Stt | Tên bài báo | Tác giả | Nơi đăng |
1. | A Research on Parabolic Trough Solar Collector System Control based on Hedge Algebra | Cong Nguyen Huu, Trung Ngo Kien, Duy Nguyen Tien, Ha Le Thi Thu | The Eleventh International Conference on Control, Automation, Robotics and Vision (ICARCV 2010) |
2. | The “native vacancy” and interstitial site for gas solubility in amorphous solid | Phạm Hữu Kiên
| Journal of Non-Crystalline Solids 356 |
3. | An iterative method to a common solution of inverse-strongly monotone problems in hilbert spaces | Nguyễn Thị Thu Thủy | Advances and Applications in Mathematical Sciences |
4. | On pseudo supports and non Cohen-Macaulay locus of a finitely generated module | Lê Thanh Nhàn | |
5. | On the catenaricity of Noetherian local rings and quasi unmixed Artinian modules | Lê Thanh Nhàn | |
6. | A finiteness result for attached primes of certain tor-modules | Lê Thanh Nhàn | |
7. | A Hybrid Method Realizing Shock Filter by Cellular Neural Network | Pham Duc Long Pham Thuong Cat | 2010 8th IEEE International Conference on Control and Automation Xiamen, China, June 9-11, 2010, pp. 832-836. |
8. | Speed Control of 3-Phase Asynchronous Motor Using Artificial Neural Network | Pham Thuong Cat Le Hung Linh Minhtuan Pham | 2010 8th IEEE International Conference on Control and Automation Xiamen, China, June 9-11, 2010, pp. 1391-1396. |
9. | Dynamic Patterns of Korea-Vietnam Trade Relations.
| Tran Nhuan Kien Heo Yoon, Lee, Hong Ryul | International Area Review, Vol.13, No.2, Summer 2010 |
10. | The Role of Information and Communication Technology. | Dinhlong Do Suduk Kim, Green Growth Smart Grid | Journal of Energy and Climate Change, Vol. 5, No 1, April 2010, 65-98. |
11. | Phosphate absorption of intact komatsuna plants as influenced by phosphite | Hoang Thi Bich Thao Takeo Yamakawa | Soil Science & Plant Nutrition. Vol.56., No.1., pp:133-140, February 2010. |
12. | Cảm nhận về đất nước hoa Anh Đào | Nguyễn Thị Nhung | Sách Nghiên cứu giáo dục của hai nước Nhật - Việt Nam với chủ đề biên soạn giáo trình mới trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ ở khu vực đa ngôn ngữ, Nxb. Báo Okinawa, Nhật Bản, tr. 68 - 70. |
13. | Một số vấn đề về giáo dục ngôn ngữ ở khu vực dân tộc thiểu số của Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung | Báo Okinawa, Nhật Bản, tr. 75 - 82. |
14. | Ginsenosides promote proliferation of granulosa cells from chicken prehierarchical follicles through PKC activation and up-regulated cyclin gene expression | Từ Quang Tân | Cell Biology International |
15. | The characteristics of chaperonin gene isolated local soybean cultivars Glycine max L. Merrill grown in Tay Nguyen region, Vietnam | Chu Hoàng Mậu Phạm Thị Thanh Nhàn Đinh Thị Ngọc Nguyễn Tuấn Anh Bùi Thị Tuyết | CCEA 2010, Singapore |
16. | Arachis hypogaea cystatin gene for cystein proteinase inhibitor, cultivar L23 | Vu T.T.T., Chu M.H., Nguyen T.T.V., Nguyen T.T. | GenBank of NCBI |
17. | Evaluation of soybean for resistance to soybean rust in Vietnam | T.A. Pham, C.B. Hill,, M.R. Miles, B.T. Nguyen, T.T. Vu, T.D. Vuong, T.T. VanToai, H.T. Nguyen, G.L. Hartman. | Field Crops Research |
18. | The “native vacancy” and interstitial site for gas solubility in amorphous solid | Phạm Hữu Kiên
| Journal of Non-Crystalline Solids 356 |
19. | Học - một giải pháp của hiện đại và văn minh, nhìn từ Khuyến học của Fukuzawa Yukichi (Nhật Bản) và Văn minh tân học sách của các nhà nho duy tân Việt Nam | Dương Thu Hằng | Hội thảo quốc tế Quá trình hiện đại hoá văn học Nhật Bản và các nước khu vực văn hoá chữ Hán: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc (từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX), tháng 3 năm 2010, |
20. | Nét tương đồng và khác biệt giữa văn học Nhật Bản và văn học Việt Nam trong quá trình hiện đại hoá (giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX) | Cao Thị Hảo | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Quá trình hiện đại hoá văn học Nhật Bản và các nước khu vực văn hoá chữ Hán: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc |
21. | Equivalence and Stability of Two-layer Cellular Neural Network Solving Saint Venant 1D Equation | Vũ Đức Thái | Proceeding of ICARCV2010 (Singapore) |
22. | Nonlinear dynamics of a new electro-vibroimpact system | Nguyễn Văn Dự | Nonlinear Dynamics |
23. | A study on Multi-objective Optimization of Abrasive Blasting Systems | Vũ Ngọc Pi et all | |
24. | A Research on Parabolic Trough Solar Collector System Control based on Hedge | Nguyễn Hữu Công et all | The Eleventh International Conference on Control, Automation, Robotics and Vision (ICARCV 2010) |
25. | Strategies for Oral Skills Improvement by Science-oriented Graduate Students, | Dương Đức Minh | Proceeding for the International TESOL Conference, 22-24 September, 2010. HCMC, Vietnam |
26. | Nâng cao hiệu quả NCKH của giảng viên trẻ ở các trường ĐHSP thông qua việc áp dụng PPNC KHSPUD | Đinh Đức Hợi | Hội nghị KH trẻ - 2010 (ĐHSP2HN) |
27. | Kết quả áp dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng nguyên liệu công nghiệp ở vùng Đông Bắc- Việt Nam | Trần Công Quân | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
28. | Nghiên cứu phân chia lập địa phục vụ cho công tác trồng rừng nguyên liệu ván dăm tại huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên | Trần Công Quân | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
29. | Xác định lượng cac bon tích luỹ thông qua lượng rơi của rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc | Đỗ Hoàng Chung Lê Đồng Tấn | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
30. | Một số giải pháp phát triển nông lâm kết hợp tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | Lê Sỹ Trung | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
31. | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc trạng thái rừng phục hồi (iib) tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thanh Tiến | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
32. | Kiến thức bản địa trong sử dụng thực vật lâm sản ngoài gỗ của người dân tại xã Hữu Lấn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Hữu Giang | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
33. | Bước đầu nghiên cứu đa dạng thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên | Ngô Xuân Hải | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
34. | Nghiên cứu ảnh hưởng tưới nước đến khả năng sinh trưởng phát triển của cây đậu tương vụ đông tại Thái Nguyên | Dương Trung Dũng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
35. | Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến tái sử dụng củ giống hoa lily | Chu Thúy Chinh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
36. | Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên đất 2 vụ lúa ở huyện đồng hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Lợi | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
37. | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống đậu tương tại huyện mường khương, tỉnh lào cai | Vương Tiến Sỹ | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
38. | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và khả năng kết hợp của một số dềng ngễ thuần tại Thái Nguyên | Phan Thị Vân Nguyễn Thu Thủy Hoàng Kim Diệu | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
39. | Kết quả điều tra thành phần sâu bệnh hại lê tại cao bằng | Nguyễn Thị Phương Oanh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
40. | Khảo nghiệm một số giống ngô lai trong vụ xuân và vụ đông năm 2008 tại Thái Nguyên | Nguyễn Hữu Hồng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
41. | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng của một số giống bí đỏ tại Thái Nguyên vụ xuân năm 2009 | Nguyễn Mạnh Thắng Nguyễn Ngọc Nông | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
42. | Nghiên cứu ứng dụng một số chế phẩm enzyme thủy phân dịch bột sắn để cung cấp cho giai đoạn đường hóa và lên men đồng thời ssf (simultaneous saccharification and fermentation) | Trần Thế Hiển Lương Hùng Tiến Nguyễn Viết Hưng Nguyễn Thế Hùng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
43. | Đánh giá một số đặc điểm sinh trưởng giai đoạn kiến thiết cơ bản ở một số giống bưởi (c.grandis) có triển vọng tại Thái Nguyên | Ngô Xuân Bình Nguyễn Thị Hòe | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
44. | Nghiên cứu khả năng giâm cành của một số giống chè mới nhập nội có triển vọng tại Thái Nguyên | Vũ Thị Quý | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
45. | Nghiên cứu ảnh hưởng của ga3 và yogen no.2 đến năng suất, chất lượng hoa cúc vàng thược dược tại Thái Nguyên | Đặng Tố Nga Đào Thanh Vân | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
46. | So sánh chọn lọc giống lúa chịu hạn cho vùng không chủ động nước tại Thái Nguyên | Nguyễn Đức Thạnh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
47. | Nghiên cứu khả năng sản xuấtcủa gà sasso bố mẹ được chọn tạo tại việt nam | Nguyễn Thị Hải Trần Thanh Vân Đoàn Xuân Trúc | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
48. | Khảo nghiệm sản phẩm probee trong qui trènh phềng vÀ trị tiấu chảy cho lợn con từ sơ sinh đến 28 ngày tuổi | Nguyễn Quang Tính | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
49. | Xác định thời gian khai thác huyết thanh ngựa chửa thích hợp nhờ phương pháp định lượng hormone eia | Nguyễn Mạnh Hà | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
50. | Nghiên cứu một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng thịt gà ri và gà ác nuôi tại Thái Nguyên | Nguyễn Duy Hoan Nguyễn Thị Thúy Mỵ | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
