STT | Tên bài báo | Tác giả | Tạp chí đăng tải |
Bài báo trong nước | |||
1 | Domain decompositon method for eliiptic intergace problems | Đặng Quang Á, Vũ Vinh Quang, Trương Hà Hải | Vietnam Journal of mathermatics, 4/2011, 485-497 |
2 | Generalized Quasi-Equilibrium Problems of Type II and Their Applications | Nguyễn Xuân Tân, Nguyễn Thị Quỳnh Anh | Vietnam Journal of Mathematics, Tr 191-215 |
3 | Xây dựng bộ điều khiển mờ cho Robot bám đường | Nguyễn Công Khoa | Tuyển tập hội nghị toàn quốc lần thứ nhất về điều khiển và tự động hóa, Tr 245-249, Hà nội 25-26/11/2011 |
4 | Cấu hình chíp CNN giải bài toán thủy lực một chiều bằng công nghệ FPGA | Vũ Đức Thái, Bùi Văn Tùng | Tuyển tập hội nghị toàn quốc lần thứ nhất về điều khiển và tự động hóa, Tr 245-249, Hà nội 25-26/11/2011 |
5 | Sản xuất sạch hơn – định hướng mới trong phát triển công nghiệp tại Thái Nguyên theo quan điểm phát triển bền vững | Nguyễn Thị Hằng | Chuyên san Khoa học Xã hội - Hành vi, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 169-173, 87(11) |
6 | Lựa chọn nhanh tiết diện dây dẫn trong lưới điện phân phối theo phương pháp khoảng chia kinh tế | Phạm Hồng Anh | Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 197-202 Tập 88, 12/2011 |
7 | Biện pháp quản lý hoạt động dạy học theo tín chỉ của giảng viên trường đại học Công nghệ Thông tin & Truyền thông- Đại học Thái Nguyên | Trần Thị Kim Anh | Chuyên san Khoa học Xã hội - Hành vi, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 145-148 Tập 87 Số11/2011 |
8 | Đề xuất xây dựng hệ thống chia sẻ tài nguyên dựa trên hệ lưu trữ phân tán và kiểm soát truy cập | Tạ Minh Thanh, Nguyễn Hiếu Minh, Đỗ Thị Bắc | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Côngh Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 67-74 Tập 86 Số 10/2011 |
9 | Điều chỉnh dòng điện và tốc độ trong hệ truyền động Thiristor – Động cơ | Nguyễn Thị Thu Hiền | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Côngh Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 33-37 Tập 86 Số 10/2011 |
10 | Cải tiến Focl trong việc học các khái niệm đệ quy | Phạm Thị Thương | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 49-54 Tập 86 Số 10, 2011 |
11 | Nâng cao khả năng làm việc ổn định của máy phát điện sức gió với lưới trong trường hợp lưới đối xứng bằng phương pháp backstepping | Đặng Thị Loan Phượng | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Côngh Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 207-211 Tập 86 Số 10, 2011 |
12 | Thiết kế hệ thống theo dõi và điều khiển bộ Pid qua môi trường internet | Lê Văn Chung Nguyễn Công Khoa | Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Công nghiệp Hà nội,Tr 20-26, Số 08-12/2011 |
13 | Xây dựng mô hình hệ thống truyền dẫn để tính toán giải tích chất lượng BER của hệ thống vô tuyến số M-QAM | Đoàn Thị Thanh Thảo, Đoàn Thanh Hải | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 15-20 Tập 86 Số 10, |
14 | Khả năng sử dụng độ thiệt hại khoảng cách DD để đánh giá tác động của méo phi tuyến gây bởi độ khuyeechs đại công suất phát trong các hệ thống 256-QAM | Đoàn Thị Thanh Thảo, Đoàn Thanh Hải, Đỗ Huy Khôi | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 27-32 Tập 86 Số 10,2011 |
15 | Phẩm chất của hệ thống alamouti STBC-OFDM trong môi trường fading đa đường | Hoàng Quang Trung | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 105 Tập 78 Số 02, |
16 | Xuất khẩu lao động của Philippines và những kinh nghiệm, giải pháp áp dụng cho Việt Nam | Trương Tuấn Linh, Trương Mạnh Hùng | Tạp chí Kinh tế Và Phát triển – Đại học Kinh tế Quốc dân, Tr 25-28 Số 174(II), 2/2011 |
17 | Vector trong số cho hàm Poisson | Đặng Thị Oanh | Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 63-67, Tập 78 Số 02, 2011 |
18 | Xây dựng Lược đô đa chữ ký số tuần tự | Trần Trung Dũng | Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học việ Kỹ thuật Quân Sự, Tr 5-13 Số 141 |
19 | Sinh viên với việc học tín chỉ | Khoa Thu Hoài | Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 151-155, Tập 71, Số 09 (2010) |
20 | Nghiên cứu khả năng tiếp nhận gen của một số giống đậu tương(Glycine max (L.) Meril) của Việt Nam thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens | Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Tình, Bùi Trí Thức, Ngô Xuân Bình | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Công nghệ tuổi trẻ các trường Đại học và Cao Đẳng khối Nông – Lâm – Ngư – Thủy toàn quốc |
