CÁC ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC QUỐC TẾ CÓ HỢP TÁC VỚI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
STT | Tên tổ chức | Quốc gia |
1 | Hội Đồng Anh | Anh |
2 | Đại học De Montfort | Anh |
3 | Đại học Manchester Metropolitan | Anh |
4 | Đại học Kent, Anh Quốc | Anh |
5 | Đại học Cambridge | Anh |
6 | Đại học Manchester Metropolitan | Anh |
7 | Đại học De Montfort | Anh |
8 | Cao đẳng Wake Field | Anh |
9 | Đại học Reading | Anh |
10 | Đại học BOKU Áo | Áo |
11 | Đại học Công nghệ Graz | Áo |
12 | Đại học Quốc gia Belarus | Bê-la-rút |
13 | Đại học quốc tế Bulgaria | Bun-ga-ri |
14 | Bộ GD, Thanh niên và Thể thao - Vương quốc Campuchia | Cam-pu-chia |
15 | Thượng viện Campuchia | Cam-pu-chia |
16 | Đại học Quốc tế Campuchia | Cam-pu-chia |
17 | Đại sứ Đặc mệnh toàn quyền Vương quốc Campuchia | Cam-pu-chia |
18 | Micronutrient Initiatives | Ca-na-da |
19 | Đại học Georgian | Ca-na-da |
20 | Đại học British Columbia (UBC) | Ca-na-da |
21 | Tổ chức Hỗ trợ Đại học Quốc tế Ca-na-da (WUSC) | Ca-na-da |
22 | Đại học Quebec | Ca-na-da |
23 | Đại học Missouri | Cô-lum-bi-a |
24 | Đại học Quốc gia Trung ương Đài Loan | Đài Loan |
25 | Cao đẳng Y và Quản lý Shuzen | Đài Loan |
26 | Đại học KH&CN Quốc gia Bình Đông | Đài Loan |
27 | Văm phòng Văn hóa - Kinh tế Đài Bắc | Đài Loan |
28 | Đại học Yuan Ze | Đài Loan |
29 | Đại học Quốc gia Thành Công | Đài Loan |
30 | Học viện công nghệ và thương mại Yung-Ta | Đài Loan |
31 | Đại học Khoa học ứng dụng quốc gia Kaohsiung | Đài Loan |
32 | Đại học Giáo dục thành phố Taipei | Đài Loan |
33 | Đại học Shu-te | Đài Loan |
34 | Đại học Khoa học công nghệ trung ương Đài Loan | Đài Loan |
35 | Đại học giáo dục quốc gia Taichung | Đài Loan |
36 | Đại học Fengchia | Đài Loan |
37 | Hiệp hội các trường Đại học Đài Loan | Đài Loan |
38 | Học viện Hán ngữ Vân Tảo | Đài Loan |
39 | Đại học Kỹ thuật Dresen | Đức |
40 | Đại học Giessen | Đưc |
41 | Trường Đại học Hochschule Merseburg | Đức |
42 | Bộ môi trường CHLB Đức | Đức |
43 | Đại học Ứng dụng Khoa học Merseburg | Đức |
44 | Đại học Hohenheim | Đức |
45 | Bộ Môi trường Đức | Đức |
46 | Đại học Greifswald | Đức |
47 | Văn phòng DAAD | Đức |
48 | Văn phòng Hessen, CHLB Đức | Đức |
49 | Đại học Andrea Wolf | Đức |
50 | Đại học Kỹ thuật Ilmenau | Đức |
51 | Đại học Khoa học ứng dụng Fontys | Hà Lan |
52 | Đại học Cheongju | Hàn Quốc |
53 | Đại học Keimyung | Hàn Quốc |
54 | Đại học Deagu Cyber | Hàn Quốc |
55 | Đại học Sogang | Hàn Quốc |
56 | Đại học Chodang | Hàn Quốc |
57 | Đại học Ajou | Hàn Quốc |
58 | Đại học Korea | Hàn Quốc |
59 | Đại học Ewha Woman | Hàn Quốc |
60 | Đại học Cheongju | Hàn Quốc |
61 | Viện KAIST | Hàn Quốc |
62 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | Hàn Quốc |
63 | Đại học Bang New York tại Buffalo | Hoa Kỳ |
64 | Trường cao đẳng Staten Island | Hoa Kỳ |
65 | Trường Đại học Hawaii tại Hilo | Hoa Kỳ |
66 | Đại học Hawai`i | Hoa Kỳ |
67 | Đại học Bang Iowa | Hoa Kỳ |
68 | Đại học California tại Davis | Hoa Kỳ |
69 | Viện dinh dưỡng Mathile (Mathile Institute for the Advancement of Human Nutrition) | Hoa Kỳ |
70 | Đại học Emory | Hoa Kỳ |
71 | Đại học Washington | Hoa Kỳ |
