THÔNG BÁO
Xét tuyển bổ sung đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019
(xét tuyển bổ sung lần 1) vào các trường đại học thành viên, đơn vị trực thuộc thuộc Đại học Thái Nguyên
theo kết quả thi THPT quốc gia và theo học bạ THPT
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy Đại học Thái Nguyên thông báo xét tuyển bổ sung đại học, cao đẳng năm 2019 (xét tuyển bổ sung lần 1) theo kết quả thi THPT quốc gia và theo học bạ THPT. Cụ thể như sau:
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Thông tin chi tiết xem tại website: http://ts.tnut.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | 770 |
|
| |||
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 50 | - | 16,00 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 50 | - | 16,00 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 100 | - | 13,50 |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 30 | - | 13,50 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 100 | - | 15,00 |
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 50 | - | 13,50 |
7 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 30 | - | 15,00 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 60 | - | 15,00 |
9 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 100 | - | 13,50 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 30 | - | 13,50 |
11 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 25 | - | 13,50 |
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 25 | - | 13,50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 40 | - | 16,00 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 30 | - | 13,50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 30 | - | 13,50 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 20 | - | 13,50 |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Mức điểm theo học bạ THPT đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: http://tueba.edu.vn.
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0977 242 423; 0987 697 697
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH | 440 |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 18,00 | 14,00 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 50 | 18,50 | 13,50 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 30 | 18,00 | 14,00 |
4 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 50 | 17,00 | 14,00 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 40 | 20,00 | 13,50 |
6 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 30 | 17,50 | 13,50 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 30 | 21,50 | 15,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
8 | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C04, D01 | 50 | 19,00 | 13,50 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 50 | 18,00 | 13,50 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, C00, C04, D01 | 40 | 18,00 | 13,50 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C04, D01 | 40 | 19,00 | 13,50 |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Mức điểm theo học bạ THPT đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: http://tuaf.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0912003756 (Thầy Lê Văn Thơ)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | 244 |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
1 | Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 16 | 17,00 | 17,00 |
| Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
2 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 15 | 18,00 | 13,50 |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B02, B05, B04 | 15 | 17,00 | 13,50 |
4 | Khoa học và Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 10 | 19,00 | 13,50 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
5 | Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược - Thú y) | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 15 | 17,00 | 13,00 |
6 | Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y) | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 15 | 15,00 | 13,00 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C04, D10 | 15 | 17,00 | 13,50 |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 15 | 17,00 | 13,50 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, B02 | 16 | 17,00 | 13,50 |
10 | Lâm sinh (gồm các chuyên ngành: Lâm sinh; Nông Lâm kết hợp) | 7620205 | A00, B00, C02, B02 | 15 | 17,00 | 20,00 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng (chuyên ngành: Kiểm lâm) | 7620211 | A01, A14, B03, B00 | 15 | 17,00 | 18,50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02, A10 | 17 | 18,00 | 13,50 |
13 | Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 10 | 20,00 | 13,50 |
14 | Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 10 | 20,00 | 14,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
15 | Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 15 | 17,00 | 13,00 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 7850101 | C00, D14, B00, A01 | 15 | 17,00 | 13,50 |