21 | Nghiên cứu khả năng tái sinh cây từ lá mầm phôi hạt non ở một số giống đậu tương (Glycine max (L.) Meril). | Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Thị Quyên, Ngô Xuân Bình | Tạp chí NN và PTNT |
22 | Tách dòng gene crtI mã hóa cho Phytoene dehydrogenase từ Pantoea ananatis. | Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Xuân Vũ, Dương Văn Cường. | Tạp chí Y học Việt Nam |
23 | Thiết kế vector pB2GW7 mang gen Cry1A(c) và đánh giá khả năng chuyển gen trên cây Aribidopsis thaliana | Bùi Tri Thức, Nguyễn Thị Hương, Ngô Xuân Bình | Tạp chí NN và PTNT |
24 | Production of surimi from silver carp (Hypophthalmichthys Harmandi) | Tran Van Hung, Do Thi Yen | Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
25 | Ảnh hưởng của tỷ lệ bột cỏ Stylosanthes guianensis CIAT 184 khác nhau trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng của gà thịt”, | Hồ Thị Bích Ngọc, Phan Đình Thắm, Nguyễn Ngọc Anh, Phan Xuân Hảo | Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi |
26 | “Tiêu hóa, hấp thu và giá trị dinh dưỡng của bột cỏ Stylosanthes guianensis CIAT 184 trong khẩu phần ăn của gà thịt Lương Phượng”. | Phan Đình Thắm, Hồ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Ngọc Anh | Tạp chí KHKT chăn nuôi" |
27 | Những loài sán dây ký sinh ở gà thả vườn tại tỉnh Thái Nguyên, thời gian tồn tại của đốt và trứng sán dây ở ngoại cảnh | Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Thị Ngân, Phạm Diệu Thuỳ, Trần Thị Bính | Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y |
28 | Một số đặc điểm bệnh lý, lâm sàng bệnh sán dây ở gà thả vườn tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Ngân, Nguyễn Thị Kim Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
29 | Ảnh hưởng việc bổ sung Phytase vào khẩu phần đến một số chỉ tiêu sản xuất của gà broiler | Nguyễn Thu Quyên, Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn T. Thúy Mỵ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
30 | Ảnh hưởng việc bổ sung Phytase vào khẩu phần đến hiệu quả sử dụng canxi, photpho và khả năng sinh trưởng của gà broiler | Nguyễn Thu Quyên, Trần Thanh Vân, Trần Quốc Việt, Nguyễn T. Thúy Mỵ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
31 | Ảnh hưởng của các tỷ lệ bột lá sắn khác nhau trong thức ăn hỗn hợp đến khả năng sản xuất thịt của gà Lương Phượng | Trần Thị Hoan, Từ Quang Hiển, Từ Trung Kiên | Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi |
32 | Ảnh hưởng của các phương pháp chế biến đến thời gian phơi sấy, và thành phần hóa học của bột lá sắn | Trần Thị Hoan, Từ Quang Hiển, Từ Trung Kiên | Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi |
33 | Ảnh hưởng của bột ngọn, lá lạc trong khẩu phẩn của gà thịt thương phẩm Ross 308 | Phạm Thị Hiền Lương | Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
34 | Tình hình mắc bệnh tiêu chảy do E.coli Clostridium perfrigens ở dê nuôi tại Thái Nguyên và thử nghiệm một số phác đồ điều trị | Đặng Thị Mai Lan, Đặng Thị Bích Huệ, Đoàn Kiều Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
35 | Nghiên cứu tình hình mang khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae gây bệnh suyễn ở lợn nái sinh sản tại các trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung trên địa bàn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam | Đặng Xuân Bình, Đặng Thị Mai Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
36 | Ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế xã hội đến tài nguyên rừng Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Thoa, Lê Văn Phúc | Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
37 | Một số kết quả nghiên cứu về thảm thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn. | Lê Văn Phúc, Nguyễn Thị Thoa, Lê Đồng Tấn | Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật – |
38 | Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý thành lập bản đồ hiện trạng rừng xã Cao Kỳ huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Đăng Cường, Trần Quốc Hưng | Khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
