mờ |
155 |
Bành Tiến Long, Ngô Cường, Nguyễn Hữu Phấn, Trần Quang Công - Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ bột titan trong dung dịch điện môi đến năng suất và chất lượng bề mặt gia công thép SKD61 bằng phương pháp tia lửa điện với điện cực đồng |
161 |
Nguyễn Thị Thanh Hà, Lê Văn Vinh, Phạm Khắc Hùng - Nghiên cứu cơ chế khuếch tán và động học chậm trong sắt lỏng |
167 |
Nguyễn Văn Hảo, Phạm Hồng Minh - Sử dụng phin lọc lưỡng chiết trong công nghệ laser |
173 |
Trương Thị Thảo, Phạm Thị Hiền Lương, Trần Quốc Toàn - Nghiên cứu sử dụng dịch chiết chè xanh làm chất ức chế ăn mòn thép CT3 trong dung dịch HCl 0.01m |
179 |
Vũ Đức Quang, Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Văn Trường, Phùng Thị Thu Trang - Lọc thư rác sử dụng thuật toán chọn lọc âm tính dựa trên bộ dò r -chunk |
185 |
Nguyễn Văn Huân, Lê Anh Tú - Giải pháp xây dựng hệ thống phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam |
191 |
Phạm Văn Tuynh, Ngô Văn Hải, Mai Thị Đoan Thanh – Nghiên cứu thiết kế điều khiển thụ động cho lò phản ứng hóa học liên tục (CSTR) |
199 |
Lê Thúc Định, Vũ Quốc Trụ, Trần Thị Hương - Phân tích ổn định tĩnh của tấm có cơ tính biến thiên |
207 |
Nguyễn Văn Chí, Bùi Mạnh Cường - Khắc phục hiện tượng quá điều chỉnh áp suất hơi trong điều khiển ổn định độ ẩm của giấy sử dụng feedback kết hợp feedforward |
213 |
Vũ Thị Thúy Nga, Nguyễn Doãn Phước - Điều khiển ổn định thời gian hữu hạn (FTS) trên nền tối ưu tác động nhanh |
219 |
Tập 134, số 04, 2015
CHUYÊN SAN NÔNG – SINH – Y |
Mục lục |
Trang |
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Phan Hải Cường, Hoàng Thị Thao, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu - Tách dòng cDNA Defensi 1 liên quan đến tính kháng mọt của cây đậu xanh |
3 |
Nguyễn Thị Vân, Phạm Thị Ngọc Diệp, Đỗ Thị Tuyến, Vi Thị Đoan Chính - Đánh giá hoạt tính kháng sinh của xạ khuẩn qua các lần cấy chuyển |
9 |
Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Phương Thảo - Tạo dòng và phân tích trình tự gen mã hoá polyphenol oxidase từ giống chè TRI777 trồng tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
15 |
Phạm Văn Hải, Phạm Đức Huy, Dương Văn Thảo - Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện khử trùng đến hiệu quả quá trình vào mẫu invitro dòng keo lai KL2 tại Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy |
21 |
Nguyễn Huy Hoàng, Chu Hoàng Hà, Phạm Bích Ngọc, Lê Văn Sơn - Thiết kế vector mang cấu trúc gen Interleukin -7 phục vụ chuyển gen trong hệ thống thực vật |
25 |
Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Thị Hải - Ảnh hưởng của bổ sung selen và kẽm hữu cơ đến năng xuất và chất lượng trứng chim cút Nhật trong môi trường nhiệt độ cao |
29 |
Phan Đình Thắm, Hoàng Văn Hùng, Mai Anh Khoa, Phạm Thị Hiền Lương - Đánh giá khả năng sinh sản của lợn rừng Thái Lan, lợn địa phương và con lai F1 (1/2 máu lợn rừng) nuôi tại Ngân Sơn, Bắc Kạn |
37 |
Phan Thị Vân, Hà Minh Đức, Châu Ngọc Lý - Nghiên cứu đặc điểm nông học của một số tổ hợp ngô lai mới tại Thái Nguyên |
43 |
Phạm Thị Vinh, Trương Trọng Xuân, Trần Thị Lý, Nguyễn Xuân Ninh - Ảnh hưởng của nồng độ nhũ tương sáp canauba tới chất lượng xoài bảo quản |
49 |
Trần Thị Lý, Trương Trọng Xuân, Trần Văn Chí, Phạm Thị Vinh - Ảnh hưởng của enzyme xylanase đến quá trình thủy phân dịch xylan lõi ngô |
55 |
Đặng Văn Minh, Trần Trung Kiên, Nguyễn Mạnh Hùng, Ô Kim Duy - Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống ngô lai tại huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