72 | Trung tâm nghiên cứu, giáo dục và phát triển môi trường (Châu Á Thái Bình Dương) | Hoa Kỳ |
73 | Đại học Minesota | Hoa Kỳ |
74 | Viện Anh ngữ Hoa Kỳ | Hoa Kỳ |
75 | Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ | Hoa Kỳ |
76 | Tổ chức Oxfam Mỹ | Hoa Kỳ |
77 | Quỹ Bill & Melinda Gates (Mỹ) | Hoa Kỳ |
78 | Đại học Hawaii Pacific | Hoa Kỳ |
79 | Đại học Concordia | Hoa Kỳ |
80 | Chương trình Giáo dục quốc tế Fulbright - ĐSQ Hoa Kỳ | Hoa Kỳ |
81 | Đại học Brandeis | Hoa Kỳ |
82 | Trung tâm nghiên cứu, giáo dục và phát triển môi trường (Châu Á Thái Bình Dương) | Hoa Kỳ |
83 | Đại học Oklahoma | Hoa Kỳ |
84 | Đại học Georgia | Hoa Kỳ |
85 | Trung tâm Nông nghiệp quốc tế AICAT | Israel |
86 | Trường Cao đẳng Hữu nghị Viêng Chăn - Hà Nội | Lào |
87 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Lào | Lào |
88 | Bộ Giáo dục và Thể Thao Lào | Lào |
89 | Đại sứ Quán CHDCND Lào | Lào |
90 | Đại học Quốc Gia Lào | Lào |
91 | Trường Cao đẳng Sư phạm Dong Kham Xang | Lào |
92 | Trường Đại học Su Na Nu Vong | Lào |
93 | Trường quốc tế Vientiane | Lào |
94 | Viện nghiên cứu toàn cầu | Malaysia |
95 | Đại học Malaya | Malaysia |
96 | Đại học HELP | Malaysia |
97 | Đại học Khoa học & Công nghệ Na Uy | Na Uy |
98 | Đại học Victoria tại Wellington | Niu Di Lân |
99 | Đại học Công nghệ Auckland | Niu Di Lân |
100 | Đại học Công nghệ Nghiên cứu Quốc gia Kazan | Nga |
101 | Đại học Tổng hợp Liên bang Đông Bắc | Nga |
102 | Trường Cao đẳng Công nghệ Yokohama | Nhật Bản |
103 | Trường Đại học Kagoshima | Nhật Bản |
104 | Học viện Quốc tế Đông Nhật Bản | Nhật Bản |
105 | Học viện Văn hóa Quốc tế Mirokunosato | Nhật Bản |
106 | Đại học Ryukyus | Nhật Bản |
107 | Đại học Kinki | Nhật Bản |
108 | Đại học Kyoto | Nhật Bản |
109 | Đại học Kanazawa | Nhật Bản |
110 | Đại học Ryukyus | Nhật Bản |
111 | Đại học Kumamoto | Nhật Bản |
112 | Thành phố Mimasaka | Nhật Bản |
113 | Văn phòng VKCO, Kyoto Nhật Bản | Nhật Bản |
114 | Đại học Quản trị Paris | Pháp |
115 | Đại học Montpellier SupAgro | Pháp |
116 | Khối Đại học Pháp ngữ (AUF) | Pháp |
117 | Đại học Lappeenrannan | Phần Lan |
118 | Đại học Khoa học Aalto | Phần Lan |
119 | Đại học Tổng hợp Southern Luzon | Phi-lip-pin |
120 | Đại học Bridgewater | Phi-lip-pin |
121 | Trường Đại học Tổng hợp Batangas | Phi-lip-pin |
122 | Trường Đại học Tổng hợp Laguna | Phi-lip-pin |
123 | Đại học Tổng hợp Laguna | Phi-lip-pin |
124 | Đại học Central Phi-lip-pin | Phi-lip-pin |
125 | Viện nghiên cứu lúa quốc tế (IRRI) | Phi-lip-pin |
126 | Trung tâm nghiên cứu phát triển đời sống Châu Á – Mindanao | Phi-lip-pin |
127 | Trường Đại học Rizal System | Phi-lip-pin |
128 | Trường Đại học Tổng hợp Bang Laguna | Phi-lip-pin |
129 | Trường Đại học Northern Philippines | Phi-lip-pin |
130 | Đại học Quốc gia Phi-lip-pins, Los Banos | Phi-lip-pin |
131 | Trường Đại học Kalinga Apayao | Phi-lip-pin |
132 | Đại học Akcent | Séc |
133 | Đại học Malaga | Tây Ban Nha |
134 | Bảo tàng quốc gia Khoa học tự nhiên Tây Ban Nha | Tây Ban Nha |
135 | Trường Đại học Suranaree | Thái Lan |
136 | Trường Đại học Maejo | Thái Lan |
137 | Ủy ban Phòng chống ma túy Thái Lan | Thái Lan |
138 | Đại học Ubon Ratchathani | Thái Lan |
139 | Đại học Khon Kaen | Thái Lan |