39 | Một số kết quả nghiên cứu tri thức bản địa trong việc sử dụng các loài cây để tạo men rượu của đồng bào các dân tộc tại Sơn La | Đỗ Hoàng Chung, Đặng Kim Vui, Trần Quốc Hưng, Bùi Văn Thanh | Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011 |
40 | Đa dạng nhóm sinh vật phân giải và cường độ phân giải thảm mục trong rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc | Đỗ Hoàng Chung, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Tống Kim Thuần, Nguyễn Trí Tiến, Lê Đồng Tấn, Đặng Kim Vui | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
41 | Nghiên cứu sinh khối rừng tự nhiên trạng thái IIB tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên” | Nguyễn Thanh Tiến, Võ Đại Hải | Kinh tế sinh thái |
42 | Nghiên cứu sinh khối rừng tự nhiên phục hồi tự nhiên sau khai thác kiệt trạng thái IIB tại tỉnh Thái Nguyên”, | Võ Đại Hải, Nguyễn Thanh Tiến | Kinh tế sinh thái |
43 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tổ thành và tái sinh trạng thái rừng IIA,IIB tại xã Linh Thông, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Tiến | Khoa học và công nghệ |
44 | Nghiên cứu một số đặc điểm tự nhiên trạng thái đất chưa có rừng làm cơ sở đề xuất biện pháp kỹ thuật tác động tại vùng phòng hộ đầu nguồn xã Nông Hạ - huyện Chợ Mới – tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Thu Hoàn, Trần Đức Thiện, Nguyện Thị Thu Hường | Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
45 | Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng phát triển của cây Trám trắng (Canarium lbum raeusch) trồng tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Lương Thị Anh | Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
46 | Khảo nghiệm các xuất xứ giống Keo tai tượng ở giai đoạn tuổi 1-2 | Trần Thị Thu Hà và Đoàn Ngọc Giao | Tạp chí Rừng và Môi trường. Trung ương Hội khoa học kỹ thuật lâm nghiệp VN |
47 | Kết quả và những bài học kinh nghiệm về quản lý và phát triển rừng bền vững dựa vào cộng đồng. | Trần Văn Điền, Trần Thị Thu Hà, Khongsak Pinyopusarerk | Nhà Xuất bản thông tin và truyền thông, |
48 | “Ảnh hưởng của tổ hợp phân bón đến năng suất và chất lượng giống chè Kim Tuyên tại Thái Nguyên”. | Vũ Thị Thanh Thủy; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thế Huấn; Nguyễn Viết Hưng; Hoàng Văn Chung; Dương Thị Huyền | Tạp chí NN&PTNT |
49 | Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai mới năm 2008 - 2009 tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, | Dương Thị Nguyên (2011), | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, |
50 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và khoảng cách gieo trồng tổ hợp ngô lai IL3 x IL6 trong vụ 10Xuân và vụ Thu năm 2010 tại một số tỉnh vùng Đông Bắc, , | Dương Thị Nguyên, Luân Thị Đẹp, Mai Xuân Triệu (2011), | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nxb Đại học Thái Nguyên |
51 | Nghiên cứu hàm lượng Niken và Kẽm trong cải xoong tại Thái Nguyên | Nguyễn Khắc Thái Sơn, Lê Hoàng Anh, Hoàng Văn Hùng | Tạp chí Nong nghiệp & phát triển nông thôn |
52 | Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường đất sau khai thác khoáng sản tại mỏ sắt Trại Cau - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên78(02) | Trần Thị Phả, Hoàng Thị Mai Anh, Hà Thị Lan | Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
53 | Đánh giá hiện trạng môi trường nước hồ Thành Công - quận Ba Đình- Thành phố Hà Nội, | Trần Thị Phả, Nguyễn Đức Thành | Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
54 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng tổ hợp ngô lai IL3 x IL6 trong vụ Xuân và vụ Thu năm 2010 tại một số tỉnh vùng Đông Bắc, | Dương Thị Nguyên, Giáp Thị Thanh (2011) | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
55 | Kết quả thu thập và đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh hại nguồn gen lúa cạn tại một số tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam | Nguyễn Đức Thạnh | Kỷ yếu Hội thảo bệnh cây năm 2011 |
56 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số dòng, giống đậu tương tại Na Hang,Tuyên Quang | Nguyễn Thị Lân, Lê Anh Tuấn, Lê Sỹ Lợi | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57 | Vai trò của phụ nữ dân tộc Dao trong xóa đói giảm nghèo ở huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | Vũ Thị Hải Anh, Bìu Đình Hòa, Hà Việt Long.. | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