51. | So sánh chế biến bảo quản sử dụng dây lá và củ khoai lang tươi bằng phương pháp ủ chua làm thức ăn nuôi lợn thịt F1 (Lx MC) với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh Greenfeed | Nguyễn Hưng Quang Nguyễn Thị Thu Huyền | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
52. | Tình hình sinh sản của bò cái lai sind và bò vàng nuôi tại một số khu vực của vùng trung du miền núi phía bắc và biện pháp nâng cao khả năng sinh sản của bò bằng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa | Nguyễn Mạnh Hà | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
53. | Thực trạng phát triển sản xuất nông lâm nghiệp tại xã Phú Tiến huyện Định Hoá Thái Nguyên giai đoạn 2004 - 2008 | Đinh Ngọc Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
54. | Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất ruộng theo hường sản xuất hàng hoá tại thành phố lạng sơn | Đinh Ngọc Lan | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
55. | Chuỗi giá trị ngành chè tỉnh Thái Nguyên: chi phí và lợi nhuận giữa các tác nhân trong chuỗi | Nguyễn Hữu Thọ | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
56. | Sử dụng khung sinh kế bền vững (sustainable livlehood framework) để phân tích sinh kế của cộng đồng dân tộc xã vân lăng, huyện đồng hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Bùi Thị Minh Hà | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
57. | Nghiên cứu thiết kế mẫu máy gieo ngô liên hợp với máy kéo nhỏ | Cù Ngọc Bắc | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
58. | Nghiên cứu xử lý rác thải hữu cơ sinh hoạt bằng e.m và đề xuất mô hình xử lý rác thải tại hộ gia đình | Đàm Xuân Vận | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
59. | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tổ hợp phân bón npk đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa khang dân 18 trong vụ xuân 2008 tại Thái Nguyên | Nguyễn Hữu Hồng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
60. | Ảnh hưởng của bón phân hữu cơ vi sinh sông gianh kết hợp với phân chuồng đến năng suất và chất lượng của lúa nếp trên đất phù sa của vụ mùa 2008 tại bắc ninh | Trần Thị Thảo Nguyễn Văn Tình Đặng Văn Minh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
61. | Những mầm mống đầu tiên của văn xuôi quốc ngữ Việt Nam qua những mẩu tin trên Gia Định báo | Cao Thị Hảo | Tạp chí Nghiên cứu Văn học, Số 1 Tr. 83 - 91 |
62. | Ngôn ngữ nghệ thuật trong thơ Hữu Thỉnh | Hoàng Điệp | TC Khoa học xã hội Việt Nam, Số 1 Tr. 113-117 |
63. | Xây dựng và sử dụng biểu đồ nhằm nâng cao hiệu quả dạy học khóa trỡnh lịch sử thế giới cận đại (lớp 10) | Nguyễn Hà Giang | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 1 Tr. 50-53 |
64. | Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh | Bùi Thị Hạnh Lâm | Tạp chí Giáo dục, Số 230, kì 2 Tr. 31-33 |
65. | Liên Bang Nga: Xây dựng hệ thống giáo dục phổ thông 11 năm phân ban – bậc giáo dục bắt buộc miễn phí | Nguyễn Như Ất | Tạp chí Giáo dục, Số 230, kì 2 Tr. 61-63 |
66. | Cần giáo dục và đánh giá đạo đức của học sinh theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh | Hoàng Trung Thắng | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 1 Tr. 24-25 |
67. | Nguyễn Duy và bài thơ “Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa” | Đào Thủy Nguyên | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 1 Tr. 38-40 |
68. | Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành trong dạy học đạo đức – một biện pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học | Nguyễn Thị Tính | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 2 Tr. 20-21 |
69. | Nhận thức của giỏo viờn tiểu học về sử dụng trò chơi dân gian trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | Hà Thị Kim Linh | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 2 Tr. 30-31 |
70. | “Phạm Tử - Ngọc Hoa” một truyện thơ Nôm Tày đặc sắc | Phạm Quốc Tuấn | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 2 Tr. 32-35 |
71. | Bồi dưỡng giáo viên ứng dụng CNTT trong dạy học Lịch sử ở trường PT | Đỗ Hồng Thái | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 2 Tr. 36-38 |
72. | Một số vấn đề về phép biện chứng trong nghiên cứu và học tập Toán | Cao Thị Hà | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 2 Tr. 39-42 |
73. | Dạy kiến thức “Quá trình sinh học” ở cấp độ phân tử (Sinh học 12) theo quan điểm của thuyết kiến tạo | Nguyễn Phúc Chỉnh Nguyễn Thị Hằng | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 2 Tr. 44-46 |
74. | Liên Bang Nga: Tổ chức kì thi quốc gia thống nhất chính thức từ năm 2009 | Nguyễn Như Ất | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 1 Tr. 56 – 58 |
75. | Một số đặc điểm hóa sinh liên quan đến khả năng chịu mất nước cây lúa nương địa phương ở giai đoạn mạ | Nguyễn Thị Ngọc Lan và CS | TC KH&CN - Đại học Thái Nguyên; 63(1); 81 - 85 |
76. | Mở rộng sự hiểu biết của doanh nghiệp về hệ thống kiểm soát nội bộ | Dương Phương Thảo | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN, tập 65, Số 3 |
77. | Khủng hoảng tài chính toàn cầu - một số giải pháp ứng phó của hệ thống ngân hàng Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Yến rần Phạm Văn Cương | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN, tập 65, Số 3 |
78. | Lựa chọn chuẩn nghèo trong từng quốc gia | Đồng Văn Đạt | Tạp chí Quản lý kinh tế,số 31 |
79. | Marketing địa phương với việc nghiên cứu động cơ ra quyết định của nhà đầu tư – Tạp chí Quản lý kinh tế, Số 31 (3+4/2010). | Phạm Công Toàn | Tạp chí Quản lý kinh tế, số 31
|
80. | Nghị định 13/11/1925 và hậu quả của nó đối với người nông dân ở Thái Nguyên | Đoàn Thị Yến | Tạp chí khoa học và công nghệ - ĐHTN |
81. | Trật tự trị an các làng xã huyện Phú Bình (Thái Nguyên) qua hương ước năm 1942 | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí khoa học và công nghệ - ĐHTN |
82. | Nhìn lại quá trình thực hiện Nghị quyết số 11/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phát triển cây chè giai đoạn 2000 - 2005 | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí khoa học và công nghệ - ĐHTN |
83. | Những biểu tượng vật linh gắn liền với bệnh tật và chữa trị bằng phù phép của người Tày ở Bắc Cạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Đông Nam Á |
84. | Thực trạng sở hữu rộng đất trong nông nghiệp ở tỉnh Thái Nguyên và một vài giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quyền sở hữu ruộng đất cho nông dân trong giai đoạn hiện nay | Nguyễn Duy Tiến | Tạp chí khoa học và công nghệ - ĐHTN |
85. | Nghiên cứu thiên tai lũ lụt và đề xuất một số giải pháp khắc phụchậu quả và phòng chống trên các hệ thống sông suối tỉnh Bắc Kạn | Phí Hùng Cường | Tạp chí Khí tượng Thủy văn
|
86. | Nghiên cứu thiên tai lũ lụt khu vực huyện Chợ Đồn - tỉnh Bắc Kạn | Phí Hùng Cường | Tạp chí Khí tượng Thủy văn
|
87. | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nhằm khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên rừng thượng nguồn lưu vực sông Cầu tỉnh Bắc Kạn | Phí Hùng Cường | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
88. | Nghiên cứu xác định chất thải và đề xuất các biện pháp giảm thiểu chất thải cho nhà máy chế tạo cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn - Thanh Hóa | Phí Hùng Cường | Tạp chí khoa học và công nghệ - ĐHTN |
89. | Kết từ lập luận “và lại” trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống |
90. | Công chúng văn học của Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí KH&CN Thái Nguyên |
91. | Đặc điểm một số từ ngữ biểu hiện các loại hình ảnh trong di cảo thơ Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Hội thảo Ngữ học trẻ toàn quốc |
92. | Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền ở một số giống chè Shan (Camellia sinesis var. asamica (mast) Pierre sê. Phamh) bằng kỹ thuật RAPD | Nguyễn Thị Thu Hương | Tạp chí KH&CN Thái Nguyên |
93. | Nghiên cứu đặc điểm hóa sinh của một số dòng cà chua địa phương | Nguyễn Thị Hải Yến | Tạp chí KH&CN Thái Nguyên |
94. | Thiết kế vector chuyển gen mang cấu trúc RNAi có khả năng kháng virus gây bệnh xoăn lá ở cà chua | Nguyễn Thị Hải Yến | Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc |
95. | Hoạt tính kháng sinh của xạ khuẩn phân lập ở Thái Nguyên đối với một số chủng Staphylococus aurreus và Psedomonas aeruginosa | Vi Thị Đoan Chính | Tạp chí KH&CN Thái Nguyên |
96. | Thực chất của phép biện chứng duy vật | Đinh Cảnh Nhạc | Kỷ yếu hội thảo khoa học: Chủ nghĩa Mác- Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh- Dân tộc và thời đại |
97. | Mô hình dầm liên tục chịu tải trọng động trong thiết kế và thi công xây dựng | Dương Thế Hùng | Tập 66-Số4-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
98. | Điều chỉnh công suất của hệ truyền động trục cán để thỏa mãn yêu cầu cán thô trong dây chuyền cán nóng liên tục có công suất nhỏ | Nguyễn Thị Chinh | Tập 65-Số 3-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
99. | Nghiên cứu và ứng dụng các thuật toán lập lịch vào môi trường tính toán lưới | Tăng Cẩm Nhung | Tập 65-Số 3-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
100. | Nghiên cứu khả năng trụ lưới không đối xứng của hệ thống phát điện chạy bằng sức gió | Nguyễn Thị Mai Hương | Tập 65-Số 3-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
101. | Ảnh hưởng của chế độ công nghệ khi sửa đá đến tính chất của đá mài | Trần Minh Đức | Tập 64-Số 2-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
102. | Hòa đồng bộ máy phát điện leen lưới điện bằng phương pháp điều khiển PASSIVITY-BASED | Đặng Danh Hoằng | Tập 64-Số 2-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
103. | Nghiên cứu hiệu quả của các bộ ổn định công suất cho máy phát điện đồng bộ kết nối lưới điện | Nguyễn Hiền Trung | Tập 64-Số 2-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