17 | Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 15 | 17,00 | 15,00 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Thông tin chi tiết xem tại website: dhsptn.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 160 |
|
| |||
| Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07 | 10 | - | 18,00 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C20, C19 | 10 | - | 18,00 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T05, T07 | 10 | - | 19,00 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01 | 10 | - | 18,00 |
5 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | 10 | - | 18,00 |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01 | 10 | - | 18,00 |
7 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07 | 10 | - | 18,00 |
8 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 10 | - | 18,00 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D01 | 10 | - | 18,00 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 10 | - | 18,00 |
11 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D10, C04 | 10 | - | 18,50 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 10 | - | 18,00 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00 | 10 | - | 18,00 |
14 | Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục) | 7140101 | C00, C20, C04 | 10 | - | 18,00 |
15 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | C00, C20, C04 | 10 | - | 18,00 |
16 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00, C20, C04 | 10 | - | 18,00 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Mức điểm theo học bạ THPT đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: http://tnus.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | 590 |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
1 | Luật (gồm các chuyên ngành: Luật; Luật Kinh tế; Luật kinh doanh quốc tế) | 7380101 | D01, C00, C14, D84 | 80 | 18,00 | 14,00 |
2 | Khoa học quản lý (gồm các chuyên ngành: Quản lý hành chính công; Quản lý nhân lực; Quản lý doanh nghiệp; Quản lý văn hóa - thể thao) | 7340401 | D01, C00, C14, D84 | 30 | 18,00 | 13,50 |
| Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
3 | Địa lý tự nhiên(chuyên ngành: Hệ thống thông tin địa lý) | 7440217 | C00, D01, C04, C20 | 30 | 18,00 | 13,50 |
4 | Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường; An toàn, sức khỏe và môi trường) | 7440301 | A00, B00, D01, C14 | 30 | 18,00 | 13,50 |
5 | Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh) | 7420201 | B00, D08, B04, C18 | 30 | 18,00 | 15,00 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
6 | Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán kinh tế) | 7460112 | A00, D84, D01, C14 | 20 | 18,00 | 19,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích; Công nghệ Hóa thực phẩm) | 7510401 | B00, A11, D01, C17 | 25 | 18,00 | 13,50 |
| Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
8 | Hoá dược (gồm các chuyên ngành: Hóa dược liệu; Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm) | 7720203 | B00, A11, D01, C17 | 25 | 18,00 | 13,50 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành; Quản trị nhà hàng - Khách sạn) | 7810103 | C00, D01, C14, C04 | 50 | 18,00 | 14,00 |
10 | Du lịch (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng - Khách sạn) | 7810101 | C00, D01, C14, C04 | 50 | 18,00 | 14,00 |
11 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản; Quản lý Tài nguyên và Môi trường) | 7850101 | A00, B00, D01, C14 | 30 | 18,00 | 13,50 |
12 | Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch) | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 50 | 18,00 | 13,50 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C14, D84 | 50 | 18,00 | 13,50 |
14 | Văn học (chuyên ngành: Văn học ứng dụng) | 7229030 | D01, C00, C14, D84 |
| 18,00 | 13,50 |
15 | Lịch sử (gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam; Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước) | 7229010 | D01, C00, C14, D84 | 30 | 18,00 | 13,50 |
16 | Báo chí | 7320101 | D01, C00, C14, D84 | 30 | 18,00 | 13,50 |
17 | Thông tin - Thư viện (gồm các chuyên ngành: Thư viện -Thiết bị trường học;Thư viện - Quản lý văn thư) | 7320201 | D01, C00, C14, D84 | 30 | 18,00 | 13,50 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Mức điểm theo học bạ THPT đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.ictu.edu.vn
Điện thoại liên hệ: 0918372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 350 |
|
| |||
I. Chương trình đại trà |
|
|
| |||
| Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01, C04, D10, D15 | 10 | 18,00 | 13,50 |
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01, A00, C04, C00 | 15 | 18,00 | 13,50 |
3 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, A00, C04, C00 | 20 | 18,00 | 13,00 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | D01, A00, C04, C00 | 20 | 18,00 | 13,00 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | D01, A01, A00, C02 | 20 | 18,00 | 13,00 |
