STT | Tên đề tài/nhiệm vụ | Quyết định phê duyệt | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện (từ tháng năm đến tháng năm) | Được gia hạn đến tháng … năm … | Tổng kinh phí | Trong đó | Kinh phí năm 2020 chuyển sang | Dự toán được giao trong năm 2021 | Kinh phí thực nhận năm 2021 | Kinh phí đề nghị quyết toán năm 2021 | Kinh phí chuyển năm sau | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN | Loại nhiệm vụ | ||||||
NSNN | Nguồn khác | Dư tại đơn vị | Dư tại kho bạc | Dư tại đơn vị | Dư tại kho bạc | Đã nghiệm thu cấp bộ (Ghi số quyết định thành lập hội đồng, ngày họp hội đồng nghiệm thu) | Chưa nghiệm thu cấp bộ (Ghi rõ đã nghiệm thu cấp cơ sở/chưa nghiệm thu cấp cơ sở) | Lý do, nguyên nhân | Đề xuất kiến nghị | ||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V |
59 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả cắt gọt vật liệu khó gia công nhờ rung động siêu âm tích hợp bôi trơn tối thiểu và hạt nano. | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS Nguyễn Văn Dự | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 460,0 | 460,0 | 0,0 | 280,0 | 274,6 | 280,0 | 3,6 | Chưa nghiệm thu | Đang chờ NCS bảo vệ chuyên đề trong tháng 6 | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||
60 | Nghiên cứu động lực học phi tuyến thiết bị rung siêu âm cường độ cao | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Ngô Như Khoa Trường Đại học KTCN | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 600,0 | 600,0 | 0,0 | 360,0 | 355,4 | 360,0 | 4,6 | Chưa nghiệm thu | chờ đăng báo quốc tế | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||
61 | Phát triển năng lực thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục STEM cho giáo viên THPT các tỉnh miền núi phía Bắc đáp ứng yêu cầu của chương trình GDPT mới . | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Mậu Đức Trường ĐHSP | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 370,0 | 259,0 | 111,0 | 159,0 | 153,6 | 159,0 | 5,5 | Chuẩn bị nghiệm thu cấp cơ sở | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||||
62 | Xây dựng mô hình giáo dục phòng tránh bạo lực, xâm hại tình dục cho học sinh trung học cơ sở là người dân tộc thiểu số ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam. | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Út Sáu Trường ĐHSP | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 400,0 | 400,0 | 0,0 | 240,0 | 220,1 | 240,0 | 19,95 | Đã có QĐ nghiệm thu cấp cơ sở | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||||
63 | Phát triển năng lực đọc-hiểu văn bản cho học sinh phổ thông là người dân tộc thiểu số. | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Ngô Thị Thanh Quý Trường ĐHSP | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 200,0 | 140,0 | 60,0 | 80,0 | 80,0 | 80,0 | QĐ 1198/QĐ-BGDDT ngày 29/4/2022 | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | |||||||
64 | Xây dựng mô hình dạy học kết hợp (Blended – Learning) về ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho học sinh Trung học phổ thông miền núi phía Bắc. | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Đỗ Vũ Sơn Trường ĐHSP | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 280,0 | 280,0 | 0,0 | 180,0 | 180,0 | 180,0 | QĐ 4599/QĐ-BGDĐT ngày 6/12/2021 | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | |||||||
65 | Nghiên cứu khai thác nguồn gen và chọn tạo chủng giống gốc nấm Vân chi (Trametes versicolor) ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Dương Văn Cường Trường ĐHNL | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 410,0 | 410,0 | 0,0 | 210,0 | 204,2 | 210,0 | 5,850 | Chưa nghiệm thu | chờ đăng báo quốc tế; chờ HVCH và sinh viên bảo vệ luận văn (do nghỉ thai sản) | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||
66 | Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa flavonoid 3’5’-hydroxylase để tăng cường tích lũy flavonoid ở cây Ô đầu (Aconitum carmichaelii Debx.). | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan Trường ĐHSP | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 750,0 | 750,0 | 0,0 | 450,0 | 450,0 | 450,0 | Quyết định 4349/QĐ-BGDĐT ngày 17/11/2021 | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | |||||||