140 | Đại học Naresuan | Thái Lan |
141 | Đại học Burapha | Thái Lan |
142 | Đại học Chulalongkorn | Thái Lan |
143 | Đại học King Mongkut | Thái Lan |
144 | Đại học Chiang Mai | Thái Lan |
145 | Đại học Khoa học và Công nghệ Suranaree | Thái Lan |
146 | Đại học Kasetsat | Thái Lan |
147 | Thành phố Linkoping | Thụy Điển |
148 | Đại học Khoa học Nông nghiệp Thụy Điển | Thụy Điển |
149 | Học viện Hồng Hà, Vân Nam | Trung Quốc |
150 | Trường Đại học Nông Nghiệp Vân Nam | Trung Quốc |
151 | Đại học Y khoa Quế Lâm | Trung Quốc |
152 | Đại học Y khoa Côn Minh | Trung Quốc |
153 | Học Viện kỹ thuật nghề nghiệp hiện đại Quảng Tây | Trung Quốc |
154 | Đại học Bách Khoa Quế Lâm | Trung Quốc |
155 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Trung Quốc |
156 | Đại học Bách Khoa Côn Minh | Trung Quốc |
157 | Học viện Hạc Châu | Trung Quốc |
158 | ĐH KHKT Điện tử Quế Lâm | Trung Quốc |
159 | Học viện Văn Sơn – Vân Nam | Trung Quốc |
160 | Học viện KTCN Tam Tân | Trung Quốc |
161 | Đại học Hà Nam | Trung Quốc |
162 | Đại học Quý Châu | Trung Quốc |
163 | Đại học Khoa học công nghệ Sơn Đông | Trung Quốc |
164 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Trung Quốc |
165 | Đại học Tài chính-Thượng Hải | Trung Quốc |
166 | Học viện SP Tín Dương | Trung Quốc |
167 | Trường Đại học Sydney | Úc |
168 | Viện bền vững Monash, Melbourne | Úc |
169 | Trường Đại học Công nghệ Úc | Úc |
170 | Trường Đại học Tasmania | Úc |
171 | Đại học Charles Sturt | Úc |
172 | Đại học Edith Cowan | Úc |
173 | Viện quản lý Giáo dục Australia | Úc |
174 | Đại học Edith Cowan | Úc |
175 | Đại học Newscastle | Úc |
176 | Đại học Wollongong | Úc |
177 | Đại học Công nghệ Swinburne | Úc |
178 | Đại học Nilai | Xin-ga-po |
179 | Viện quản lý phát triển Singapore | Xin-ga-po |
Các tổ chức quốc tế tại Việt Nam có hợp tác với ĐHTN | ||
1 | Ngân hàng thế giới |
|
2 | Tổ chức Fulbright |
|
3 | Hiệp hội doanh nghiệp Việt Nhật |
|
4 | Tổ chức REI của Hoa Kỳ tại Việt Nam |
|
5 | Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam |
|
6 | Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam |
|
7 | Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam |
|
8 | Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam |
|
9 | Đại sứ quán Triều Tiên |
|
10 | Đại sứ quán Australia |
|
11 | Đại sứ quán Singapore tại Việt Nam |
|
12 | Đại sứ quán Lào tại Việt Nam |
|
13 | Đại sứ quán Phi-lip-pin tại Việt Nam |
|
14 | Đại sứ quán Israel tại Việt Nam |
|
15 | Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam |
|
16 | Đại sứ quán Anh tại Việt Nam |
|
17 | Đại sứ quán Campuchia tại Việt Nam |
|
18 | Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam |
|
21 | Pathfinder International Vietnan, Việt Nam |
|
22 | Luxembourge Agency for Development Cooperation, Việt Nam |
|
23 | Viện Anh ngữ Hoa Kỳ (ELI) tại Hà Nội |
|
24 | Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội |
|
25 | Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại HCM |
|
26 | Học viện Công nghệ Hoàng Gia Melbourne (RMIT) |
|
27 | Tổ chức Cứu trợ Phật giáo Toàn cầu Buhdist Global Relief |
|
28 | Công ty Shinwon Ebenezer, Sông Công, Thái Nguyên |
|
29 | Công ty Samsung, Phổ Yên, Thái Nguyên |
|