CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

TẠI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Đại học Thái Nguyên hiện đang đào tạo 156 ngành đào tạo trình độ đại học, 26 ngành đào tạo trình độ cao đẳng. Trong đó, năm 2022, Đại học Thái Nguyên mở thêm các ngành đào tạo trình độ đại học mới để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động, cụ thể:

- Ngành Quản lý thể dục thể thao (mã ngành: 7810301) thuộc Trường Đại học Khoa học

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (mã ngành: 7510201), ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mã ngành: 7510303), ngành Kiến trúc (mã ngành: 7580101) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp

- Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý (mã ngành: 7140249) thuộc Trường Đại học Sư phạm

Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng tại Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau:

  1. Các ngành đào tạo trình độ đại học

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ghi chú

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

          1           

Giáo dục học

Gồm các chuyên ngành:

- Sư phạm Tâm lý – Giáo dục

Sư phạm Tâm lý - Công tác xã hội

7140101

 

          2           

Giáo dục mầm non

Chuyên ngành:

Giáo dục mầm non

7140201

 

          3           

Giáo dục tiểu học

Gồm các chuyên ngành:

- Giáo dục tiểu học

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Anh

7140202

 

          4           

Giáo dục chính trị

Chuyên ngành:

Giáo dục chính trị

7140205

 

          5           

Giáo dục thể chất

Gồm các chuyên ngành:

- Giáo dục thể chất

Giáo dục Thể chất - Quốc phòng

7140206

 

          6           

Sư phạm Toán học

Gồm các chuyên ngành:

- Sư phạm Toán học

Sư phạm Toán học giảng dạy bằng Tiếng Anh

7140209

 

          7           

Sư phạm Tin học

Chuyên ngành:

Sư phạm Tin học

7140210

 

          8           

Sư phạm Vật lý

Chuyên ngành:

Sư phạm Vật lý

7140211

 

          9           

Sư phạm Hóa học

Chuyên ngành:

Sư phạm Hóa học

7140212

 

        10         

Sư phạm Sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Sư phạm Sinh học

- Sư phạm Sinh học giảng dạy bằng Tiếng Anh

- Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp

7140213

 

        11         

Sư phạm Ngữ văn

Chuyên ngành:

 Sư phạm Ngữ văn

7140217

 

        12         

Sư phạm Lịch sử

Chuyên ngành:

 Sư phạm Lịch sử

7140218

 

        13         

Sư phạm Địa lý

Chuyên ngành: Sư phạm Địa lý

7140219

 

        14         

Sư phạm Tiếng Anh

Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh

7140231

 

        15         

Quản lý giáo dục

Chuyên ngành: Sư phạm Quản lý giáo dục

7140114

 

        16         

Tâm lý học giáo dục

Chuyên ngành: Tâm lý học trường học

7310403

 

        17         

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Chuyên ngành:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

 

        18         

Sư phạm Âm nhạc

7140221

 

        19         

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

 

        20         

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

        21         

Bất động sản

Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản

7340116

 

        22         

Khoa học môi trường

Chuyên ngành: Khoa học môi trường

7440301

 

        23         

Công nghệ sinh học

Chuyên ngành: Công nghệ sinh học

7420201

 

        24         

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

Chuyên ngành: Khoa học và quản lý môi trường

7904492

 

        25         

Thú y

Gồm các chuyên ngành:

 - Thú y,

- Dược thú y

7640101

 

        26         

Chăn nuôi

Chuyên ngành: Chăn nuôi thú y

7620105

 

        27         

Công nghệ thực phẩm

Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm

7540101

 

        28         

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành: Công nghệ sau thu hoạch

7540104

 

        29         

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Chuyên ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

        30         

Khoa học cây trồng

Chuyên ngành: Khoa học cây trồng

7620110

 

        31         

Bảo vệ thực vật

Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật

7620112

 

        32         

Nông nghiệp

Chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

 

        33         

Lâm sinh

Chuyên ngành: Lâm sinh

7620205

 