61 |
Nguyễn Thu Giang, Tống Xuân Hoa - Nhân giống cây sâm dây (codonopsis javanica (blume) hook.f.) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật |
69 |
Nguyễn Thị Bích Ngà, Nguyễn Thị Kim Lan, Hạ Thúy Hạnh - Đặc điểm bệnh do giun tròn trichocephalus suis gây ra trên lợn thí nghiệm |
75 |
Nguyễn Đức Hùng, Phạm Thị Giang - Định lượng progesteron bằng kỹ thuật EIA kết hợp với kiểm tra buồng trứng qua trực tràng để chẩn đoán bệnh chậm sinh ở bò sữa |
81 |
Phan Đình Binh - Nghiên cứu tác động của hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm đến môi trường tại xã Phương Tú – huyện Ứng Hòa - thành phố Hà Nội |
91 |
Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân - Ảnh hưởng của các mức năng lượng (ME) và protein (CP) trong khẩu phần có cùng tỷ lệ ME/CP đến khả năng sản xuất của ngan pháp nuôi thịt đến 84 ngày tuổi |
97 |
PakhomovV.I, RykovV.B,KambulovS.I, ByrkoS.I, Hoàng Nghĩa Đạt - Những vấn đề cơ bản về công nghệ sản xuất nhiên liệu sinh học từ jatropha |
105 |
Trần Văn Chí, Phạm Thị Tuyết Mai, Nguyễn Xuân Ninh, Đinh Thị Kim Hoa, NguyễnThị Hương - Nghiên cứu khả năng lên men của tổ hợp nấm men và vi khuẩn lactic từ nguồn thân cây ngô, rơm tươi và cỏ làm thức ăn gia súc |
111 |
Đỗ Khắc Hùng, Hoàng Thị Hường, Vũ Huyền Trang, Lê Ngọc Công - Đánh giá đa dạng thành phần loài thực vật và nguyên nhân làm suy thoái thảm thực vật ở huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
115 |
Chu Hồng Thắng, Dương Hồng Thái, Trịnh Văn Hùng - Thực trạng bệnh tăng huyết áp ở người dân tộc Nùng tại tỉnh Thái Nguyên năm 2012 |
121 |
Đỗ Thị Lệ Hằng, Nông Phương Mai, Phạm Thị Oanh, Hoàng Thị Mai Nga - Thực trạng và các yếu tố liên quan đến tiêm an toàn tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên |
127 |
Lê Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Hồng - Mối liên quan giữa rối loạn chuyển hóa lipid với hình ảnh gan nhiễm mỡ trên chụp ct từ tháng 1/2014 đến tháng11 /2014 tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
135 |
Lương Thị Hương Loan, Đoàn Văn Thương - Đánh giá độ dày nội trung mạc động mạch đùi ở phụ nữ mãn kinh có hội chứng chuyển hóa qua siêu âm doppler tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2014 |
141 |
Lương Thị Kiều Diễm, Trần Văn Học - Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân tràn dịch màng phổi điều trị tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên từ tháng 2/2014 đến tháng 10/2014 |
149 |
Nguyễn Trọng Hiếu, Đặng Đức Minh - Nghiên cứu hình thái và chức năng động mạch cảnh bằng siêu âm doppler trên bệnh nhân nhồi máu não |
155 |
Nguyễn Lệ Thủy và CS - Hình thái lâm sàng của xẹp nhĩ qua nội soi tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên |
163 |
Phạm Công Chính, Nguyễn Thị Thu Hoài - Đánh giá kết quả ứng dụng laser CO2 trong điều trị nốt ruồi lành tính tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên |
169 |
Phạm Kim Liên, Hà Văn Cấp, Dương Hồng Thái - Thông khí phổi và hình ảnh chụp cắt lớp vi tính lồng ngực ở bệnh nhân giãn phế quản tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
175 |
Vũ Thị Hồng Anh, Đào Trọng Tuyên - Khảo sát hình thái bao quy đầu của 536 học sinh từ 6 đến 14 tuổi tại huyện Phú Lương, Thái Nguyên |
181 |
Phạm Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Hường, Trần Thu Hiền - Khảo sát mức độ hài lòng nghề nghiệp của điều dưỡng viên tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên |
187 |
Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Thị Bích Ngà, Hạ Thúy Hạnh, Trương Thị Tính, Vũ Minh Đức, Nguyễn Đình Hải - Khảo sát khả năng sinh nhiệt và tác dụng diệt trứng giun trichocephalus suis của phương pháp ủ phân |
193 |
Nguyễn Xuân Đạt,Trần Duy Ninh - Thực trạng chấn thương tai mũi họng tại khoa tai mũi họng bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2014 |
199 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm, Phạm Thị Ngọc - Khảo sát sự phân bố nhóm máu ABO và Rh (D) ở sinh viên hiến máu tình nguyện tại trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên 2014 |
205 |
Tập 133, số 03, 2015
CHUYÊN SAN KHOA HỌC XÃ HỘI – HÀNH VI |
Mục lục |
Trang |
Trần Ngọc Anh - Một số biện pháp nâng cao chất lượng quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
3 |
Nguyễn Thị Ánh, Đàm Khải Hoàn và cs - Khảo sát thực trạng và nhu cầu tham gia nghiên cứu khoa học của sinh viên Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
9 |
Trương Thị Hồng Thúy, Đỗ Thị Hồng Nga - Thực trạng sử dụng tin học của sinh viên ngành Y trước khi tốt nghiệp tại Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
17 |
Hồ Thị Mai Phương - Vận dụng quan điểm dạy học kiến tạo góp phần hình thành ở học sinh năng lực tự lực tiếp cận kiến thức toán học |
21 |
Trần Hoàng Tinh - Vị trí, vai trò và tác dụng của hoạt động ngoại khóa cho sinh viên trong giáo dục quốc phòng, an ninh tại Trung tâm Giáo dục quốc phòng |
27 |
Nguyễn Mai Linh - Nghiên cứu sơ bộ về lỗi sai trật tự từ trong cụm danh từ tiếng Anh của sinh viên Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
31 |
Ngô Thị Lan Anh - Ảnh hưởng triết lý Phật giáo đến văn hóa tinh thần của người Việt Nam |
37 |
Phùng Thanh Hoa - Tục cưới hỏi truyền thống của dân tộc Mường ở tỉnh Hòa Bình |
45 |
Phạm Thị Phương Thái - Nguyễn Trãi với những câu thơ “hoàn toàn Nôm thực sự” |
51 |
Phạm Văn Hạnh, Nguyễn Minh Huệ, La Quí Dương - Nghiên cứu ảnh hưởng của sự đối xử bất công của nhân viên đến hành vi phàn nàn và ý định rời bỏ nhà cung cấp của khách hàng |
55 |
Đỗ Thị Thu Hằng - Kế toán quản trị các yếu tố đầu vào tại các Tổng công ty ngành Xây dựng - Bộ Quốc phòng |
61 |
Hoàng Văn Hải - Tổng quan về tiến trình quốc tế hóa của công ty |
67 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy - Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần sữa Việt Nam hỗ trợ cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin tài chính |
73 |
Lê Thị Phương - Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay hộ nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Lạng Sơn |
81 |
Trần Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Tâm - Giải pháp về phát triển du lịch - công cụ xoá đói giảm nghèo tại Sa Pa - Lào Cai |
85 |
Ngô Thị Mỹ - Phân tích tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong những năm gần đây |
91 |
Ngô Thị Nhung, Nguyễn Thị Thu Hà - Chiến lược kinh doanh tuyến sản phẩm cửa nhựa lõi thép U – PVC của Công ty Cổ phần tập đoàn nhựa Đông Á |
97 |
Đỗ Anh Tài - Giải pháp phát triển kinh tế bền vững cho huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang |
103 |
Trần Văn Quyết, Taikoo Chang - Phân tích hiệu quả kinh tế của Hàn Quốc với vai trò là trung tâm chuỗi cung ứng ở châu Á: trong trường hợp thiết lập cơ sở sản xuất tại Việt Nam thông qua nguồn vấn đầu tư nước ngoài trực tiếp FDI |