67 | Nghiên cứu tạo enzyme manganese peroxidase tái tổ hợp có hoạt tính phân hủy độc tố nấm mốc aflatoxin B1. | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Trịnh Đình Khá Trường ĐHKH | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 490,0 | 490,0 | 0,0 | 300,0 | 300,0 | Chưa nghiệm thu | Chưa đủ sản phẩm theo thuyết minh | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||||
68 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý mạng lưới bãi đỗ xe thông minh dựa trên các công nghệ vạn vật kết nối Internet và điện toán đám mây | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Phạm Thanh Nam Trường Đại học CNTT&TT | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 710,0 | 497,0 | 213,0 | 302,0 | 295,3 | 302,0 | 6,7 | Chưa nghiệm thu | Chờ bài báo quốc tế | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||
69 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại để xác định nhanh tính chất cơ học của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium) phục vụ chọn giống trồng rừng gỗ lớn. | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | ThS. Dương Văn Đoàn Trường ĐHNL | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 620,0 | 620,0 | 0,0 | 380,0 | 373,7 | 380,0 | 6,3 | QĐ số 1529/QĐ-BGDĐT ngày 10/6/2022 | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||||
70 | Xây dựng quy trình chế tạo vật liệu hấp thụ sóng điện từ dựa trên vật liệu tổ hợp nền điện môi La1.5Sr0.5NiO4 | QĐ số 103/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Chu Thị Anh Xuân Trường ĐHKH | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 600,0 | 600,0 | 0,0 | 360,0 | 356,1 | 360,0 | 3,9 | Chuẩn bị nghiệm thu cấp cơ sở | Đề tài cấp bộ thông thường 2020 | ||||||
71 | Nghiên cứu vai trò của một số gene liên quan đến giai đoạn đầu xâm nhiễm vào cây cà chua của nấm Verticillium dahliae | QĐ số 104/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Bùi Trí Thức Trường ĐHNL | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 520,0 | 520,0 | 0,0 | 350,0 | 344,9 | 350,0 | 5,1 | Chưa nghiệm thu | đang chờ đăng báo quốc tế | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài 2020 CTr 562 | ||||
72 | Tổng hợp vật liệu quang xúc tác bán dẫn trên nền ống nano cacbon đa lớp cho ứng dụng xử lý chất hữu cơ ô nhiễm | QĐ số 104/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Mai Xuân Trường Trường ĐHSP | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 670,0 | 670,0 | 0,0 | 420,0 | 414,550 | 420,0 | 5,45 | Chưa nghiệm thu | Đang chờ đăng bài báo quốc tế | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài 2020 CTr 562 | ||||
73 | Phân tích dạng hóa học của các kim loại nặng trong các mẫu đất ở khu vực khai thác quặng và sử dụng than sinh học để xử lý chúng | QĐ số 104/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Vương Trường Xuân Trường ĐHKH | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 670,0 | 670,0 | 0,0 | 420,0 | 415,550 | 420,0 | 4,5 | Chưa nghiệm thu | Chờ đăng bài báo quốc tế | Xin gia hạn đến thán 12/2022 để hoàn thiện sản phẩm | Đề tài 2020 CTr 562 | ||||
74 | Nghiên cứu cấu trúc hình học bền và cấu trúc điện tử của các cụm nguyên tử kim loại quý (Aun, Agn, hoặc Cun với n<20) pha tạp nguyên tử kim loại chuyển tiếp bằng phương pháp phiếm hàm mật độ. | QĐ số 105/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | ThS. Ngô Thị Lan Trường ĐHKH | 2020-2021 | Tháng 6/2022 | 560,0 | 560,0 | 0,0 | 280,0 | 280,0 | 280,0 | 'Quyết định 1199/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2022 | Đề tài 2020 CTr Vật lý | |||||||
75 | Một số vấn đề chọn lọc về hệ phương trình vi phân và điều khiển phân thứ. | QĐ số 106/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Mai Viết Thuận | 2020-2021 | 550,0 | 550,0 | 0,0 | 275,0 | 275,0 | 275,0 | 'Quyết định 4350/QĐ-BGDĐT ngày 17/11/2021 | Đề tài 2020 CTr Toán học | ||||||||
76 | Nghiệm yếu của một số lớp phương trình, hệ phương trình đạo hàm riêng chứa toán tử p-Laplace thứ và toán tử Bessel. | QĐ số 106/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Văn Thìn | 2020-2021 | 500,0 | 500,0 | 0,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 | 'QĐ 4600/QĐ-BGDĐT ngày 06/12/2021 | Đề tài 2020 CTr Toán học | ||||||||