104. | Nhận dạng ảnh mặt người sử dụng mạng Nơron | Võ Phúc Nguyên | Tập 64-Số 2-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
105. | Mô hình dự đoán nhám bề mặt và mòn dụng cụ trong tiện cứng chính xác bằng dụng cụ cắt PCBN | Nguyễn Thị Quốc Dung | Tập 63-Số 1-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
106. | Đẩy mạnh sản xuất lâm nghiệp - một thế mạnh để phát triển kinh tế của tỉnh Bắc Kạn | Trần Đình Tuấn | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
107. | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua của người tiêu dùng ở độ tuổi 18-25 đối với sản phẩm quần áo tại TP Thái Nguyên | Nguyễn Thị Gấm | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
108. | Một số giải pháp tiếp tục thực hiện giảm nghèo trên địa bàn huyện Định Hoá, Thái Nguyên | Đồng Văn Đạt | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
109. | Một số giải pháp thúc đẩy xuất khẩu chev Việt Nam | Đoàn Quang Thiệu | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
110. | Hệ thống bảng điểm cân bằng (BSC) - thước đo hiệu quả tài chính dài hạn | Nguyễn Thị Lan Anh | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
111. | Thực trạng và những kiến nghị phát triển kinh tế tư nhân ở tỉnh Thái Nguyên | TS. Trần Đình Tuấn | Tạp chí Kinh tế phát triển |
112. | Phân tích chuỗi giá trị cây chè tỉnh Thái Nguyên nhằm nâng cao giá trị sản phẩm hướng tới sự phát triển bền vững | Tạ T Thanh Huyền | Tạp chí Nông thôn mới |
113. | Vốn đầu tư nước ngoài ở tỉnh Thái Nguyên - Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Thị Thu Hà | Tạp chí Kinh tế phát triển |
114. | Ngành thương mại tỉnh Thái Nguyên: Thực trạng và những giải pháp phát triển | Dương Thị Tình | Tạp chí Thương Mại |
115. | Giải pháp nhằm phát triển kết cấu hạ tầng thương mại Thái Nguyên trong tương lai | Dương Thị Tình | Tạp chí Thương Mại |
116. | Đầu tư trực tiếp nước ngoài với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam: Hiện trạng và những vấn đề đặt ra | Nguyễn Tiến Long | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
117. | Phân biệt hệ thống kiểm soát sội bộ và kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp | Phan Thị Thái Hà | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
118. | Ứng dụng servqual để đánh giá chất lượng dịch vụ của các khách sạn tại Hà nội – Việt nam. | Nguyễn Khánh Doanh Nguyễn Văn Huy | Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học TN |
119. | Đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp công nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Thái Nguyên. | Trần Quang Huy | Tạp chí Công nghiệp |
120. | Ảnh hưởng của các yếu tố sản xuất đến quan hệ hợp tác trong sản xuất tiêu thụ chè. | Trần Quang Huy | Nghiên cứu Kinh tế |
121. | Kết quả áp dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng nguyên liệu công nghiệp ở vùng Đông Bắc- Việt Nam | Trần Công Quân Đặng Kim Vui | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
122. | Nghiên cứu phân chia lập địa phục vụ cho công tác trồng rừng nguyên liệu ván dăm tại huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên | Trần Công Quân Đặng Kim Vui | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
123. | Xác định lượng cac bon tích luỹ thông qua lượng rơi của rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc | Đỗ Hoàng Chung Lê Đồng Tấn | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
124. | Một số giải pháp phát triển nông lâm kết hợp tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Lê Sỹ Trung | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
125. | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc | Nguyễn Thanh Tiến Nguyễn Thị Thu Hoàn | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
126. | Kiến thức bản địa trong sử dụng thực vật lâm sản ngoài gỗ của người dân tại xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Hữu Giang | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
127. | Bước đầu nghiên cứu đa dạng thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Tthái Nguyên | Ngô Xuân Hải | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
128. | Nghiên cứu ảnh hưởng tưới nước đến khả năng sinh trưởng phát triển của cây đậu tương vụ đông tại Thái Nguyên | Dương Trung Dũng Trần Đình Long Luân Thị Đẹp | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
129. | Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao cắt cây và thời gian nuôi củ đến tái sử dụng củ giống hoa Lily | Chu Thúy Chinh Đào Thanh Vân Đặng Thị Tố Nga Hà Việt Long | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
130. | Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên đất 2 vụ lúa ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Lợi Trần Ngọc Ngoạn Đặng Văn Minh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
131. | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống đậu tương tại huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai | Vương Tiến Sỹ | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
132. | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và khả năng kết hợp của một số dòng ngô thuần tại Thái Nguyên | Phan Thị Vân, | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
133. | Kết quả điều tra thành phần sâu bệnh hại lê tại Cao Bằng | Nguyễn Thị Phương Oanh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
134. | Khảo nghiệm một số giống ngô lai trong vụ xuân và vụ đông năm 2008 tại Thái Nguyên | Nguyễn Hữu Hồng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
135. | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng của một số giống bí đỏ tại thái nguyên vụ xuân năm 2009 | Nguyễn Mạnh Thắng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
136. | Nghiên cứu ứng dụng một số chế phẩm enzyme thủy phân dịch bột sắn để cung cấp cho giai đoạn đường hóa và lên men đồng thời SSF (simultaneous saccharification and fermentation) | Trần Thế Hiển | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
137. | Đánh giá một số đặc điểm sinh trưởng giai đoạn kiến thiết cơ bản ở một số giống bưởi (c.grandis) có triển vọng tại Thái Nguyên | Ngô Xuân Bình | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
138. | Nghiên cứu khả năng giâm cành của một số giống chè mới nhập nội có triển vọng tại Thái Nguyên | Vũ Thị Quý | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
139. | Nghiên cứu ảnh hưởng của GA3 và Yogen No.2 đến năng suất, chất lượng hoa cúc vàng thược dược tại Thái Nguyên | Đặng Tố Nga | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
140. | So sánh chọn lọc giống lúa chịu hạn cho vùng không chủ động nước tại Thái Nguyên | Nguyễn Đức Thạnh | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
141. | Nghiên cứu khả năng sản xuấtcủa gà Sasso bố mẹ được chọn tạo tại Việt Nam | Nguyễn Thị Hải | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
142. | Khảo nghiệm sản phẩm Probee trong qui trình phòng và trị tiêu chảy cho lợn con từ sơ sinh đến 28 ngày tuổi | Nguyễn Quang Tính | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
143. | Xác định thời gian khai thác huyết thanh ngựa chửa thích hợp nhờ phương pháp định lượng hormone EIA | Nguyễn Mạnh Hà | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
144. | Nghiên cứu một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng thịt gà ri và gà ác nuôi tại Thái Nguyên | Nguyễn Duy Hoan | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
145. | So sánh chế biến bảo quản sử dụng dây lá và củ khoai lang tươi bằng phương pháp ủ chua làm thức ăn nuôi lợn thịt f1 (l x mc) với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh greenfeed | Nguyễn Hưng Quang Nguyễn Thị Thu Huyền | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
146. | Tình hình sinh sản của bò cái lai SIND và bò vàng nuôi tại một số khu vực của vùng trung du miền núi phía bắc và biện pháp nâng cao khả năng sinh sản của bò bằng kích dục tố huyết thanh ngựa chửa | Nguyễn Mạnh Hà | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
147. | Thực trạng phát triển sản xuất nông lâm nghiệp tại xã phú tiến huyện Định Hoá Thái Nguyên giai đoạn 2004 - 2008 | Đinh Ngọc Lan | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
148. | Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất ruộng theo hường sản xuất hàng hoá tại thành phố Lạng Sơn | Đinh Ngọc Lan | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
149. | Chuỗi giá trị ngành chè tỉnh Thái Nguyên: chi phí và lợi nhuận giữa các tác nhân trong chuỗi | Nguyễn Hữu Thọ | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
150. | Sử dụng khung sinh kế bền vững (sustainable livlehood framework) để phân tích sinh kế của cộng đồng dân tộc xã Vân Lăng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Bùi Thị Minh Hà | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
151. | Nghiên cứu thiết kế mẫu máy gieo ngô liên hợp với máy kéo nhỏ | Cù Ngọc Bắc | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
152. | Nghiên cứu xử lý rác thải hữu cơ sinh hoạt bằng E.M và đề xuất mô hình xử lý rác thải tại hộ gia đình | Đàm Xuân Vận | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
153. | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tổ hợp phân bón NPK đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa khang dân 18 trong vụ xuân 2008 tại Thái Nguyên | Nguyễn Hữu Hồng | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
154. | Ảnh hưởng của bón phân hữu cơ vi sinh sông Gianh kết hợp với phân chuồng đến năng suất và chất lượng của lúa nếp trên đất phù sa của vụ mùa 2008 tại Bắc Ninh | Trần Thị Thảo | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 66, số 4/2010. |
155. | Nghiên cứu nhân giống phong lan đuôi chồn (Phynchostylis retuna bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào | Võ Hà Giang Ngô Xuân Bình | Tạp chí NN&PTNT số 5/2010 |