109 |
Bùi Trọng Tài, Phạm Hoài Nhi, Hà Như Quỳnh - Tình hình xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý “Tân Cương” cho sản phẩm chè |
115 |
Ngô Thúy Hà, Dương Hương Lam - Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái – những điểm phù hợp và sự khác biệt giữa Thông tư 179/2012/TT-BTC với chuẩn mực kế toán số 10 |
121 |
Hà Thị Thanh Nga, Mạc Huyền Trang - Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Thái Nguyên |
125 |
Hà Thị Thanh Hoa, Dương Thị Thúy Hương - Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Thái Nguyên |
131 |
Ngô Xuân Hoàng, Ứng Trọng Khánh - Một số vấn đề về thị trường tiêu thụ sản phẩm ở Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại TNG Thái Nguyên |
135 |
Nguyễn Việt Hà - Tự chủ tài chính giáo dục Đại học: thực trạng và giải pháp |
143 |
Phạm Văn Lang, Cao Thanh Long - Thực trạng và một số giải pháp cơ giới hóa sản xuất nông, lâm nghiệp ở các tỉnh trung du miền núi bắc bộ |
147 |
Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Thu Trang – “Chợ cóc, chợ tạm” ở Thủ đô Hà Nội: Thực trạng và giải pháp |
155 |
Tập 132, số 02, 2015
CHUYÊN SAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KỸ THUẬT |
Mục lục |
Trang |
Nguyễn Văn Huân, Nguyễn Thị Hằng, Lê Anh Tú - Thuật toán phân đoạn khách hàng trong Marketing điện tử dựa vào quan hệ khách hàng sử dụng luật kết hợp |
3 |
Đinh Văn Nam - Phát triển ứng dụng chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự thực hiện trên kit phát triển Spartan -3E |
13 |
Đỗ Thị Chi, Lê Sơn Thái, Đỗ Năng Toàn - Nghiên cứu một số kỹ thuật phát hiện va chạm áp dụng trong mô phỏng chuyển động cơ học |
17 |
Đỗ Thị Mai - Xây dựng mô hình toán học và tính toán luật điều khiển tối ưu cho vòng điều khiển nhiệt độ từ bảng dữ liệu thực nghiệm |
25 |
Đỗ Trung Hải - Ứng dụng hệ mờ - nơron Takagi - Sugeno trong điều khiển bám hệ động học phi tuyến |
31 |
Lê Thị Thu Huyền, Hoàng Thị Thương, Vũ Thị Oanh - Điều khiển máy giặt sử dụng các thuật toán thông minh trên nền vi điều khiển |
37 |
Ngô Minh Đức, Lê Tiên Phong, Ngô Đức Minh - Nghiên cứu điều khiển bộ biến đổi điện tử công suất khai thác nguồn pin mặt trời trên mô hình thiết bị thực |
43 |
Lưu Thị Liễu, Đỗ Thị Loan, Đào Thị Hằng, Nguyễn Thị Phương Thanh - Nghiên cứu một số kỹ thuật nâng cao chất lượng ảnh văn bản |
51 |
Ngô Thị Lan, Trần Hồng Quân, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Lê Thu Trang - Phân tích câu hỏi tiếng Việt trong hệ thống hỏi đáp dựa vào cộng đồng |
57 |
Đoàn Văn Ban, Nguyễn Hiền Trinh - Dạng chuẩn của cây được gắn nhãn trong khai phá các đồ thị con phổ biến |
63 |
Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thu Phương, Phạm Thị Hường - Tăng cường mô hình âm học cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt sử dụng đặc trưng âm học làm đầu vào cho mạng nơron |
71 |
Phạm Thành Nam, Đào Mạnh Tuấn, Nguyễn Thị Thảo - Giao thức truyền thông coap trong mạng cảm biến không dây |
77 |
Lê Khánh Dương, Nguyễn Anh Chuyên, Trịnh Minh Đức - Sử dụng cơ chế liên tầng trong điều khiển cửa sổ tranh chấp của gói tin quảng bá nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng Vanet |
83 |
Nguyễn Đức Thảo, Dương Hòa An, Trần Hoài Linh - Thiết kế thiết bị thu thập tín hiệu nhịp thở và thuật toán loại trừ ảnh hưởng tới nhịp tim |
87 |
Nguyễn Hữu Công, Vũ Ngọc Kiên, Đỗ Trung Hải, Bùi Mạnh Cường - Ứng dụng thuật toán giảm bậc cho bài toán điều khiển robot hai bánh |