77 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số cây trồng đặc trưng cho các tỉnh miền núi phía Bắc | QĐ số 5004/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2019 | Đại học Thái Nguyên - Trường Đại học Nông Lâm | PGS.TS Nguyễn Thế Hùng - Trường ĐHNL | 2020-2022 | Tháng 12/2022 | 6.060,0 | 5.008,0 | 1.052,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | Chưa nghiệm thu | Đang thực hiện | Chương trình KHCN cấp bộ 2020 | ||||||
294 | Nghiên cứu và đề xuất thuật toán mới trong điểu khiển, kỹ thuật truyền thông và kết nối mạng cho đàn robot tự hành. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Đỗ Trung Hải Trường Đại học KTCN | 2021-2022 | 340,0 | 340,0 | 0,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
295 | Nghiên cứu phương pháp đảm bảo truyền tin tin cậy và tối ưu hóa xác minh dữ liệu chia sẻ cho hệ thống giao thông thông minh trong môi trường mạng thế hệ mới 5G. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Văn Tảo Trường Đại học CNTT&TT | 2021-2022 | 275,0 | 275,0 | 0,0 | 137,0 | 137,0 | 137,0 | Đã nghiệm thu cấp cơ sở, đã gửi hồ sơ đề nghị nghiệm thu cấp Bộ | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
296 | Một số bất biến của môđun liên kết với hệ tham số hầu p-chuẩn tắc | QĐ 3810/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Phạm Hồng Nam Trường ĐHKH | 2021-2022 | 315,0 | 315,0 | 0,0 | 158,0 | 158,0 | 158,0 | Đang thực hiện | Toán 2021 | ||||||||
297 | Nghiên cứu xác định giá trị tối ưu của một số thông số khi xung bề mặt định hình ngoài bằng điện cực graphite với dung dịch điện môi có trộn bột. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Lê Xuân Hưng Trường Đại học KTCN | 2021-2022 | 340,0 | 340,0 | 0,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
298 | Nghiên cứu, phát triển chế phẩm thực phẩm chức năng hỗ trợ và điều trị bệnh viêm khớp từ các dược liệu đặc trưng ở khu vực phía Bắc Việt Nam | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Lành Thị Ngọc | 2021-2022 | 385,0 | 385,0 | 0,0 | 192,0 | 192,0 | 192,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
299 | Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm khả năng điều chỉnh mở rộng phạm vi làm việc của máy sàng rung tách nước bùn quặng ứng dụng trong lĩnh vực khai khoáng. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | Không thực hiện | 2021-2022 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||||
300 | Chế tạo và nghiên cứu các tính chất quang - điện từ của các nano CdSSe và CdTe¬Se pha tạp kim loại chuyển tiếp, định hướng ứng dụng diệt tế bào ung thư dạ dày | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Phạm Minh Tân Trường Đại học KTCN | 2021-2022 | 360,0 | 360,0 | 0,0 | 180,0 | 180,0 | 180,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
301 | Nghiên cứu cơ chế phân tử của sự ức chế tế bào ung thư và vi khuẩn kháng thuốc của phức hệ nano bạc – gallic acid (AgNPs – Gal). | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | Không thực hiện | 2021-2022 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||||
302 | Nghiên cứu liên quan giữa đa hình gen MTHRF, Factor V, Notch3 và tình trạng đột quỵ ở người trẻ tuổi tại khu vực miền núi phía Bắc | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Bùi Thị Thu Hương Trường ĐHYD | 2021-2022 | 340,0 | 340,0 | 0,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
303 | Nghiên cứu xây dựng các giải pháp định hướng chính sách bảo tồn và phát huy đa dạng văn hóa của cộng đồng dân tộc thiểu số vùng miền núi phía Bắc Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ hội nhập | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Dương Thùy Linh Trường ĐHKH | 2021-2022 | 255,0 | 255,0 | 0,0 | 127,0 | 127,0 | 127,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
304 | Nghiên cứu sự phù hợp nghề dạy học của sinh viên các trường đại học sư phạm ở Việt Nam | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Nguyễn Danh Nam Trường ĐHSP | 2021-2022 | 415,0 | 415,0 | 0,0 | 207,0 | 207,0 | 207,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
