Đại học Thái Nguyên thông báo kết quả phân tích, quy đổi điểm thi Kỳ thi V-SAT và điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Kết quả này được Trung tâm KTĐGQG thu thập, phân tích và đối sánh kết quả điểm thi giữa Kỳ thi V-SAT năm 2024, 2025 và kết quả điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT dự kiến trên cơ sở dữ liệu năm 2024 theo phương pháp bách phân vị để tạo ra các khoảng điểm của từng môn thi bài thi V-SAT và khoảng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT tương ứng, phù hợp bảo đảm tính công bằng, minh bạch. Sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bảng quy đổi chính thức sẽ được điều chỉnh phù hợp để thông báo đến thí sinh.
Bảng quy đổi điểm thi các môn thi được trình bày trong Bảng 1, Bảng 2. Trong đó, điểm thi THPT được dự kiến theo dữ liệu của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Sau khi có đầy đủ kết quả thi V-SAT và thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bảng quy đổi chính thức theo môn\tổ hợp xét tuyển sẽ được điều chỉnh phù hợp với phổ điểm thực tế.
Bảng 1. Bảng quy đổi điểm thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT
các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học
TỐP | Toán | Vật lí | Hóa học | Sinh học | ||||
V-SAT | THPT | V-SAT | THPT | V-SAT | THPT | V-SAT | THPT | |
0,5% | 139,6 | 9,2 | 132,1 | 9,25 | 139,5 | 9,75 | 139,5 | 9,5 |
1% | 137,0 | 9,0 | 127,6 | 9,25 | 136,5 | 9,75 | 136,5 | 9,5 |
3% | 131,0 | 8,8 | 120,5 | 9,0 | 129,0 | 9,5 | 131,0 | 9,25 |
5% | 127,5 | 8,8 | 116,5 | 8,75 | 123,5 | 9,25 | 127,5 | 9,0 |
10% | 121,0 | 8,6 | 109,5 | 8,5 | 116,0 | 9,0 | 121,0 | 8,75 |
20% | 112,5 | 8,4 | 102,0 | 8,25 | 106,0 | 8,75 | 112,0 | 8,5 |
30% | 106,0 | 8,2 | 96,0 | 8,0 | 99,0 | 8,25 | 105,0 | 8,25 |
40% | 99,5 | 8,0 | 91,0 | 7,75 | 92,0 | 8,0 | 99,5 | 8,25 |
50% | 94,0 | 7,8 | 86,5 | 7,5 | 85,5 | 7,75 | 95,0 | 8,0 |
60% | 88,0 | 7,6 | 82,0 | 7,25 | 79,5 | 7,5 | 89,0 | 7,75 |
70% | 81,5 | 7,4 | 76,5 | 7,0 | 72,5 | 7,25 | 82,0 | 7,5 |
80% | 74,0 | 7,0 | 70,5 | 6,4 | 66,0 | 6,75 | 75,5 | 7,0 |
90% | 64,5 | 6,4 | 62,5 | 5,5 | 57,0 | 6,0 | 66,0 | 6,25 |
Bảng 2. Bảng quy đổi điểm thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT
các môn Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh, Ngữ văn
TỐP | Lịch sử | Địa lí | Tiếng Anh | Ngữ văn | ||||
V-SAT | THPT | V-SAT | THPT | V-SAT | THPT | V-SAT | THPT | |
0,5% | 139,5 | 10 | 129,0 | 9,75 | 141,0 | 9,6 | 135,5 | 9,5 |
1% | 138,0 | 9,75 | 125,5 | 9,75 | 138,0 | 9,6 | 133,5 | 9,5 |
3% | 131,5 | 9,5 | 118,5 | 9,6 | 132,0 | 9,4 | 129,5 | 9,25 |
5% | 128,5 | 9,5 | 115,5 | 9,5 | 128,0 | 9,2 | 127,5 | 9,0 |
10% | 124,0 | 9,25 | 110,5 | 9,0 | 121,5 | 9,0 | 124,0 | 8,75 |
20% | 117,0 | 8,75 | 103,5 | 8,75 | 113,0 | 8,6 | 119,5 | 8,5 |
30% | 111,0 | 8,5 | 99,0 | 8,5 | 105,5 | 8,4 | 116 | 8,0 |
40% | 105,0 | 8,0 | 94,0 | 8,0 | 99,0 | 8,0 | 112,5 | 7,75 |
50% | 100,0 | 7,75 | 90,0 | 7,75 | 92,0 | 7,8 | 109,5 | 7,5 |
60% | 95,0 | 7,5 | 85,0 | 7,5 | 85,5 | 7,4 | 106 | 7,0 |
70% | 89,5 | 7,0 | 80,0 | 7,25 | 78,5 | 7,0 | 102 | 6,75 |
80% | 83,5 | 6,5 | 74,5 | 6,9 | 70,0 | 6,6 | 96,5 | 6,25 |
90% | 75,5 | 6,0 | 67,5 | 6,5 | 58,5 | 5,8 | 89,5 | 5,5 |