6 | Khoa học máy tính | 7480101 | D01, A01, A00, C02 | 15 | 18,00 | 14,00 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01, A01, A00, C02 | 15 | 18,00 | 13,50 |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01, A01, A00, C02 | 20 | 18,00 | 13,00 |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | D01, A01, A00, C02 | 15 | 18,00 | 16,00 |
10 | An toàn thông tin | 7480202 | D01, A01, A00, C02 | 15 | 18,00 | 13,50 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | D01, A01, A00, C01 | 20 | 18,00 | 13,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01, A01, A00, C01 | 20 | 18,00 | 13,00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | D01, A01, A00, C01 | 15 | 18,00 | 13,50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01, A00, C01, C04 | 20 | 18,00 | 13,00 |
15 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | D01, A00, D07, B00 | 10 | 18,00 | 14,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
16 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01, A01, C01, C02 | 15 | 18,00 | 13,00 |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01, C04, D10, D15 | 15 | 18,00 | 13,50 |
II. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) |
|
|
| |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201_ĐT | D01, A01, A00, C02 | 15 | 18,00 | 13,50 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_ĐT | D01, A01, A00, C02 | 10 | 18,00 | 14,00 |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108_ĐT | D01, A01, A00, C01 | 15 | 18,00 | 14,00 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122_ĐT | D01, A00, C04, C00 | 15 | 18,00 | 15,00 |
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Đại học Phùng Giáp, Đài Loan) |
|
|
| |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302_FCU | D01, A00, C01, C04 | 10 | 18,00 | 14,00 |
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
|
| |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A01, A00 | 5 | - | 16,00 |
7. KHOA NGOẠI NGỮ
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Mức điểm theo học bạ THPT đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: http://sfl.tnu.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02083.648.482/ 0945 835 888
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
KHOA NGOẠI NGỮ | 26 |
|
| |||
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
1 | Ngôn ngữ Nga (gồm các chuyên ngành:Ngôn ngữ Nga; Song ngữ Nga-Anh) | 7220202 | D02, D01, A01, D66 | 17 | 18,00 | 13,00 |
2 | Ngôn ngữ Pháp (gồm các chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh; Tiếng Pháp du lịch) | 7220203 | D03, D01, A01, D66 | 9 | 18,00 | 13,00 |
8. KHOA QUỐC TẾ (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Mức điểm theo học bạ THPT đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: https://istn.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
KHOA QUỐC TẾ
| 80 |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
1 | Kinh doanh Quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế) | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 20 | 18,0 | 15,00 |
2 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính) | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 20 | 18,0 | 14,00 |
3 | Kế toán - Tài chính (chuyên ngành: Kế toán - Tài chính) | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 20 | 18,0 | 14,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững) | 7850101 | B00, B08, D15, D10 | 20 | 18,0 | 14,00 |
9. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI
a) Mức điểm theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
b) Về xét tuyển theo học bạ THPT: Đối với các ngành đào tạo hệ đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, mức điểm xét tuyển chưa bao gồm điểm ưu tiên. Riêng đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Lào Cai, mức điểm sàn là 16,50 (chưa bao gồm điểm ưu tiên).
c) Thông tin chi tiết xem tại website: laocai.tnu.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02143 859266; 0984 684995
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét bổ sung | Mức điểm xét tuyển | |
Theo học bạ THPT | Theo điểm thi THPT quốc gia | |||||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI | 275 |
|
| |||
Hệ đào tạo đại học | 165 |
|
| |||
| Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, C03, C04 | 20 | 18,00 | 13,50 |
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D01, C02 | 50 | 18,00 | 13,00 |
3 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D01, C02 | 50 | 18,00 | 13,00 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
4 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C02 | 45 | 18,00 | 13,00 |
Hệ đào tạo cao đẳng | 110 |
|
| |||
| Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, A01, D15, C00 | 30 | 19,50 | 16,00 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | A00, C00, C04, A01 | 50 | 19,50 | 16,00 |
3 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M07, M14 | 30 | 19,50 | 16,00 |
Thông tin chi tiết liên hệ: Thường trực Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên.
Điện thoại: 0208 3753041; Email: bandaotao.dhtn@moet.edu.vn
Tin bài: Ban Thư ký Hội đồng tuyển sinh ĐH, CĐ Đại học Thái Nguyên