58 | sử dụng bèo tây (Echihornia crasipes) làm sạch nước bị ô nhiễm Pb, As, Cd tại Thái Nguyên | Phan Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Minh Huệ | Khoa học và Công nghệ (ĐHTN) |
59 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên | Trương Thành Nam, Hà Anh Tuấn, Lâm Thu Hà | Tạp chí Khoa học & Công nghệ |
60 | Ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng và năng suất của một số loại rau trồng bằng phương pháp thủy canh | Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Thị Lân | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61 | Kết quả theo dõi khả năng sinh trưởng của giống bưởi Sa Điền (Trung Quốc) tại thị xã Cao Bằng- tỉnh CB | Lương Thị Kim Oanh, Nguyễn Duy Lam | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
62 | Hiện trạng tài nguyên sinh vật tại vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Thanh Hải | Kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ 39 các Trường ĐHKT năm 2011 |
63 | Vấn đề ô nhiễm môi trường chăn nuôi ở vùng nông thôn miền núi phía Bắc Việt Nam | Đặng Văn Minh, Nguyễn Thị Huệ | Kỷ yếu hội thảo “Vấn đề môi trường trong nông nghiệp và phát triển nông thôn” – ĐH Nông nghiệp I Hà Nội |
64 | Thực trạng và giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông thôn cho 1 số xã nghèo huyện Định Hóa, Thái Nguyên | Đỗ Thị Lan | - Kỷ yếu hội thảo quốc gia “ Vấn đề nông nghiệp nông thôn Việt nam” – ĐHNN1, Hà nội |
65 | Nghiên cứu khả năng thấm nước của đất rừng tại xã Bộc nhiêu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên | Đỗ Thị Lan, Đoàn Trường Sơn, Nguyễn Thị Thủy | Tạp chí khoa học và công nghệ -ĐHTN, Tập 86, số 10, 2011 |
66 | Đất dốc và canh tác bền vững trên đất dốc ở Việt Nam | Trương Thành Nam, Hà Anh Tuấn | Tạp chí Khoa học & Công nghệ |
67 | Kết quả khảo nghiệm một số ngô lai tại Thái Nguyên | Nguyễn Hoàng Nguyên; Phan Thị Vân | Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên |
68 | NC ảnh hưởng của mật độ cấy đến sinh trưởng, phát triển của giống lúa khẩu nậm xít tại Lào Cai | Phan Thị Vân | Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên |
69 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, pháp triển của một số giống ngô lai có triển vọng tại Thái Nguyên | Phan Thị Vân; Trần Mạnh Hùng | Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên |
70 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và ảnh hưởng của biện pháp cắt tỉa đến năng suất của giống nhãn chín muộn PH-99-1-1 tại huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Thế Huấn, Nguyễn Đức Thạnh, Vũ T. Thanh Thủy, Đỗ Thị Phượng | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, . |
71 | Nghiên cứu một số đặc điểm nông sinh học và ảnh hưởng của một số loại phân bón qua lá đến năng suất giống bưởi Diễn trồng tại Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Vũ T. Thanh Thủy, Nguyễn Thế Huấn, Nguyễn Thị Phượng | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, |
72 | Kết quả nghiên cứu ứng dụng dịch ngâm lá, hạt xoan Neem và chế phẩm Vineem 1500EC trong phòng trừ rệp( Myzus persicae và Brevicoryne brassicae) hại rau bắp cải vụ đông xuân sớm năm 2010 tại Thái Nguyên | Bùi Lan Anh,Nguyễn Thế Hùng,Nguyễn Hữu Thọ | Tạp chí Nông nghiệp &PTNT. |
73 | Sự tích lũy kim loại nặng trong đất và thực vật tại khu vực mỏ sắt Trại Cau - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên, | Trần Thị Phả, Hoàng Thị Mai Anh | Hội nghị khoa học trẻ toàn Quốc khối Nông – Lâm – Ngư – Thủy năm 2009, lần thứ năm |
74 | Nghiên cứu khả năng cải tạo đất ô nhiễm kim loại nặng bằng thực vật bản địa tại mỏ khai thác khoáng sản Trại Cau và Làng Hích huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên. Hội thảo vấn đề Môi trường trong Nông nghiệp và PTNT | Trần Thị Phả, Đàm Xuân Vận | Hội thảo vấn đề Môi trường trong Nông nghiệp và PTNT |
75 | Một số vấn đề về môi trường nông thôn tại vùng ven biển tỉnh Nam Định. Hội thảo vấn đề Môi trường trong Nông nghiệp và PTNT | Đàm Xuân Vận, Trần Thị Phả | Hội thảo vấn đề Môi trường trong Nông nghiệp và PTNT |