156. | Nghiên cứu năng suất và chất lượng của một số giống đậu tương vụ hè - thu 2009 tại Lào Cai | Phan Thị Vân, Vương Tiến Sỹ | Tạp chí KH&CN tập 67, số 5 năm 2010 |
157. | Nghiên cứu ảnh của khoảng cách cắt khác nhau đến khả năng thu nhập, tỷ lệ cỏ được sủ dụng và tỷ lệ tiêu hóa của một số giống cỏ hòa thảo nhập nội trên thịt bò | Từ Trung Kiên Từ Quang Hiển Trần Thị Hoan Trần Trang Nhung | Tạp chí KH&CN tập 67, số 5 năm 2010 |
158. | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của một số dòng cam tứ bội có triển vọng tại Thái Nguyên | Bùi Thanh Phương Nguyễn Thị Lan Hương Lê Tiến Hùng Ngô Xuân Bình | Tạp chí KH&CN tập 67, số 5 năm 2010 |
159. | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên: Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phát triển kinh tế địa phương. | Đặng Kim Vui | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2010 |
160. | Kết quả nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của một số giống lúa thuộc loài phụ JAPONICA tại Sapa – Lào Cai năm 2009- 2010 | Ma Quang Trung Trần Ngọc Ngoạn | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2011 |
161. | Nghiên cứu hiệu quả của chế phẩm sinh học Basillus thuringiensis (Bt) trừ sâu hại rau cải bắp vụ đông xuân sớm năm 2009 tại xã thành công huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Thuý Hà Nguyễn Thị Mão Hà Việt Long | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2012 |
162. | Ảnh hưởng của biện pháp cắt cành sau thu hoạch đến khả năng hình thành và sinh trưởng của lộc, ra hoa và năng suất của giống xoài vân du trồng tại Thái Nguyên | Nguyễn Thế Huấn | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2013 |
163. | Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng và năng suất của một số giống lúa chịu rét trong điều kiện vụ xuân tại Thái Nguyên | Lê Sỹ Lợi Nguyễn Thị Lân Nguyễn Thế Hùng | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2014 |
164. | Nghiên cứu một số đặc điểm nông sinh học của giống hồng không hạt Pác Bó tại Hà Quảng - Cao Bằng | Nguyễn Thế Huấn Nông Văn Ninh | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2015 |
165. | Kết quả nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển của một số dòng, giống đậu tương tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Tuấn Anh Luân Thị Đẹp Hà Việt Long | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2016 |
166. | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai tạo ra bằng phương pháp lai đỉnh vụ xuân năm 2009 tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Dương Thị Nguyên Luân Thị Đẹp Mai Xuân Triệu Bùi Ngọc Diệp | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2017 |
167. | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng bổ sung đến hoa cúc vàng thược dược (chrysanthemum sp.) tại Thái Nguyên | Đặng Thị Tố Nga Đào Thanh Vân Nguyễn Xuân Linh | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2018 |
168. | Nghiên cứu mật độ trồng xen ổi trong vườn cam quýt để hạn chế bệnh vàng lá Greening tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Đào Thanh Vân Hà Duy Trường | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2019 |
169. | Nghiên cứu xác định yếu tố hạn chế đến năng suất lạc và một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất lạc tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | Dư Ngọc Thành | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2020 |
170. | Ảnh hưởng của mật độ cấy đến sinh trưởng và năng suất lúa Séng Lù tại Lào Cai | Nguyễn Thế Đặng Cao Thị Hoà Bình | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2021 |
171. | Nghiên cứu ảnh hưởng của chỉ số PH nước tưới và thời điểm tưới Kali đến khả năng sinh trưởng, phát triển của cây địa lan trần mộng xuân (cymbidium lowianum) tại Lào Cai | Nguyễn Hữu Hạnh Đặng Quý Nhân Ngô Xuân Bình | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2022 |
172. | Kết quả so sánh một số giống lạc có triển vọng trong vụ xuân 2009 trên đất một vụ tại huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Viết Hưng | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2023 |
173. | Hiệu quả điều trị bệnh tiêu chảy ở lợn con từ chất chiết của cây tô mộc, mộc hương so với kháng sinh | Nguyễn Quang Tính | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2024 |
174. | Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học phar-selenzym trong khẩu phần ăn đến khả năng sản xuất của lợn nái và sinh trưởng của lợn con từ sơ sinh đến 60 ngày tuổi | Phạm Thị Hiền Lương Hoàng Thị Giang | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2025 |
175. | Ảnh hưởng của bổ sung dầu đậu tương vào thức ăn đến năng suất sinh sản của lợn nái nuôi con giống ngoại trong điều kiện mùa hè | Trần Huê Viên | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2026 |
176. | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và chống xói mòn sạt lở đất của 1 số giống cỏ tại Lào Cai | Đặng Văn Minh Đỗ Thị Thúy Nga | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2027 |
177. | Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Lê Văn Thơ Nguyễn Ngọc Nông Trương Thành Nam | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2028 |
178. | Ảnh hưởng của phương thức canh tác đến một số chỉ tiêu sinh học đất trong mô hình canh tác chè an toàn theo GAP | Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Thế Đặng | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2029 |
179. | Hiệu quả của các mô hình nuôi tôm và ảnh hưởng của nó đến môi trường nước tại vùng ven biển huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | Trần Thị Phả Ngô Thúy Liên | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2030 |
180. | Nghiên cứu chỉnh lý và xây dựng bả̉n đồ đất huyện võ nhai tỉnh Thái Nguyên theo phân loại đất của fao-unesco | Đàm Xuân Vận Lê Thị Thanh Vân | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2031 |
181. | Một số kết quả nghiên cứu tri thức bản địa trong việc sử dụng các loài cây để tạo men rượu của đồng bào dân tộc Thái tại Mai Châu, Hòa Bình | Đặng Kim Vui Đỗ Hoàng Chung Trần Quốc Hưng Nguyễn Thị Thoa Bùi Văn Thanh | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2032 |
182. | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tổ thành và tái sinh trạng thái rừng iia, iib, iia1, tại huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Thoa Lê Văn Phúc Trần Đức Thiện | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2033 |
183. | Đánh giá sinh trưởng loài cay gội nếp (amoora gigantea) ở các phương thức trồng rừng khác nhau tại khu vực trồng rừng thực nghiệm trường trung cấp nghề cơ điện và kỹ thuật Nông Lâm Đông bắc | Nguyễn Hữu Giang Nguyễn Tiên Phong Nguyễn Thành Vân | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2034 |
184. | Quản lý và bảo tồn loài trúc dây(sinocalamus sp. mcclure; ampelocalamus sp.) ở khu vực vườn quốc gia Ba Bể, Việt Nam | Đinh Ngọc Lan Bùi Đình Hòa | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2035 |
185. | Phân tích những tác động của việc thành lập khu bảo tồn khau ca tỉnh hà giang đến sinh kế người dân vùng đệm | Trần Văn Phùng | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2036 |
186. | Tầm nhìn nông hộ lập kế hoạch chiến lược sinh kế: Ứng dụng nghiên cứu và khuyến nông có sự tham gia | Dương Văn Sơn | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2037 |
187. | Nghiên cứu sản xuất cháo dinh dưỡng cho người mắc bệnh đái tháo đường | Nguyễn Đức Tuân Vũ Thị Hạnh Vũ Thị Thư | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2038 |
188. | On sequestially generalized co-cohen-macaulay modules | Nguyễn Thị Dung Lưu Thị Phương Thảo | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2039 |
189. | Nguyễn Đăng Điệp với giọng điệu trong thơ trữ tình | Cao Thị Hồng | Tạp chí KH&CN tập 76, số 14 năm 2040 |
190. | Nghiên cứu khả năng tiếp nhận gen của một số giống đậu tương (glycine max (l.) merrill) của việt nam thông qua vi khuẩn agrobacterium. tumefaciens | Nguyễn Tiến Dũng, Ngô Xuân Bình, Hà Văn Chiến, Nguyễn Văn Đồng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
191. | Nghiên cứu xác định hàm lượng urê trong nước mắm bằng phương pháp so màu theo aoac | Vũ Thị Hạnh, Nguyễn Đức Tuân | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
192. | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ chitosan | Nguyễn Đức Tuân , Hà Quang Việt, Tạ Thị Mùa | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
193. | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất hữu cơ và chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nhân chồi hoa phong lan đuôi chồn (rhynchostylis retunsa [l.] blume) trong nhân giống invitro | Nguyễn Thị Tình, Võ Hà Giang, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Trí Thức, Ngô Xuân Bình | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
194. | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của một số dòng giống bưởi có triển vọng tại Thái Nguyên | Bùi Thanh Phương, Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Hữu Thọ, Ngô Xuân Bình. | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
195. | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và ra hoa của một số giống hoa hồng có triển vọng tại Bắc Hà Lào Cai | Phạm Đình Thụy, Ngô Xuân Bình | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
196. | Một số kết quả nghiên cứu về thành phần hóa học của cây bán hạ một thùy (typhonium blumei) và cây bán hạ ba thùy (typhonium trilobatum) | Lành Thị Ngọc, Nguyễn Quyết Tiến, Phạm Thị Hồng Minh, Phạm Quốc Long | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
197. | Đánh giá nhanh lượng các bon tích lũy trên mặt đất của một số trạng thái thảm thực vật tại xã Tân Thái, huyện Đại Từ, Thái Nguyên | Đỗ Hoàng Chung, Trần Quốc Hưng, Trần Đức Thiện | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