        34         

Quản lý tài nguyên rừng

Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng

7620211

 

        35         

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

 

        36         

Kinh tế nông nghiệp

Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp

7620115

 

        37         

Phát triển nông thôn

Chuyên ngành: Phát triển nông thôn

7620116

 

        38         

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm

7905419

 

        39         

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp

7906425

 

        40         

Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý đất đai,

- Địa chính - Môi trường

7850103

 

        41         

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

7850101

 

        42         

Khuyến nông

7620102

 

        43         

Nuôi trồng thuỷ sản

7620301

 

        44         

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

 

        45         

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

 

        46         

Kinh doanh nông nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

- Kinh doanh nông nghiệp

- Quản trị kinh doanh nông nghiệp

7620114

 

        47         

Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu Nông Lâm sản

7340120

 

        48         

Quản lý thông tin

Chuyên ngành: Quản lý hệ thống thông tin

7320205

 

        49         

Kỹ thuật thực phẩm

Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm

7540102

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

 

        50         

Kỹ thuật Cơ khí

(Chương trình tiên tiến).

Chuyên ngành:

Kỹ thuật cơ khí

7905218

 

        51         

Kỹ thuật điện

(Chương trình tiên tiến).

 Chuyên ngành: Kỹ thuật điện

7905228

 

        52         

Kỹ thuật cơ khí

Gồm chuyên ngành:

- Thiết kế và chế tạo cơ khí

- Cơ khí chế tạo máy

- Kỹ thuật gia công tạo hình

7520103

 

        53         

Kỹ thuật cơ khí động lực

Gồm các huyên ngành:

Cơ khí ô tô

-  Điện – cơ điện tử ô tô

7520116

 

        54         

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành: Công nghệ ô tô

7510205

 

        55         

Kỹ thuật cơ điện tử

Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

 

        56         

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Gồm các chuyên ngành:

- Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điện tử

7520207

 

        57         

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành: Tin học công nghiệp

7480106

 

        58         

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

Gồm các chuyên ngành:

 - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp

- Kỹ thuật điều khiển

7520216

 

        59         

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện

- Thiết bị điện

7520201

 

        60         

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

 

        61         

Kinh tế công nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

7510604

 

        62         

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành: Quản lý công nghiệp

7510601

 

        63         

Công nghệ chế tạo máy

Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt

7510202

 

        64         

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện

7510301

 

        65         

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường

7520320

 

        66         

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ

7220201

 

        67         

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

 

        68         

Kỹ thuật vật liệu

7520309

 

        69         

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

        70         

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất tự động

7510201

 

        71         

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

 

        72         

Kiến trúc

Chuyên ngành: Kiến trúc công trình

7580101

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC

 

        73         

Y khoa

Chuyên ngành: Y khoa

7720101

 

        74         

Dược học

Chuyên ngành: Dược học

7720201

 

        75         

Y học dự phòng

Chuyên ngành: Y học dự phòng

7720110

 

        76         

Răng - Hàm - Mặt

Chuyên ngành: Răng - Hàm - Mặt

7720501

 

        77         

Điều dưỡng

Chuyên ngành: Điều dưỡng

7720301

 

        78         

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

 

        79         

Hộ sinh

Chuyên ngành: Hộ sinh

7720302

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

        80         

Quản trị Kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

- Quản trị Doanh nghiệp

- Quản trị Kinh doanh Thương mại

7340101

 

        81         

Tài chính - Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính Doanh nghiệp;

- Tài chính - Ngân hàng

- Ngân hàng

7340201

 

        82         

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán Tổng hợp

- Kế toán Doanh nghiệp

- Kế toán Kiểm toán

7340301

 

        83         

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị Truyền thông Marketing

7340115

 

        84         

Quản lý công

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý Kinh tế

- Quản lý công

7340403

 

        85         

Luật Kinh tế

Gồm các chuyên ngành:

- Luật Kinh doanh;

- Luật Kinh doanh Quốc tế

7380107

 

        86         

Kinh tế

Gồm các chuyên ngành:

- Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn;

- Kinh tế y tế;

- Thương mại Quốc tế

7310101

 

        87         

Kinh tế Đầu tư

Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư

7310104

 

        88         

Kinh tế Phát triển

Chuyên ngành:

Kinh tế phát triển

7310105

 

        89         

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh khách sạn

và du lịch

7810103

 

        90         

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Chuyên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

        91         

Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế

7340120

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

        92         

Luật

Gồm các chuyên ngành:

- Luật,

- Luật Kinh tế,

- Luật kinh doanh quốc tế

7380101

 

 

        93         

Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh,

- Tiếng Anh du lịch

7220201

 

        94         

Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

7420201

 

        95         

Hoá dược
Gồm các chuyên ngành:

- Hóa dược liệu,

- Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm

7720203

 

        96         

Du lịch
Gồm các chuyên ngành:

- Hướng dẫn du lịch,

- Nhà hàng - Khách sạn

7810101

 

        97         

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành, 

- Quản trị nhà hàng - Khách sạn

7810103

 

        98         

Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản,

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

 

        99         

Công tác xã hội
Chuyên ngành: Công tác xã hội

7760101

 

      100       

Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ hóa phân tích,

- Công nghệ hóa thực phẩm

7510401

 

      101       

Khoa học môi trường
Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường,

- An toàn, sức khỏe  và môi trường

7440301

 

      102       

Toán ứng dụng
Chuyên ngành: Toán kinh tế

7460112

 

      103       

Địa lý tự nhiên kỹ thuật
Chuyên ngành: Hệ thống thông tin địa lý

7440217

 

      104       

Khoa học quản lý
Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý hành chính công,

- Quản lý nhân lực,

- Quản lý doanh nghiệp

7340401

 

      105       

Thông tin - Thư viện
Gồm các chuyên ngành:

- Thư viện - Thiết bị trường học,

- Thư viện - Quản lý văn thư

7320201

 

      106       

Báo chí
Chuyên ngành: Báo chí

7320101

 

      107       

Văn học
Chuyên ngành: Văn học ứng dụng

7229030

 

      108       

Lịch sử
Gồm các chuyên ngành:

- Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam,

- Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước

7229010

 

      109       

Vật lý học

Gồm các chuyên ngành:

- Vật lý lý thuyết;

- Vật lý chất rắn;

- Vật lý môi trường; 

- Vật lý y sinh

7440102

 

      110       

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

- Hóa vô cơ;

- Hóa hữu cơ;

- Hóa phân tích;

- Hóa lý

7440112

 

      111       

Sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Sinh Dược;

- Sinh học thực nghiệm;

- Sinh học cơ thể và sinh thái

7420101

 

 

      112       

Toán học

Gồm các chuyên ngành:

- Đại số;

- Giải tích;

- Toán ứng dụng;

- Thống kê toán học;

7460101

 

      113       

Toán tin

Chuyên ngành: Toán tin

7460117

 

      114       

Việt Nam học

Chuyên ngành: Việt Nam học

7310630

 

      115       

Trung Quốc học

Chuyên ngành: Trung Quốc học

7310612

 

      116       

Hàn Quốc học

Chuyên ngành: Hàn Quốc học

7310614

 

      117       

Quản lý thể dục thể thao

Chuyên ngành: Quản lý thể dục thể thao

7810301

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

      118       

Thiết kế đồ họa

Chuyên ngành:

Thiết kế đồ họa

7210403

 

      119       

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

- Tin học kinh tế

- Tin học kế toán

- Tin học ngân hàng

7340405

 

      120       

Quản trị văn phòng

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị văn phòng

- Văn thư - Lưu trữ

7340406

 

      121       

Thương mại điện tử

Chuyên ngành: Thương mại điện tử

7340122

 

      122       

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

7480201

 

      123       

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

Khoa học máy tính

7480101

 

      124       

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Chuyên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

      125       

Kỹ thuật phần mềm

Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

      126       

Hệ thống thông tin

Chuyên ngành: Hệ thống thông tin

7480104

 