95 |
Vũ Việt Vũ, Phùng Thị Thu Hiền - Nghiên cứu cải tiến chất lượng thuật toán phân cụm nửa giám sát k -means bằng phương pháp học tích cực |
103 |
Quách Xuân Trưởng, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Văn Sự - Khai phá dữ liệu điểm sinh viên dựa trên bảng quyết định theo tiếp cận lý thuyết tập thô |
109 |
Dương Phạm Tường Minh, Lương Việt Dũng - Mô hình hóa và mô phỏng số cho tấm composite trực hướng dạng các – tông lượn sóng |
117 |
Nguyễn Hồng Kông, Vũ Lai Hoàng, Đặng Quốc Khánh, Trần Văn Sơn - Khảo sát các tính chất cơ - lý của compozit Cu - TiC chế tạo bằng phương pháp luyện kim bột |
123 |
Đặng Xuân Thường, Đàm Thị Hạnh, Đỗ Văn Hải, Hoàng Văn Hùng - Mô phỏng mức độ ô nhiễm môi trường nước biển khu vực ven biển phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
129 |
Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Hồng Nhung, Ngô Thị Bích Lập, Nguyễn Hoàng - Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý bụi thải và mô phỏng ô nhiễm không khí tại mỏ than Khánh Hoà, tỉnh Thái Nguyên |
135 |
Nguyễn Thị Tuyển, Đào Thị Thu - Ứng dụng hệ suy diễn mờ (ANFIS) giải quyết bài toán phân ngành cho sinh viên khoa Công nghệ Thông tin, trường Đại học Công nghệ Thông tin & Truyền thông - ĐHTN |
141 |
Phạm Hồng Nam - Một số ứng dụng của d-dãy distinguish |
147 |
Đỗ Nam Tiến, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Thu Anh - Giải pháp tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu ảnh bệnh thủy sản với thông tin mô tả mờ |
155 |
Nguyễn Gia Đăng, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Trung Quân, Đỗ Thị Loan - Ứng dụng ASP.Net MVC5, Entity Framework trong xây dựng hệ thống quy trình quản lý sản xuất |
163 |
Ngô Mạnh Tưởng - Phương pháp không lưới RBF-FD sử dụng nội suy Hermite RBF giải phương trình Poisson |
171 |
Ngô Thị Kim Quy, Đỗ Thanh Phúc - Phương pháp nghiệm trên và dưới giải bài toán giá trị biên tuần hoàn cấp bốn |
177 |
Nguyễn Thị Phương Dung - Phức Koszul liên kết với đối xứng Hecke |
183 |
Trương Thị Thùy Dương – Tính ổn định của ánh xạ nghiệm của bài toán tựa cân bằng yếu |
189 |
Nguyễn Văn Hiểu - Đánh giá môi trường chất lượng nước mặt của lưu vực sông Công tỉnh Thái Nguyên bằng chỉ số WQI và phần mềm Arcgis |
195 |
Nguyễn Bá Đức - Các biểu thức tính các tham số nhiệt động và các cumulant theo các tham số cấu trúc mới qua thế tương tác hiệu dụng trong XAFS |
201 |
Tập 131, số 01, 2015
CHUYÊN SAN NÔNG – SINH – Y |
Mục lục |
Trang |
Bùi Thanh Hải, Đặng Văn Minh, Nguyễn Văn Toàn - Thực trạng quản lý và sử dụng đất lúa tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
3 |
Nguyễn Công Hoan, Nguyễn Tuấn Hùng, Trịnh Quang Huy - Khả năng tích lũy các bon rừng trồng tếch (Tectona grandis L. F) tại xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
9 |
Phan Thị Vân, Bùi Công Anh - Kết quả đánh giá một số tổ hợp ngô lai mới năm 2013 tại Thái Nguyên |
15 |
Dương Trung Dũng - Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của một số giống chè tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
21 |
Hoàng Phú Anh, Lê Ngọc Công, Nguyễn Thị Thu Hà, Đỗ Khắc Hùng - Nghiên cứu vai trò của rừng trồng đối với một số tính chất đất ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
29 |
Đỗ Thị Vân Hương - Nghiên cứu, đánh giá thích nghi tài nguyên sinh khí hậu, thổ nhưỡng cho phát triển cây thảo quả huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
35 |