198. | Kết quả nghiên cứu một số đặc tính sinh học của 2 loài bọ ngựa (man todae) và khả năng tiêu diệt loài sâu hại chính (catopsilia pomona f.) thuộc bộ cánh vảy (lepidoptera) ăn lá muồng đen (casisa siamea lamk) tại Thái Nguyên | Đặng Kim Tuyến | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
199. | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học một số loài cây giảo cổ lam (gynostemma spp) trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp cho bảo tồn, gây trồng và phát triển tại vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn | Trần Đức Thiện, La Quang Độ, Trần Quốc Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
200. | Nghiên cứu khả năng tích lũy carbon trong vật rơi rụng dưới tán rừng phục hồi sau khai thác kiệt (iib) tại Thái Nguyên | Võ Đại Hải- Nguyễn Thanh Tiến, Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Hoàn | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
201. | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh tự nhiên khu vực rừng bị tác động mạnh trong khu bảo tồn vượn đen cao vít, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Trần Quốc Hưng, Đỗ Hoàng Chung, Trần Đức Thiện | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
202. | Khảo nghiệm các xuất xứ giống keo tai tượng ở giai đoạn vườn ươm | Trần Thị Thu Hà | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
203. | Đánh giá những tác động tiêu cực của người dân xã vũ chấn tới khu bảo tồn thiên nhiên thần sa Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thoa, Lê Văn Phúc, Trần Quốc Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
204. | Nghiên cứu đặc tính phân bố, sinh thái một số loài cây làm men rượu tại bốn tỉnh phía bắc việt nam, nhằm phục vụ việc phát triển và phục hồi các loài có nguy cơ suy giảm mạnh | Đặng Kim Vui, La Quang Độ, Trần Quốc Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
205. | Ảnh hưởng của kỹ thuật gieo ươm tới sinh trưởng | Đỗ Kim Đồng Đặng Kim Vui | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
206. | Ảnh hưởng của việc bổ sung axít amin trong khẩu phần ăn lên sinh trưởng và bài tiết ammonia của cá song (epinephelus coioides) | Dương Ngọc Dương, Hoàng Hải Thanh và Chyng-Hwa Liou | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
207. | Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của vi khuẩn Salmonella ở lợn sau cai sữa bị tiêu chảy | Nguyễn Quang Tính | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
208. | Định loài cầu trùng ký sinh ở lợn tại tỉnh Thái Nguyên, gây nhiễm thực nghiệm để xác định vai trò gây bệnh của chúng | Nguyễn Thị Kim Lan, Lê Minh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
209. | Nghiên cứu trứng và ấu trùng giun tròn Mecistocirrus Digitatus ở ngoại cảnh | Phan Thị Hồng Phúc Nguyễn Thị Kim Lan Vương Thị Lan Phương | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
210. | Nghiên cứu đa hình gene MC4R, GHRH và khả năng sinh trưởng của lợn lai giữa lợn đực rừng Thái Lan và lợn nái địa phương Pác Nặm | Trần Văn Phùng, Trần Xuân Hoàn, Nguyễn Văn Nơi | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
211. | Thành phần hóa học của một số loại ngũ cốc tại các tỉnh miền núi phía Bắc | Nguyễn Thị Hải, Trần Văn Phùng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
212. | Bước đầu đánh giá một số đặc điểm của giống lợn rừng thái lan nuôi tại Tân Yên - Bắc Giang | Nguyễn Hưng Quang | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
213. | Kết quả nghiên cứu sử dụng siêu phân bón điều hoà dinh dưỡng cây trồng (NEB - 26) để thâm canh cỏ VA- 06 nuôi bò sữa tại mộc Châu - Sơn La | Trần Trang Nhung, Hoàng Toàn Thắng, Hoàng Vĩnh Lam | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
214. | Đánh giá thực trạng phát triển nông thôn cấp xã trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn tại huyện định hóa, tỉnh Thái Nguyên | Đinh Ngọc Lan | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
215. | Nghiên cứu vai trò của phụ nữ dân tộc dao trong hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp ở huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Vũ Thị Hải Anh; Bùi Đình Hòa; Hồ Văn Bắc | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
216. | Sử dụng khung sinh kế bền vững để phân tích sinh kế của người dân xã yên trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Bùi Thị Minh Hà | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
217. | Nghiên cứu tuyển chọn cây cam ưu tú tại Hàm Yên, Tuyên Quang | Đào Thanh Vân | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
218. | Nghiên cứu một số biện pháp giữ ẩm và hạn chế xói mòn trong gieo trồng đậu tương xuân trên đất dốc tại Bắc Kạn | Trần Văn Điền | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
219. | Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống khoai tây nhập nội và một số biện pháp kỹ thuật canh tác khoai tây tại huyện Hiệp Hòa - tỉnh Bắc Giang | Trần Ngọc Ngoạn, Hoàng Tiến Hùng; Nguyễn Thị Mai Thảo | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
220. | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bón đạm đón đòng theo chỉ số diệp lục đối với một số giống lúa chịu rét trong điều kiện vụ xuân tại Thái Nguyên | Nguyễn Thị Lân, Nguyễn Thế Hùng, Lê Sỹ Lợi, Lê Tất Khương | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
221. | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và phát triển của giống đậu tương 99084 –A28 trong các vụ đông 2007- 2008 tại Thái Nguyên | Lưu Thị Xuyến, Luân Thị Đẹp | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
222. | Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm thu hoạch đến năng suất, chất lượng của các dòng, giống sắn tại Thái Nguyên năm 2008-2010 | Nguyễn Viết Hưng; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thế Huấn | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
223. | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất giống nhãn chín sớm tại thái nguyên | Nguyễn Thế Huấn | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
224. | Ảnh hưởng của các chế độ ánh sáng đến sinh trưởng của cây rau bò khai (erythropalum scandens blume) trong giai đoạn cây con | Nguyễn Chí Hiểu, Đặng Kim Vui, Đặng Văn Minh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
225. | Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình canh tác cải tiến trên đất ruộng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Lợi, Trần Ngọc Ngoạn , Đặng Văn Minh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
226. | Hiệu quả một số mô hình sản xuất theo hướng nông nghiệp đô thị sinh thái tại phường Trung Thành – Thái Nguyên | Lê Văn Thơ, Nguyễn Ngọc Nông, Nguyễn Xuân Thành | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
227. | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ để xử lý rác thải sinh hoạt làm phân bón và bảo vệ môi trường | Nguyễn Ngọc Nông, Nguyễn Ngọc Sơn Hải | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
228. | Ảnh hưởng của canh tác chè hữu cơ đến một số chỉ tiêu lý hóa tính của đất và chất lượng chè tại xã Tân Cương, Thái Nguyên | Nguyễn Hữu Thọ | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
229. | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và mô hình hóa trong nghiên cứu đánh giá xói mòn đất huyện Sơn Động - tỉnh Bắc Giang | Đỗ Thị Lan; Nguyễn Tuấn Anh,Hoàng Tiến Hà | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
230. | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám , GIS xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2009 xã hợp thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang bằng công nghệ viễn thám | Hà Văn Thuân | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tháng 11năm 2010, 40 năm thành lập trường ĐHNLTN |
231. | Thân phận xã hội của người phụ nữ Việt Nam ngày nay | Đỗ Thị Hậu Vũ Vân Anh Hoàng Mỹ Hạnh | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 165-169 Tập 56, Số 3, 2010 |
232. | Xây dựng hệ thống kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trong giáo trình điện tử bản đồ học dùng cho đào tạo trực tuyến | Đỗ Vũ Sơn | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 29-33 Tập 66, Số 4, 2010 |
233. | Xây dựng giáo án tiết học: hai đường thẳng vuông góc theo hình thức môđun với sự trợ giúp của công nghệ thông tin | Vũ Thị Thái Nông Văn Đàm | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 103-110 Tập 69, Số 07/2010 |
234. | Các nano tinh thể CDSE và CDSE/CDS tan trong nước: tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang | Chu Việt Hà Vũ Thị Kim Liên | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 111-117 Tập 69, Số 07/2010 |
235. | Hiện tượng tách từ trong một số văn bản ở SGK Ngữ Văn 12(Nâng cao) | Ngô Thúy Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, số 3/2010 |
236. | Vấn đề bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân gian dân tộc thiểu số (Qua khảo sát diễn xướng Then của nghệ nhân Hoàng Thị Song) | Nguyễn Hằng Phương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên ,2010 |
237. | Ca bản Tú tượng đệ bát tài tử tiên chú và truyện thơ Hoa tiên ký (Nguyễn Huy Tự) trên cái nhìn đối sánh về phương diện thể loại | Ngô Thi Thanh Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, số 3/2010 |
238. | Ứng dụng phần mềm E-Learning XHTLM Editor (eXe) để xây dựng nội dung khoa học, học phần bản đồ học dùng cho đào tạo trực tuyến | Đỗ Vũ Sơn | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 119-123 Tập 69, Số 07/2010 |
239. | Các Tritecpenoit phân lập từ vỏ cây sổ | Phạm Văn Thỉnh Lê Văn Kiên | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 125-128 Tập 69, Số 07/2010 |
240. | Công nghiệp với sự phát triển kinh tế Thái Nguyên trong thời kì hội nhập kinh tê toàn cầu | Nguyễn Việt Tiến | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 149-153 Tập 69, Số 07/2010 |