76 | Nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp thụ Asen (As) và chì (Pb) của cây sậy (phragmites australis) | Trần Thị Phả, Đặng Văn Minh, Lê Đức, Đàm Xuân Vận | Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
77 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất Surimi từ cá mè trắng | Đinh thị Kim Hoa, Lương Hùng Tiến | Kỷ yếu hội nghị khoa học tuổi trẻ các trường Đại học cao đẳng khối nông lâm ngư thủy toàn quốc năm 2011 |
78 | Thành phần hóa học của một số loại củ dùng làm thức ăn chăn nuôi ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Hải | Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
79 | Hiện trạng và một số giải pháp cho việc quản lý và sử dụngbền vững tài nguyên đất của tỉnh Sơn Sơn La. | Ngô Văn Giới, Lương Thị Hồng Vân, | Tạp chí Nghiên cứu phát triển bền vững. |
80 | Phân tích đặc điểm chuỗi polypeptide NA(N1) của một số chủng virus cúm A/H5N1 gây bệnh ở gia cầm thu thập các năm 2004 - 2009 tại Việt Nam, | Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân, Lê Thanh Hòa (2011), | Tạp chí Công nghệ Sinh học |
81 | Biến đổi di truyền HA (H5) vius cúm A/H5N1 qua phân tích trình tự gene của một số cbủng gây bệnh ở gia cầm tại Việt Nam . | Nguyễn thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân, Lê Thanh Hoà (2011), | Tạp chí Y học Việt Nam |
82 | Nghiên cứu thử nghiệm khả năng thu giữ kim loại nặng của chế phẩm MITOX. | Lương Thị Hồng Vân, Hà thị hoài thu, Hoàng Sầm, Phan Hoàng Tuân, Phan Thanh Phương (2011), | Tạp chí Y học Việt Nam, |
83 | Nghiên cứu nước thải của một số bệnh viện đang hoạt động tại khu vực thành phố Thái nguyên và ảnh hưởng ban đầu của nó đến động, thực vật sống kề cận | Vũ Xuân Tạo, Bùi thị Thanh, Lương Thị Hồng Vân, | Tạp chí Y học thực hành |
84 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng cá nhân đối với ngân hàng thương mại cổ phần công thương chi nhánh Đông Hà Nội | Nguyễn Thị Gấm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
85 | Du lịch sinh thái trong xu thế phát triển du lịch bền vững tại Thái Nguyên | Hoàng Thị Huệ, Nguyễn Thị Gấm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
86 | Determinants of trade flows in APEC member economies | Nguyễn Khánh Doanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
87 | Dự báo xu hướng biến động các nguồn lực cơ bản trong phát triển nông lâm nghiệp tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2020 | Đàm Thanh Thủy, Nguyễn Khánh Doanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
88 | Giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Trần Chí Thiện, Nguyễn Thị Thu Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
89 | Một số đề xuất nhằm giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường tại các làng nghề tỉnh Băc Ninh | Trần Đình Tuấn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
90 | Một số ý kiến về chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam dưới góc độ hiệu quả năng lực cạnh tranh của nền kinh tế | Đỗ Đức Bình, Nguyễn Tiến Long | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
91 | Phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển (BIDV) Hà Giang | Nguyễn Thị Hồng Yến, Trần Phạm Văn Cương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
92 | Hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất tại tập đoàn FPT | Thái Thị Thu Trang, Đàm Phương Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
93 | Phát triển nông nghiệp nông thôn với giảm nghèo tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Yến, Đỗ Văn Giai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
94 | Văn hóa và môi trường kinh doanh của doanh nghiệp | Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Vân Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
95 | Lối sống của nữ giảng viên trẻ Đại học Thái Nguyên đối với quần áo thời trang | Nguyễn Thị Gấm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
96 | Định hướng và giải pháp đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo cho phát điện ở Việt Nam | Phạm Thị Thanh Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
97 | Thái Nguyên nâng cao năng lực cạnh tranh các doanh nghiệp lữ hành | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Tạp chí nghiên cứu lý luận khoa học công nghệ nghiệp vụ |
98 | Học hỏi lẫn nhau thông qua giáo dục du lịch Asean – trường hợp của Việt Nam | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Tạp chí nghiên cứu lý luận khoa học công nghệ nghiệp vụ |