      127       

An toàn thông tin

Chuyên ngành:

An toàn thông tin

7480202

 

      128       

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Kỹ thuật điện, điện tử ô tô

7510301

 

      129       

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

- Tự động hóa

- Kỹ thuật điện công nghiệp

7510303

 

      130       

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

 

      131       

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm các chuyên ngành:

Điện tử ứng dụng

- Hệ thống viễn thông

- Công nghệ và thiết bị di động

- Vi cơ điện tử

- Quản trị kinh doanh viễn thông

- Kinh tế viễn thông

7510302

 

      132       

Kỹ thuật y sinh

Chuyên ngành: Kỹ thuật y sinh

7520212

 

      133       

Truyền thông đa phương tiện

Chuyên ngành: Truyền thông đa phương tiện

7320104

 

      134       

Công nghệ truyền thông

Chuyên ngành: Công nghệ truyền thông

7320106

 

      135       

Kinh tế số

Chuyên ngành: Kinh tế số

7310112

 

      136       

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot

Chuyên ngành: Công nghệ truyền thông

7520119

 

      137       

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Chuyên ngành: Công nghệ truyền thông

7510212

 

8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ

 

      138       

Sư phạm Tiếng Anh

Gồm các chuyên ngành:

- Sư phạm tiếng Anh

- Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

7140231

 

      139       

Sư phạm Tiếng Nga

Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga - Anh

7140232

 

      140       

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Chuyên ngành: Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

 

      141       

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh – Hàn

- Song ngữ Nga - Anh

7220201

 

      142       

Ngôn ngữ Nga

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga

7220202

 

      143       

Ngôn ngữ Pháp

Gồm các chuyên ngành:

- Song ngữ Pháp – Anh

- Tiếng Pháp du lịch

7220203

 

      144       

Ngôn ngữ Trung Quốc

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung - Anh

- Song ngữ Trung - Hàn

7220204

 

9. KHOA QUỐC TẾ

 

      145       

Kinh doanh Quốc tế

Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế

7340120

 

      146       

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Kinh doanh và Quản lý

 - Quản trị kinh doanh và Tài chính

7340101

 

      147       

Kế toán - Tài chính

Chuyên ngành: Kế toán - Tài chính

7340301

 

      148       

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững

7850101

 

10. PHÂN HIỆU ĐHTN TẠI TỈNH LÀO CAI

 

      149       

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

      150       

Khoa học cây trồng

7620110

 

      151       

Chăn nuôi

7620105

 

      152       

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

      153       

Kinh tế

7310101

 

      154       

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

      155       

Giáo dục Mầm non

7140201

 

      156       

Giáo dục Tiểu học

7140202

 

 

  1. Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng 

STT

Tên ngành

Mã ngành

1. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

          1           

Giáo dục Mầm non

51140201

          2           

Tiếng Trung Quốc

6220209

2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

          3           

Tiếng Anh

6220206

          4           

Tiếng Hàn Quốc

6220211

          5           

 Kế toán

6340301

          6           

Kế toán doanh nghiệp

6340302

          7           

Quản trị kinh doanh

6340114

          8           

Tài chính - ngân hàng

6340202

          9           

Quản lý đất đai

6850102

        10         

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

        11         

Thú y

6640203

        12         

Khoa học cây trồng

6620108

        13         

Trồng cây ăn quả

6620114

        14         

Bảo vệ thực vật

6620115

        15         

Đo đạc địa chính

6510909

        16         

Điện dân dụng

6520226

        17         

Điện Công nghiệp

6520227

        18         

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

6510303

        19         

Công nghệ Ô tô

6510216

        20         

Cắt gọt kim loại

6520121

        21         

Nguội sửa chữa máy công cụ

6520126

        22         

Hàn

6520123

        23         

 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

6510201

        24         

 Công nghệ thông tin

6480201

        25         

Kỹ thuật sửa chữalắp ráp máy tính

6480102

        26         

Tin học văn phòng

6480204