241. | Giáo dục ý thức phát triển bền vững về môi trườn cho sinh viên trường ĐHSP – ĐHTN hiện nay | Nguyễn Thị Khương | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 8-11 Tập 68, Số 06/2010 |
242. | Tìm hiểu quan điểm của chủ nghĩa mác-Lênin về vấn đề bình đẳng dân tộc | Vũ Thị Thủy | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 38-42 Tập 68, Số 06/2010 |
243. | Công cuộc xóa đói giảm nghèo ở huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn (1997-2005) | Đỗ Thị Hồng Hạnh | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 38-42 Tập 68, Số 06/2010 |
244. | Sự phụ thuộc vào nồng độ nguyên tử boron của các vi bong bóng trong hợp kim vô định hình FexB100-x: Mô phỏng máy tính | Phạm Hữu Kiên
| TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 50-55 Tập 68, Số 06/2010 |
245. | Tạo vật liệu phục vụ chọn dòng chịu hạn ở hai giống đậu xanh VN93-1 và VC1973A bằng kĩ thuật nuôi cấy invitro | Nguyễn Thị Tâm
| TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 76-82 Tập 68, Số 06/2010 |
246. | Đặc điểm của trình tự đoạn gen ức chế sinh tổng hợp Ibberellin ở dòng lúa chịu hạn có nguồn gôc từ nuôi cấy in vitro | Nguyễn Thị Tâm Võ Văn Ngọc | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 83-89 Tập 68, Số 06/2010 |
247. | Sự đa dạng thực vật tại vườn quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ | Lê Ngọc Công
| TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 90-93 Tập 68, Số 06/2010 |
248. | Nhân nhanh cây ngưu tất bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Nguyễn Thị Tâm
| TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 94-100 Tập 68, Số 06/2010 |
249. | Kết quả chọn lọc các dòng mô sẹo chịu mất nước ở cây đậu tương | Chu Hoàng Mậu Nguyễn Thị Tú Lan Nguyễn Thị Tâm | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 113-117 Tập 67, Số 05/2010 |
250. | Nghiên cứu sự tạo phức của một số nguyên tố đất hiếm với L-Tyrosin trong dung dịch bằng phương pháp chuẩn độ đo pH | PGS.TS. Lê Hữu Thiềng Nông Thị Hường | TC. Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên Tr. 47-50 Tập 67, Số 05/2010 |
251. | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cu2+, Ni2+ của bã mía qua xử lý bằng axit citric. | Lê Hữu Thiềng Trần Thị Vân Hạnh | Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
252. | Sử dụng kênh hình trong dạy-học địa lí ở trường THCS qua thực tế tìm hiểu các trường trên địa bàn TPTN | Đỗ Văn Hảo | Tạp chí khoa học và Công nghệ –NXB ĐHTN |
253. | Nguồn lao động và vấn đề sử dụng lao động, giải quyết việc làm ở tỉnh Thái Nguyên, , | Vũ Vân Anh Nguyễn Xuân Trường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 65 (3), tr.43-49 |
254. | “Đánh giá các lợi thế tự nhiên để phục vụ phát triển kinh tế tỉnh Tuyên Quang | Hoàng Thanh Vân | Tạp chí khoa học và Công nghệ –NXB ĐHTN- số 03 (tháng 03 năm 2010) |
255. | Sử dụng kênh hình trong dạy-học địa lí ở trường THCS qua thực tế tìm hiểu các trường trên địa bàn TPTN | Đỗ Văn Hảo | Tạp chí khoa học và Công nghệ –NXB ĐHTN |
256. | Giá trị tài nguyên cây thuốc của họ Màn màn (Capparaceae Juss.) ở Việt Nam | Sỹ Danh Thường Trần Thế Bách | Tạp chí Công nghệ Sinh học, 8(3A): 765-770 |
257. | Bentonit: tài nguyên, công nghệ chế biến và ứng dụng ở Việt Nam. | Phạm Thị Hà Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
258. | Khảo sát quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit (Prolabo) và đimetylđioctađecylammoni clorua | Phạm Thị Hà Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
259. | “Xác định đồng thời hàm lượng vết Cd (II), Pb (II) và Cu (II) trong một số mẫu đất khu vực thành phố Thái Nguyên bằng phương pháp von -ampe hòa tan anốt” | Dương Thị Tú Anh Mai Xuân Trường Vũ Văn Nhượng | Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Tập 65, số 3, trang 105 - 109. |
260. | Đặc điểm của đoạn gen ức chế sinh tổng hợp gibberellin ở dòng lúa chịu hạn có nguồn gốc từ nuôi cấy in vitro | Nguyễn Thị Tâm | TC Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
261. | Kết quả chọn lọc các dòng mô sẹo chịu mất nước ở cây đậu tương (Glycine max L. Merrill) | Nguyễn Thị Tâm | TC Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
262. | Một số đặc điểm hóa sinh liên quan đến khả năng chịu mất nước của cây lúa nương địa phương liên quan đến tính chịu mất nước ở giai đoạn mạ | Nguyễn Thị Ngọc Lan, Vi Văn Bảo, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Như Khanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 63(1) |
263. | Những mầm mống đầu tiên của văn xuôi quốc ngữ Việt Nam qua những mẩu tin trên Gia Định báo | Cao Thị Hảo | Tạp chí Nghiên cứu Văn học, Số 1 Tr. 83 - 91 |
264. | Ngôn ngữ nghệ thuật trong thơ Hữu Thỉnh | Hoàng Điệp | TC Khoa học xã hội Việt Nam, Số 1 Tr. 113-117 |
265. | Xây dựng và sử dụng biểu đồ nhằm nâng cao hiệu quả dạy học khóa trình lịch sử thế giới cận đại (lớp 10) | Nguyễn Hà Giang | Tạp chí Giáo dục, Số 233, kì 1 Tr. 50-53 |
266. | Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh | Bùi Thị Hạnh Lâm | Tạp chí Giáo dục, Số 230, kì 2 Tr. 31-33 |
267. | Liên Bang Nga: Xây dựng hệ thống giáo dục phổ thông 11 năm phân ban – bậc giáo dục bắt buộc miễn phí | Nguyễn Như Ất | Tạp chí Giáo dục, Số 230, kì 2 Tr. 61-63 |
268. | Cần giáo dục và đánh giá đạo đức của học sinh theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh | Hoàng Trung Thắng | Tạp chí Giáo dục, số 231, kì 1 Tr. 24-25 |
269. | Nguyễn Duy và bài thơ “Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa” | Đào Thủy Nguyên | Tạp chí Giáo dục, số 235, kì 1 Tr. 38-40 |
270. | Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành trong dạy học đạo đức – một biện pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học | Nguyễn Thị Tính | Tạp chí Giáo dục, số 232, kì 2 Tr. 20-21 |
271. | Nhận thức của giáo viên tiểu học về sử dụng trò chơi dân gian trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | Hà Thị Kim Linh | Tạp chí Giáo dục, số 234, kì 2 Tr. 30-31 |
272. | “Phạm Tử - Ngọc Hoa” một truyện thơ Nôm Tày đặc sắc | Phạm Quốc Tuấn | Tạp chí Giáo dục, số 234, kì 2 Tr. 32-35 |
273. | Bồi dưỡng giáo viên ứng dụng CNTT trong dạy học Lịch sử ở trường PT | Đỗ Hồng Thái | Tạp chí Giáo dục, số 234, kì 2 Tr. 36-38 |
274. | Một số vấn đề về phép biện chứng trong nghiên cứu và học tập Toán | Cao Thị Hà | Tạp chí Giáo dục, số 234, kì 2 Tr. 39-42 |
275. | Dạy kiến thức “Quá trình sinh học” ở cấp độ phân tử (Sinh học 12) theo quan điểm của thuyết kiến tạo | Nguyễn Phúc Chỉnh Nguyễn Thị Hằng | Tạp chí Giáo dục, số 236, kì 2 Tr. 44-46 |
276. | Nhận thức mới về sự kiện thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam trong sách giáo khoa Lịch sử 12 qua Văn kiện Đảng | Đỗ Hồng Thái | Tạp chí Giáo dục Số 238 (kì 2-5/2010) Tr. 49-51 |
277. | Kết quả thực nghiệm vận dụng quy trình rèn luyện sinh viên kĩ năng tổ chức học sinh tự lực nghiên cứu sách giáo khoa trong dạy học Sinh học ở trường THPT | Nguyễn Thị Hà | Tạp chí Giáo dục Số 238 (kì 2-5/2010) Tr. 52-53 |
278. | Giáo dục ý thức phát triển bền vững về môi trường sinh thái cho sinh viên | Nguyễn Trường Kháng Nguyễn Thị Khương | Tạp chí Giáo dục Số 238 (kì 2-5/2010) Tr. 57- |
279. | Bồi dưỡng giáo viên ứng dụng CNTT trong dạy học Lịch sử ở trường PT | Đỗ Hồng Thái | Tạp chí Giáo dục Số 234 (kì 2-3/2010) Tr. 36-38 |
280. | Những mầm mống đầu tiên của văn xuôi quốc ngữ Việt Nam qua những mẩu tin trên Gia Định báo | Cao Thị Hảo | Tạp chí Nghiên cứu Văn học Số 1, tháng 1/2010 Tr. 83 - 91 |
281. | Ngôn ngữ nghệ thuật trong thơ Hữu Thỉnh | Hoàng Điệp | TC Khoa học xã hội Việt Nam Số 1, tháng 1/2010 Tr. 113-117 |
282. | Xây dựng và sử dụng biểu đồ nhằm nâng cao hiệu quả dạy học khóa trình lịch sử thế giới cận đại (lớp 10) | ThS. Nguyễn Hà Giang | Tạp chí Giáo dục Số 233 (kì 1-3/2010) Tr. 50-53 |
283. | Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh | Bùi Thị Hạnh Lâm | Tạp chí Giáo dục Số 230 (kì 2-1/2010) Tr. 31-33 |
284. | Liên Bang Nga: Xây dựng hệ thống giáo dục phổ thông 11 năm phân ban – bậc giáo dục bắt buộc miễn phí | TS. Nguyễn Như Ất | Tạp chí Giáo dục Số 230 (kì 2-1/2010) Tr. 61-63 |
285. | Cần giáo dục và đánh giá đạo đức của học sinh theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh | Hoàng Trung Thắng | Tạp chí Giáo dục Số 231 (kì 1-2/2010) Tr. 24-25 |
286. | Nguyễn Duy và bài thơ “Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa” | Đào Thủy Nguyên | Tạp chí Giáo dục Số 235 (kì 1-4/2010) Tr. 38-40 |
287. | Dạy học môn Toán ở Tiểu học theo định hướng phân hóa trong | ThS. Lê Thị Thu Hương | Tạp chí Giáo dục Số 235 (kì 1-4/2010) Tr. 38-40 |
288. | Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành trong dạy học đạo đức – một biện pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học | Nguyễn Thị Tính | Tạp chí Giáo dục Số 232 (kì 2-2/2010) Tr. 20-21 |
289. | Nhận thức của giáo viên tiểu học về sử dụng trò chơi dân gian trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | Hà Thị Kim Linh | Tạp chí Giáo dục Số 234 (kì 2-3/2010) Tr. 30-31 |
290. | “Phạm Tử - Ngọc Hoa” một truyện thơ Nôm Tày đặc sắc | Phạm Quốc Tuấn | Tạp chí Giáo dục Số 234 (kì 2-3/2010) Tr. 32-35 |
291. | Bồi dưỡng giáo viên ứng dụng CNTT trong dạy học Lịch sử ở trường PT | TS. Đỗ Hồng Thái | Tạp chí Giáo dục Số 234 (kì 2-3/2010) Tr. 36-38 |
292. | Một số vấn đề về phép biện chứng trong nghiên cứu và học tập Toán | Cao Thị Hà | Tạp chí Giáo dục Số 234 (kì 2-3/2010) Tr. 39-42 |
293. | Dạy kiến thức “Quá trình sinh học” ở cấp độ phân tử (Sinh học 12) theo quan điểm của thuyết kiến tạo | Nguyễn Phúc Chỉnh Nguyễn Thị Hằng | Tạp chí Giáo dục Số 236 (kì 2-4/2010) Tr. 44-46 |
294. | Liên Bang Nga: Tổ chức kì thi quốc gia thống nhất chính thức từ năm 2009 | Nguyễn Như Ất | Tạp chí Giáo dục Số 237 (kì 1-5/2010) Tr. 56 - 58 |