Đặng Văn Minh - Nghiên cứu yếu tố tác động và hiệu quả của hệ thống canh tác trên đất lúa tại huyện Phú Lương, Thái Nguyên |
41 |
Nguyễn Quang Tính, Đinh Thu Phương - Nghiên cứu xác định khả năng miễn dịch sau tiêm phòng vắc xin Navet - Vifluvac trên gà tại tỉnh Phú Thọ |
47 |
Nguyễn Hữu Trà, Nguyễn Văn Đại, Vũ Đình Ngoan, Trương Minh Tuấn, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đào Quang Hợp - Kết quả đánh giá thực trạng đàn ngựa phục vụ đời sống dân sinh tại huyện Đức Hòa - Long An |
53 |
Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân - Ảnh hưởng của phương thức chăn thả đến năng suất và chất lượng thịt gà ri |
61 |
Ngô Thị Thu Hường, Phạm Thị Huyền Trang, Vũ Thanh Sắc, Nguyễn Vũ Thanh Thanh - Nghiên cứu khả năng tái sinh cây trực tiếp từ phôi non ở một số giống ngô (Zea mays L.) năng suất cao |
69 |
Hoàng Thị Nương, Nguyễn Thị Vân, Đỗ Thị Tuyến - Ảnh hưởng của các điều kiện lên men đến khả năng sinh chất kháng sinh kháng nấm gây bệnh thực vật của hai chủng xạ khuẩn BB32 và BG42 |
75 |
Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Vì Thị Xuân Thủy, Chu Hoàng Mậu - Nghiên cứu đặc điểm của gen Defensin1 phân lập từ mẫu ngô địa phương Lào Cai phục vụ chuyển gen nhằm cải thiện khả năng kháng mọt của ngô |
83 |
Nguyễn Thị Đông, Hà Thị Thúy Vin - Đánh giá vai trò lâm nghiệp cộng đồng tại xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
89 |
Đỗ Thị Phương Quỳnh, Mạc Xuân Hùng - Ứng dụng thống kê trong dự đoán hình ảnh thoái hoá đốt sống ở người lớn hơn 25 tuổi |
95 |
Hà Thị Thu Thủy, Nguyễn Trọng Hiếu - Xác định tình trạng kháng Insulin ở bệnh nhân suy tim tại bệnh viện A Thái Nguyên |
99 |
Bùi Duy Hưng, Hạc Văn Vinh - Thực trạng bệnh tay chân miệng tại Thái Nguyên trong 3 năm (2011-2013) |
103 |
Lương Thị Hồng Nhung - Đặc điểm và sự đề kháng kháng sinh Invitro của vi khuẩn gây viêm phổi tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên |
109 |
Chu Luật, Nguyễn Tiến Dũng, Đàm Thị Tuyết, Bùi Thị Thu Hương - Thực trạng bệnh tăng huyết áp tại bệnh viện Đa khoa Sơn Động năm 2008 -2013 |
115 |
Ngô Thị Thúy Ngân, Nguyễn Thị Mão, Đặng Thanh Mai - Nghiên cứu sự phân bố hoa vân và công thức đường vân chính lòng bàn tay của trẻ em khuyết tật tại trường giáo dục và hỗ trợ trẻ em bị thiệt thòi tỉnh Thái Nguyên |
121 |
Nguyễn Đắc Trung - Xác định đột biến kháng lamivudine của virus viêm gan B bằng kỹ thuật real - time PCR |
127 |
Phạm Ngọc Minh, Trần Đức Quý - Đánh giá kết quả tán sỏi niệu quản bằng xung hơi tại bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên |
131 |
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Trần Thị Phương Lan, Nguyễn Việt Quang - Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS của những người đến xét nghiệm tự nguyện tại trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang 2013-2014 |
137 |
Nguyễn Đức Lực, Phạm Văn Linh, Phạm Hồng Hải - Giải pháp hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc |
143 |
Từ Quang Hiển, Trần Thị Hoan, Đoàn Thị Huệ - Xác định giá trị năng lượng trao đổi của bột cỏ Stylosanthes giuanensis ciat 184 trên gà thịt |
149 |
Lê Văn Năm, Nguyễn Thị Lan - Chlamydiosis - Bệnh hô hấp ở các loài gia cầm và hoang cầm |
153 |
Lê Văn Thơ, Nguyễn Huy Trung, Hà Anh Tuấn - Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng sử dụng đất từ cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính số tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|