99 | Thái Nguyên nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực tại cơ sở lưu trú | Phạm Minh Hương | Tạp chí Du lịch Việt Nam |
100 | Một số giải pháp nhằm ngăn chặn tình trạng gian lận thuế GTGT đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế TP Thanh Hóa | Đỗ Thị Hòa Nhã | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
101 | Thực trạng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng chính sách xã hội Huyện Phổ Yên | Nông Thị Kim Dung, Ngô Quang Trung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
102 | Một số vấn đề về hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước ở Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên | Trần Đình Tuấn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
103 | Nâng cao hiệu quả quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trên cơ sở thông tin kế toán tại các DN sản xuất xi măng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Lan Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
104 | Sử dụng phương pháp biên (SFA) để đánh giá hiệu quả kinh tế của phương thức canh tác chè an toàn tại xã Phú Xuân, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Bích Hồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
105 | Hiệu quả quản lý đầu tư công tại tỉnh Thái Nguyên | Hoàng Thị Thu | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
106 | Những yếu tố quyết định của dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các vùng kinh tế của Việt Nam | Hoàng Thị Thu | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
107 | Vận dụng mô hình SWOT xây dựng chiến lược cạnh tranh của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế hội nhập | Nguyễn Thị Hồng Yến | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
108 | Hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Yên Bái | Bùi Nữ Hoàng Anh | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
109 | Rủi ro tỷ giá cuối năm | Đỗ Thị Thu Hằng | Tạp chí Tài chính Doanh nghiệp |
110 | Quản lý, giám sát tài chính DNNN: Thực trạng và một số khuyến nghị | Đỗ Thị Thu Hằng | Tạp chí Hỗ trợ Phát triển |
111 | CPI và những tín hiệu lạc quan | Trần Tuấn Anh | Tạp chí Tài chính |
112 | Quản lý nhân lực hành chính xã, phường trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hảo, Tô Thị Dung | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
113 | Giải quyết vấn đề đất đai với quá trình đô thị hóa, kinh nghiệm của các nước cho Việt Nam | Đỗ Quang Quý | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
114 | Gắn kết doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái nguyên và nhà trường lợi ích phát triển bền vững | Thái Thị Thái Nguyên | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
115 | Ứng dụng mô hình Z đo lường rủi ro tín dụng của các ngân hang thương mại trong cho vây đối với các doanh nghiệp ngành công nghiệp | Vũ Thi Hậu, Vũ Thị Oanh | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
116 | Phân tích sự chuyển biến trong quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc | Trần Nhuận Kiên | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
117 | Vận dụng mô hình SWOT xây dựng chiến lược cạnh tranh của ngân hang Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trong điều kiện nền kinh tế hội nhập | Nguyễn Thi Hồng Yến, Trần Phạm Văn Cương | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
118 | Phương pháp bảo vệ và khai thác tài nguyên miền núi tỉnh Thái Nguyên | Đồng Văn Tuấn | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
119 | Tình hình thực hiện chương trình giảm nghèo tại thị trấn Bắc Sơn, huyện Phổ Yên - Thái Nguyên | Ngô Thị Mỹ, Nguyễn Thị Phương Hảo | Tạp chí Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, ĐH KT&QTKD |
120 | Một số giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động Việt Nam | ThS. Đinh Hồng Linh | Tạp chí KH&CN-ĐHTN |
121 | Thực trạng và một số giải pháp cho vấn đề “Tam nông” huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | ThS. Cao Phương Nga | Tạp chí KHCN – Trường ĐH Hùng Vương |
122 | Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp | ThS. Ngô T Hương Giang | Tạp chí Thương mại |