295. | Nhận thức mới về sự kiện thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam trong sách giáo khoa Lịch sử 12 qua Văn kiện Đảng | Đỗ Hồng Thái | Tạp chí Giáo dục Số 238 (kì 2-5/2010) Tr. 49-51 |
296. | Kết quả thực nghiệm vận dụng quy trình rèn luyện sinh viên kĩ năng tổ chức học sinh tự lực nghiên cứu sách giáo khoa trong dạy học Sinh học ở trường THPT | Nguyễn Thị Hà | Tạp chí Giáo dục Số 238 (kì 2-5/2010) Tr. 52-53 |
297. | Giáo dục ý thức phát triển bền vững về môi trường sinh thái cho sinh viên | Nguyễn Trường Kháng Nguyễn Thị Khương | Tạp chí Giáo dục (kì 2-5/2010) Số 238 Tr. 57- |
298. | Lê Lựu và giọng điệu trần thuật trong thời xa vắng | Ngô Thu Thủy | Văn Hóa Nghệ thuật Số 312, 6/2010 Tr. 97-102 |
299. | Chế tạo đồ chơi Vật lý mang tính dân gian trong trường PT | Vũ Thụy Hùng | TC. Thiết bị Giáo dục Số 57, 5/2010 Tr. 8-9 |
300. | Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh | Bùi Thị Hạnh Lâm | Tạp chí Giáo dục Số 230 tháng 1/2010 Tr. 50-53 |
301. | M-Learning và các mô hình về mối quan hệ với E-Learning | Nguyễn Danh Nam | Tạp chí Thiết bị Giáo dục Số 59 tháng 7/2010 |
302. | Ứng dụng CNTT trong dạy học Lịch sử ở THPT | Đỗ Hoàng Ánh | Tạp chí Giáo dục Số 241 tháng 7/2010 Tr. 38-40 |
303. | Khai thác phần mềm Moodle vào dạy học trực tuyến hoc phần bản đồ học ở trường ĐHSP | Đỗ Vũ Sơn | Tạp chí Giáo dục Số 241 tháng 7/2010 Tr. 41-42 |
304. | Vấn đề tạo động lực làm việc cho giảng viên đại học trong điều kiện hiện nay | Phạm Hồng Quang | Tạp chí Giáo dục Số 242 tháng 7/2010 Tr. 1-3 |
305. | Khai thác tính trực quan của các phần mềm trong dạy học Toán ở trường PT | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục Số 242 tháng 7/2010 Tr. 43-44 |
306. | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo thực hiện chính sách dân tộc từ 1997 đến nay | Hoàng Thu Thủy | Tạp chí Giáo dục Lý luận Số 3/2010 Tr. 68-69 |
307. | Liên Bang Nga: Tổ chức kì thi quốc gia thống nhất chính thức từ năm 2009 | Nguyễn Như Ất | Tạp chí Giáo dục, số 237, kì 1 Tr. 56 – 58 |
308. | Tìm hiểu về tổ chức hành chính xã hội của người Mông ở huyện Đồng Văn trước năm 1945 | Đàm Thị Uyên | Nghiên cứu Lịch sử; Số 412 |
309. | Ảnh hưởng của phương Tây đối với những chính sách đổi mới dưới thời Rama III (1824 - 1851) | Kim Ngọc Thu Trang | Tạp chí NC Đông Nam Á |
310. | Xây dựng và sử dụng biểu đồ nhằm nâng cao hiệu quả dạy học khóa trình LSTG cận đại lớp 10 - THPT | Nguyễn Hà Giang | Tạp chí Giáo dục |
311. | Nghiên cứu khả năng hấp phụ metyl đỏ trong dung dịch nước của vật liệu hấp phụ chế tạo từ bã mía. | Lê Hữu Thiềng Nguyễn Thị Thanh Tú | Phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
312. | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Ni2+ của lá chè, lá mía, lá ngô. | Lê Hữu Thiềng Trịnh Thu Quyên | Phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
313. | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cu2+, Ni2+ của than vỏ lạc. | Lê Hữu Thiềng Nguyễn Thị Như Quỳnh | Phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
314. | Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất neodim với L- methinonin | Nguyễn Trọng Uyển Lê Hữu Thiềng Trần Lương Điều Nguyễn Thúy Vân | Tạp chí Hóa học |
315. | Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Cu2+, Ni2+ trên than bùn Việt Yên Bắc Giang | Đỗ Trà Hương | Phân tích Lý, Hóa và Sinh học |
316. | Khảo sát hoạt tính xúc tác của một số quặng tự nhiên trong phản ứng ôxy hóa pha lỏng xử lí thuốc nhuộm hoạt tính. | Vũ Thị Hậu Cao Thế Hà Vũ Ngọc Duy | Khoa học và Công nghệ, Viện KH & CN Việt Nam |
317. | Động học ôxy hóa chất màu RB19 bằng phương pháp ôxy hóa pha lỏng với xúc tác quặng Mangan Cao Bằng. | Vũ Thị Hậu Vũ Ngọc Duy Cao Thế Hà | Phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
318. | Tổng hợp - Fe2O3 kích thước nanomet bằng phương pháp đốt cháy gel
| Nguyễn Thị Tố Loan | Tạp chí Hoá học, tập 48(3), trang 358-363. |
319. | Nghiên cứu khả năng hấp phụ asen của vật liệu nano g-Fe2O3”,
| Nguyễn Thị Tố Loan | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 14 (4), trang 155-159. |
320. | Nghiên cứu xác định một số dạng tồn tại của Cr trong nước bằng phương pháp von -ampe hòa tan | Dương Thị Tú Anh Trịnh Xuân Giản Tống Thị Thanh Thủy | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – Tập 15, số 4, trang 11-16. |
321. | Nghiên cứu phát triển điện cực nano cacbon nhão (Paste) được phủ lớp màng bitmut để xác định lượng vết InIII VÀ PbII bằng phương pháp von - ampe hòa tan anôt | Cao Văn Hoàng Dương Thị Tú Anh Nguyễn Thị Liễu Trịnh Xuân Giản Trịnh Anh Đức Tống Thị Thanh Thủy Từ Vọng Nghi Nguyễn Văn Hợp | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – Tập 15, số 4, trang 82-87.
|
322. | Phân tích dạng một số kim loại nặng trong trầm tích thuộc lưu vực sông Nhuệ và sông Đáy | Vũ Đức Lợi Dương Thị Tú Anh Nguyễn Thanh Nga Trịnh Anh Đức Phạm Gia Môn Trịnh Hồng Quân Dương Tuấn Hưng Trần Thị Lệ Chi | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – Tập 15, số 4, trang 26-33.
|
323. | Phân tích dạng Crom trong trầm tích lưu vực Sông Nhuệ và Đáy | Vũ Đức Lợi Dương Thị Tú Anh Trịnh Anh Đức Phạm Gia Môn Trịnh Hồng Quân Trịnh Thu Hà | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – Tập 15, số 4, trang 34-40. |
324. | Nghiên cứu xác định một số dạng tồn tại của Chì (Pb) trong nước tự nhiên bằng phương pháp von -ampe hòa tan anot | Dương Thị Tú Anh Cao Văn Hoàng Trịnh Xuân Giản | Tạp chí Hóa học – Tập …, số …, , trang
|
325. | Xác định đồng thời acetaminophen và ascorbic trong thuốc giảm đau hạ sốt trẻ em Hapacol Kids theo phương pháp lọc Kalman | Mai Xuân Trường Trần Thu Nga | Tạp chí Phân tích Hoá, Lí và Sinh học. T15, 3/2010, 178-182 |
326. | Định lượng đồng thời paracetamol và ibuprofen trong viên nén Alaxan, Glopan theo phương pháp phổ hấp thụ phân tử UV – VIS sử dụng thuật toán lọc Kalman | Mai Xuân Trường Hà Đăng Khiêm | Tạp chí Phân tích Hoá, Lí và Sinh học. T15, 4/2010, 56-60 |
327. | Tác động đồng thời của ion OH- và Cl- đến ăn mòn và thụ động thép xây dựng Thái Nguyên. | Nguyễn Văn Trung | Tạp chí Hóa học, T48 (5A),Tr. 185-189, 2010 |
328. | Nghiên cứu chế tạo màng phủ nanocomposite từ nhựa epoxy và sét biến tính | Phạm Thị Hà Thanh | Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
329. | Sử dụng phần mềm Adobe Flash để mô phỏng thiết bị chưng cất trong dạy học hóa lớp 11 | Phạm Thị Hà Thanh | Tạp chí Thiết bị Giáo dục |
330. | Phân tích sự đa dạng di truyền một số giống lúa nương (Oryza sativa L.) địa phương ở miền Bắc, Việt Nam | Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Như Khanh | Tạp chí Sinh học 32(1) |
331. | Một số kết quả nghiên cứu về thảm thực vật và hệ thực vật khu vực Vũ Chấn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | Lê Ngọc Công | Tạp chí Công nghệ Sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc Bio-Hà nội 2010, chào mừng 1000 năm Thăng Long-Hà Nội. |
332. | Những dẫn liệu bước đầu về sự thay đổi của môi trường đất trong quá trình phục hồi thảm thực vật ở xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên. | Lê Ngọc Công | Tạp chí Công nghệ Sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc Bio-Hà nội 2010, chào mừng 1000 năm Thăng Long-Hà Nội. |
333. | Đánh giá tính đa hình DNA của một số giống lạc | Nguyễn Thị Thu Ngà, Nguyễn Thị Tâm, Hà Huy Hoàng | Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 8, Số 3A |
334. | Đánh giá tiềm năng và hiện trạng phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên hướng tới phát triển bền vững | Lê Thị Nguyệt | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
335. | Vấn đề năng lực hiểu HS của GV PTDTNT TN. | Đinh Đức Hợi | Tạp chí GD |
336. | Tính cởi mở trong NC của giáo viên PTDT nội trú | Đinh Đức Hợi | Tạp chí GD |
337. | Một số mô típ nghệ thuật trong sáng tác Võ Thị Hảo (qua tiểu thuyết “ Giàn thiêu” và tập truyện ngắn “Những truyện không nên đọc lúc nửa đêm”) | Cao Thị Thu Hoài | Khoa học – ĐH Vinh |
338. | “Định tố tính từ tiếng Việt xét trên bình diện cấu trúc” | Nguyễn Thị Nhung | T/c Ngôn ngữ và đời sống, số 4 (174) |
339. | “Tính từ và một bức tranh xuân” | Nguyễn Thị Nhung | T/c Từ điển học và Bách khoa thư |
340. | Những mầm mống đầu tiên của văn xuôi quốc ngữ Việt Nam qua những mẩu tin trên Gia Định báo | Cao Thị Hảo | Tạp chí Nghiên cứu Văn học, số 1/2010 |
341. | Diễn xướng ca dao theo dòng thời gian | Nguyễn Hằng Phương | Tạp chí Nghiên cứu văn học |
342. | Văn hóa dân gian trong sự phát triển xã hội của tộc người Cao Lan ở Tuyên Quang, | Nguyễn Hằng Phương | Tạp chí Nghiên cứu văn hóa |
343. | Dấu ấn tự sự trong hình thái học truyện của V.I.A Propp | Ngô Thị Thanh Quý | Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
344. | Bàn thêm về cấu trúc “đi bao giờ” và “bao giờ thì” | Nguyễn Mạnh Tiến | Ngôn ngữ |
345. | Cần nghiêm túc trong cách nói, viết về tên gọi dân tộc H’Mông | Nguyễn Kiến Thọ | Văn nghệ Thái Nguyên |
346. | Thơ ca dân tộc Dao - những mạch nguồn phát triển | Nguyễn Kiến Thọ | Văn nghệ Thái Nguyên |
347. | Xây dựng, triển khai đào tạo trực tuyến học phần “Bản đồ học” trong các trường ĐHSP miền núi phía Bắc | Đỗ Vũ Sơn | Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ năm |
348. | Mối quan hệ giữa dân số và phát triển Giáo dục, y tế tỉnh Thái Nguyên | Đỗ Vũ Sơn | Hội thảo khoa học Địa lý học trong thời kì hội nhập |
349. | Nghiên cứu sự phát triển kinh tế trang trại ở tỉnh Hà Nam | Nguyễn Việt Tiến | Tuyển tập các báo cáo Hội thảo địa lý Đông Nam Á (SEAGA) lần thứ 10 |
350. | “Cấu trúc của danh ngữ chứa định tố tính từ” | Nguyễn Thị Nhung | Kỉ yếu Ngữ học học toàn quốc 2009 |
351. | Bản sắc văn hoá và sự tương tác không gian lãnh thổ giữa các dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Việt Nam | Dương Quỳnh Phương | Kỉ yếu hội thảo khoa học – Viện Việt Nam học và khoa học phát triển, Hà Nội.
