CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ TẠI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
(Tính đến tháng 9 năm 2023)
TT | Chuyên ngành | Mã số |
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | ||
1 | Lí luận và Lịch sử giáo dục | 9140102 |
2 | Văn học Việt Nam | 9220121 |
3 | Di truyền học | 9420121 |
4 | Sinh thái học | 9420120 |
5 | Toán giải tích | 9460102 |
6 | LL và PPDH bộ môn Vật lý | 9140111 |
7 | LL và PPDH bộ môn Sinh học | 9140111 |
8 | Quản lý giáo dục | 9140114 |
9 | Ngôn ngữ Việt Nam | 9220102 |
10 | Lịch sử Việt Nam | 9220313 |
11 | LL và PPDH bộ môn Toán học | 9140111 |
12 | Hóa Vô cơ | 9440113 |
13 | Địa lí học | 9310501 |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | ||
14 | Kỹ thuật cơ khí | 9520103 |
15 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 9520216 |
16 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 9520116 |
17 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | ||
18 | Chăn nuôi | 9620105 |
19 | Ký sinh trùng và VSV học thú y | 9640104 |
20 | Khoa học cây trồng | 9620110 |
21 | Lâm sinh | 9620205 |
22 | Dinh dưỡng & thức ăn chăn nuôi | 9620107 |
23 | Quản lý đất đai | 9850103 |
24 | Khoa học môi trường | 9440301 |
25 | Phát triển nông thôn | 9620116 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC | ||
26 | Vệ sinh XH học & Tổ chức y tế | 9720164 |
27 | Nhi khoa | 9720135 |
28 | Nội tiêu hóa | 9720143 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||
29 | Kinh tế nông nghiệp | 9620115 |
30 | Quản lý kinh tế | 9340410 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | ||
31 | Hoá sinh học | 9420116 |
32 | Đại số và lý thuyết số | 9460104 |
33 | Toán ứng dụng | 9460112 |
34 | Quang học | 9440110 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 9850101 |
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG | ||
36 | Khoa học máy tính | 9480101 |