305 | Hình thành năng lực phát triển chương trình giáo dục nhà trường cho sinh viên người dân tộc thiểu số trong các trường sư phạm | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Bích Trường ĐHSP | 2021-2022 | 410,0 | 410,0 | 0,0 | 205,0 | 205,0 | 205,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
306 | Thiết kế và thử nghiệm bộ công cụ đánh giá khó khăn tâm lý của học sinh trung học cơ sở người dân tộc thiểu số khu vực miền núi Phía Bắc Việt Nam | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Lê Thùy Linh Trường ĐHSP | 2021-2022 | 340,0 | 340,0 | 0,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
307 | Bảo tồn tiếng mẹ đẻ cho học sinh người dân tộc thiểu số thông qua hoạt động trải nghiệm ở các trường tiểu học khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền Trường ĐHSP | 2021-2022 | 340,0 | 340,0 | 0,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
308 | Nghiên cứu phát triển các ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục quốc phòng và an ninh ở các Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh trong giai đoạn mới. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Trần Hoàng Tinh Trung tâm GDQP&AN | 2021-2022 | 215,0 | 215,0 | 0,0 | 108,0 | 108,0 | 108,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
309 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu huỳnh quang cấu trúc perovskyte kép AA’BB’O6 và các chấm lượng tử bọc silica pha tạp đất hiếm cho ứng dụng trong điot phát xạ ánh sáng trắng. | QĐ 3811/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Lê Tiến Hà | 2021-2022 | 550,0 | 550,0 | 0,0 | 275,0 | 275,0 | 275,0 | Đang thực hiện | Vật lý 2021 | ||||||||
310 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu quang xúc tác nano ZnO, Fe3O4 trên nền cacbon để xử lý tồn dư thuốc kháng sinh trong nước thải. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Trần Quốc Toàn Trường ĐHSP | 2021-2022 | 570,0 | 570,0 | 0,0 | 285,0 | 285,0 | 285,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
311 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp cấu trúc nano từ tính và carbon hoạt tính để xử lý hấp phụ ion kim loại nặng và chất màu hữu cơ trong môi trường nước | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Luyến | 2021-2022 | 550,0 | 550,0 | 0,0 | 275,0 | 275,0 | 275,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
312 | Chi phí y tế thảm họa và vai trò của bảo hiểm y tế trong việc giảm thiểu chi phí y tế thảm họa ở vùng Trung Du và miền núi phía Bắc. | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Thu Thương | 2021-2022 | 255,0 | 255,0 | 0,0 | 128,0 | 128,0 | 128,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
313 | Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa nhân tố phiên mã DREB mới định hướng ứng dụng trong cải thiện tính kháng các yếu tố bất lợi phi sinh học của cây đậu tương [Glycine max (L.) Merr.] | QĐ 3812/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | GS.TS. Chu Hoàng Mậu Trường ĐHSP | 2021-2022 | 595,0 | 595,0 | 0,0 | 297,0 | 297,0 | 297,0 | Đang thực hiện | CT562-2021 | ||||||||
314 | Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính bảo vệ gan của một số thực vật thuộc chi Milletia ở Việt Nam và định hướng tạo chế phẩm hổ trợ bảo vệ gan. | QĐ 3812/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Vũ Thị Thu Lê | 2021-2022 | 595,0 | 595,0 | 0,0 | 298,0 | 298,0 | 298,0 | Đang thực hiện | CT562-2021 | ||||||||
315 | Đánh giá đa dạng các loài lưỡng cư, bò sát ở một số khu rừng trên núi cao khu vực biên giới Việt Nam - Trung Quốc, thuộc tỉnh Hà Giang | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS Hoàng Văn Ngọc | 2021-2022 | 340,0 | 340,0 | 0,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 | ||||||||
316 | Nghiên cứu nguyên nhân và giải pháp phòng chống tổng hợp bệnh thối củ gừng tại một số tỉnh miền núi phía Bắc | QĐ 3813/QĐ-BGDĐT, 20.11.2020 | Đại học Thái Nguyên | TS. Dương Thị Nguyên | 2021-2022 | 435,0 | 385,0 | 50,0 | 193,0 | 193,0 | 193,0 | Đang thực hiện | Đề tài thông thường 2021 |