|
352. | Tổng quan kỹ thuật ôxy hóa pha lỏng ứng dụng trong xử lý nước thải. | Vũ Thị Hậu Vũ Ngọc Duy Cao Thế Hà | Hội nghị KH lần thứ sáu trường ĐHKHTN-ĐHQGHN |
353. | “Effect of excitation migration and upconversion in highly erbium-doped glass microsphere lasers”, | Pham Van Hoi, Bui Huy, Do Thuy Chi, | Journal Communications in Physics, Vol. 20, number 2 (2010) |
354. | Tục ngữ và ngôn ngữ báo chí | Ngô Thị Thanh Quý | Kỷ yếu hội thảo Ngôn ngữ trẻ 2010, trường ĐHKH XHNV |
355. | Acid based synthesis of erbium-doped colloidal SiO2 microspheres”, the first academic conference on natural science for master and phd. students from cambodia-laos-vietnam. Vientiane, Laos.23 – 27 March 2010 | Do Thuy Chi , Pham Van Hoi , Pham Thu Nga , Pham Thai Cuong , Bui Huy | The first academic conference on natural science for master and phd. students from Cambodia-Laos-Vietnam. Vientiane, Laos.23 – 27 March 2010 |
356. | “Optical interference filter based on porous silicon”, | Bui Huy ,Pham Van Hoi, Nguyen Thuy Van, Pham Duy Long, Do Thuy Chi, Bui Trung Ninh and Do The Anh | The first academic conference on natural science for master and phd. students from Cambodia-Laos-Vietnam. Vientiane, Laos.23 – 27 March 2010 |
357. | Nghệ An – Xiêng Khoảng biểu tượng sinh động của liên minh chiến đấu Việt Nam - Lào. | Nghiêm Thị Hải Yến | Kỷ yếu hội thảo quốc tế Đoàn kết liên minh chiến đấu Việt Nam- Lào, Xiêng Khoảng |
358. | Phân tích đa hình gen Mc4R và GHRH của lợn đực rừng thái lan và con lai giữa đực rừng Thái Lan và nái địa phương Pác Nặm | Nguyễn Văn Nơi, Trần Văn Phùng, Trần Xuân Hoàn | Tạp chí Khoa học Chăn nuôi – Viện Chăn nuôi, 08/2010. |
359. | Nghiên cứu đa hình gen Mc4R, GHRH và khả năng sinh trưởng của lợn đực rừng Thái Lan và lợn nái địa phương Pác Nặm | Trần Văn Phùng, Trần Xuân Hoàn, Nguyễn Văn Nơi | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn tháng 11 năm 2010 |
360. | Ảnh hưởng của việc giảm mức protein thô trên cơ sở cân đối một số axit amin thiết yếu đến sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lợn ngoại thương phẩm nuôi thịt | Lương Thị Hồng Vân
| Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 0866-7020) |
361. | Kết quả nghiên cứu sử dụng siêu phân bón NEB-26 để thâm canh cỏ VA -06 nuôi bò sữa tại Mộc Châu – Sơn La. | Lương Thị Hồng Vân
| Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 0866-7020 |
362. | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bón đạm đón đòng theo chỉ số diệp luacj đối với một số giống lúa chịu rét trong điều kiện vụ xuân tại Thái Nguyên | Lương Thị Hồng Vân
| Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 0866-7020 |
363. | Ứng dụng mạng Hopfield trong việc giải lớp bài toán tối ưu tổ hợp | Lê Anh Tú, Lê Việt Đức | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
364. | Một kỹ thuật thu thập dữ liệu tự động trên Internet và dứng dụng | Phạm Việt Bình, Nguyễn Văn Huân, Đỗ Văn Đại | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
365. | Một số phương pháp phân cụm dữ liệu | Lê Bá Dũng, Trần Mạnh Tuấn | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
366. | Mô hình chất lượng dịch vụ trong mạng Manet | Lê Khánh Dương, Đỗ Đình Cường | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
367. | Ứng dụng OTP (One Time Password) trong các giao dịch điện tử | Mai Văn Hoàn | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
368. | Phương pháp Momen giải bài toán trường trên anten | Nguyễn Anh Tuấn | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
369. | Sử dụng phương pháp học để thiết kế mẫu cho mạng Nổn tế bào CNN trong ứng dụng xử lý ảnh | Phạm Đức Long, Phạm Thượng Cát | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
370. | Phương pháp lặp giải bài toán không thuần nhất giữa phương trình Elliptic và phương trình song điều hòa | Vũ Vinh Quang, Trương Hà Hải, Đinh Như Ngọc | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
371. | Phương pháp Monte carlo giải bài toán điều khiển ngẫu nhiên tổng hợp | Trần Thị Ngân, Trần Mạnh Tuấn | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
372. | Xây dựng bộ chương trình RC2009 giải số bài toán biên Elliptic với hệ số hằng | Trương Hà Hải, Vũ Vinh Quang, Nguyễn Thị Tuyển | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
373. | Đánh giá mức tiêu thụ năng lượng cho giao thức định tuyến phân cấp cho mạng cảm biến không dây | Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
374. | Kết quả xây dựng phần mềm Q_X_2010 tìm nghiệm các bài toán biên hỗn hợp | Vũ Vinh Quang, Trần Thị Xuân | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
375. | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả canh tác trên đất dốc ở huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái | Trương Tuấn Linh, Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
376. | Xây dựng bảng điện tử ghép nối với máy tính | Lê Hùng Linh,Nguyễn Văn Tùng,Dương Chính Cương | Tạp chí KH & CN ĐH Thái Nguyên |
377. | Vấn đề ổn định của mạng nơ ron tế bào CNN ứng dụng giải phương trình đạo hàm riêng. | Vũ Đức Thái | Tuyển tập hội thảo cơ điện tử toàn quốc lần thứ 5 |
378. | Mô hình tối ưu hóa cơ cấu rung va đập RLC bằng phương pháp bề mặt chỉ tiêu | Nguyễn Văn Dự | Số 77-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
379. | Lựa chọn chế độ cắt khi phay cứng SKD 61 bằng kỹ thuật bề mặt chỉ tiêu | Nguyễn Văn Dự | Tạp chí cơ khí Việt Nam |
380. | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học lịch sử ở trung học phổ thông | Đỗ Hoàng Ánh | Tạp chí Giáo dục ISSN 21896 0866 7476 (Bộ Giáo dục - đào tạo) |
381. | Ảnh hưởng của áp suất dòng khí trong bôi trơn làm nguội tối thiểu đến mòn, tuổi bền dụng cụ và nhám bề mặt gia công | Trần Minh Đức | Số 76-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
382. | Đánh giá chất lượng bề mặt của thép ổ lăn SUJ2 khi mài bằng đá AL2O3 và đá CBN | Ngô Cường et all | Số 76-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
383. | Nghiên cứu điều khiển tối ưu động học ngược cho robot cơ cấu 3 khâu phẳng | Nguyễn Hữu Công et all | Số 76-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
384. | Thiết kế bộ điều khiển dựa trên thụ động(passivity-based) để điều khiển máy phát điện không đồng bộ nguồn kép | Đặng Danh Hoằng et all | Số 76-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
385. | Điều khiển góc quấn sợi trên ống sợi composite và ảnh hưởng của góc quấn đến cơ tính của ống | Lê Hiếu Giang et all | Số 75-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
386. | Đánh giá quá trình quá độ của các bộ quan sát trạng thái phi tuyến từ ví dụ ứng dụng | Nguyễn Văn chí et all | Số 75-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
387. | Thiết kế bộ điều khiển thích nghi cho các công nghệ sử dụng nhiên liệu lỏng | Nguyễn Hữu Công et all | Số 75-Tạp chí KH&CN các trường Kỹ thuật |
388. | Hệ truyền động điện biến tần-động cơ cảm ứng 3 pha điều khiển trực tiếp mô men | Châu Tấn Đức et all | Tập 71-số 09 |
389. | Một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng thực hành vật lý đại cương cho sinh viên Trường ĐHKTCN Đại học Thái Nguyên | Kiều Thị Khánh | Tập 71-số 09 |
390. | Phân tích chuyển vị trong dầm có vết nứt với độ cứng EI(x) và khối lượng m(x) phân bố ngẫu nhiên | Dương Thế Hùng | Tạp chí khoa học công nghệ trường Đại học xây dựng |
391. | Điều khiển phản hồi hai bậc tự do cho ổ đỡ từ | Nguyễn Như Hiển et all | Tập 69-số 07 |
392. | Thiết kế hệ thống đăng ký, gọi khám tự động áp dụng cho các phòng khám | Nông Minh Ngọc et all | Tập 69-số 07 |
393. | Kỹ thuật OFDM cho chuẩn IEEE 802.16 và phát triển lên AOFDM | Trần Anh Thắng | Tập 68-số 06 |
394. | Mô phỏng dòng bao quanh mô hình máy bay sử dụng phương pháp tính toán động lực học dòng chảy trong hệ thống tọa độ cong theo biên | Nguyễn Văn Tuấn et all | Tập 68-số 06 |
395. | Nghiên cứu điều khiển hệ thống gương mặt trời bằng đại số gia tử | Ngô Kiên Trung et all | Tập 68-số 06 |
396. | Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề cho sinh viên trong quá trình thảo luận theo hướng tiếp cận hệ thống | Lê Thị Quỳnh Trang | Tập 67-Số5-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
397. | Mô hình dầm liên tục chịu tải trọng động trong thiết kế và thi công xây dựng | Dương Thế Hùng et all | Tập 66-Số4-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
398. | Nghiên cứu hiệu quả của các bộ ổn định công suất cho máy phát điện đồng bộ kết nối lưới điện | Nguyễn Hiền Trung et all | Tập 64-Số2-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
BÀI BÁO NĂM 2010
BÀI BÁO NĂM 2010