123 | Prudential và các chiến lược cắt giảm nhân sự | ThS. Nguyễn Tú Anh | Tạp chí DN & TM |
124 | Phát triển nguồn nhân lực quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ: Kinh nghiệm một số nước | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh | Tạp chí Kinh tế và dự báo |
125 | Doanh nghiệp với vấn đề bảo vệ môi trường vì phát triển bền vững | ThS. Nguyễn Thị Thúy Vân | Tạp chí Quản lý KT |
126 | Mối quan hệ giữa phát triển nông nghiệp, nông thôn và xóa đói giảm nghèo: nghiên cứu từ Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Yến | Tạp chí nghiên cứu Kinh tế |
127 | Một số vấn đề di dân tái định cư thủy điện Sơn La | TS. Trần Đình Tuấn | Tạp chí Kinh tế & PT |
128 | Một số vấn đề hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước ở TPTN | TS. Trần Đình Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐHTN |
129 | Thực trạng và giải pháp phát triển sản xuất chè tại tỉnh Yên Bái | TS. Trần Đình Tuấn | Tạp chí Rừng và MT |
130 | Hoạt động xuất khẩu tỉnh Thái Nguyên: thực trạng và giải pháp | Dương Thị Tình | Tạp chí Thương mại |
131 | Đặc điểm của gen DREB1 phân lập từ giống đậu tương địa phương (Glycine max (L.) Merrill) Xanh lơ Ba bể (Bắc Kạn) | Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Nguyễn Thị Minh Hồng, Hoàng Văn Mạnh | Tạp chí Sinh học |
132 | Nghiên cứu đặc điểm trình tự gen cystatin của một số dòng lạc có nguồn gốc từ mô sẹo chịu chiếu xạ và xử lý mất nước | Vũ Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Tâm, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Sinh học |
133 | Chọn lọc dòng biến dị chịu mất nước và chịu chiếu xạ ở cây lạc (Arachis hypogaea L.) | Vũ Thị Thu Thuỷ , Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học |
134 | Phân lập gen mã hóa protein vận chuyển lipit (LTP2) từ mRNA phục vụ chuyển gen ở cây đậu xanh | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Võ Thị Minh Hòa, Hoàng Hà, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
135 | Sự khác nhau về khả năng chịu hạn và trình tự gen LTP (Lipid transfer protein) của một số giống lúa cạn địa phương | Nguyễn Trà My, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
136 | Sự đa dạng trong hệ gen của một số giống đậu tương (Glycine max (L.) Merrill) địa phương | Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Đinh Ngọc Hương, Hoàng Văn Mạnh, Lê Đức Huấn | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
137 | Thành phần hóa học và hoạt tính kháng vi sinh vật của tinh dầu lá trầu vùng Hải Dương | Phạm Thế Chính, Văn Ngọc Hướng, Vũ Ngọc Toán | Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự |
138 | Tối ưu hóa qui trình phân lập curcumin từ củ nghệ vàng | P. Thế Chính, Phạm Thị Thắm, Phạm T. Thu Hà, Nguyễn T. Hải Duyên, Hoàng T. Thanh, | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
139 | So sánh trình tự gen GmDREB1 của hai giống đậu tương địa phương Cúc vàng Yên Sơn và Cúc lông Phú Bình | Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Phạm Minh Duy, Hoàng Văn Mạnh | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
140 | Characteristics of the cystatin gene in some Vietnam mungbean cultivars (Vigna radiata (L.) Wilczek) | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
141 | Các loài thực vật quý hiếm và tiềm năng cây thuốc ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Yến, Lê Ngọc Công, Đỗ Hữu Thư | Kỉ yếu Hội nghị toàn quốc lần thứ IV về sinh thái và tài nguyên sinh vật- Hà Nội |
142 | Tạo dòng cà chua PT18 kháng bệnh xoăn vàng lá do virus bằng kỹ thuật RNAi | Nguyễn Thị Hải Yến, Phạm Thị Vân, Chu Hoàng Hà, Chu Hoàng Mậu, Lê Trần Bình | Tạp chí Công nghệ Sinh học |
143 | So sánh tính kháng bệnh xoăn vàng lá của các dòng cà chua chuyển genmang cấu trúc RNAi đơn gen và đồng thời hai gen của Tomato yellow leaf curl Vietnam virus | Nguyễn Thị Hải Yến, Phạm Thị Vân, Chu Hoàng Hà, Chu Hoàng Mậu, Lê Trần Bình | Hội thảo quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam |
144 | Sình ca – Lời dẫn đường hạnh phúc lứa đôi | Phạm Thị Phương Thái Ngô Thị Ngọc Ánh | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
145 | Chất phiêu lưu trong cốt truyện của tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
146 | Phẩm chất người hùng trong tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam |
147 | Ái tình trong tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
148 | Phương thức ứng xử với ngôn ngữ và văn hóa thời Lý Trần | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
149 | Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết của nhà văn Thuận | Vũ Thị Hạnh | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
150 | Hành động giao và phân công trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
151 | Ảnh hưởng của yếu tố giới tính đến mức độ tập trung từ vựng và phương thức cấu tạo từ ưa dùng của đối tượng sinh viên | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
152 | Ảnh hưởng của yếu tố giới tính đến sự sử dụng một số kiểu câu | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
153 | Đánh giá khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 bằng dịch chiết lá cây thuốc lá trong môi trường HCl 1M | Trương Thị Thảo, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Thu Hà, Lê Quốc Hùng | Tạp chí Hóa học |
154 | Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 trong môi trường trung tính của một số chất ức chế xanh | Trương Thị Thảo, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Thu Hà, Lê Quốc Hùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện KH&CN Việt Nam |
155 | Khảo sát ảnh hưởng của pH và nhiệt độ đến sự hình thành akaganeite (b-FeOOH) từ FeCl3 | Nguyễn Đình Vinh, Đào Quốc Hương, Phan Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Xuyên | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
156 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình điều chế phức sắt tinh bột | Nguyễn Đình Vinh, Đào Quốc Hương, Phan Thị Ngọc Bích | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
157 | Tổng hợp akaganeite (b-FeOOH) từ muối sắt (III) và một số tác nhân kiềm | Nguyễn Đình Vinh, Đào Quốc Hương, Phan Thị Ngọc Bích | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
158 | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất compozit PANi – vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Phan Thị Bình, Vũ Thị Thái Hà, Vũ Quang Tùng | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
159 | Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(VI) của compozit PANi – vỏ đỗ | Bùi Minh Quý, Phan Thị Bình, Ng. T. Liên,Vũ Quang Tùng | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
160 | Khảo sát tính chất điện hoá của 2,4,6- trinitrotoluen trên vi điện cực sợi than trong chất lỏng ion kỵ nước tributyl(2-methoxylethyl) phosphomium bis(pentafluoroethansulfonyl) amide | Lê Thị Vinh Hạnh, Nguyễn Thị Kim Ngân, Vũ Phúc Hoàng, Vũ Thị Thu Hà, Lê Quốc Hùng | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
161 | Ứng dụng hệ đo potentio-stat bốn điện cực khảo sát điện trở màng mỏng chất lỏng ion | Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Thị Vinh Hạnh, Vũ Phúc Hoàng, Vũ Thị Thu Hà, Lê Quốc Hùng | Kỉ yếu khoa học Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam |
162 | Thực hiện sản xuất sạch hơn tại công ty cổ phần công nghệ cao Sao Xanh, khu công nghiệp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thu Huyền | Tạp chí Môi trường |
163 | Thực trạng khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên vùng đầm phá tỉnh Bình Định | Nguyễn Thu Huyền | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
164 | Đánh giá hiệu quả mô hình phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường tại xã Thuỷ Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội | Văn Hữu Tập, Nông Thị Thu Hường | Tạp chí Nghiên cứu phát triển bền vững- Viện nghiên cứu phát triển bền vững- Viện khoa học xã hội Việt Nam |
165 | Xây dựng bộ chỉ thị để đánh giá tính bền vững môi trường đất (nghiên cứu điển hình tại khu tái định cư Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | Ngô Văn Giới, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí Khoa học đất |
166 | Ảnh hưởng của sự thay thế Fe cho Ti lê cấu trúc và tính chất điện từ của BaTiO3 | Nguyễn Văn Đăng, Nguyễn Khắc Hùng, Ngô Thị Lan, Vũ Đình Lãm và Lê Văn Hồng | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
167 | Nghiên cứu và phát triển bộ khuếch đại laser toàn rắn tại 1064 nm cho các xung laser picô-giây | Phạm Hồng Minh, Nguyễn Văn Hảo Phạm Huy Thông, và Nguyễn Đại Hưng | Kỉ yếu hội Nghị Toàn Quốc lần thứ 7 về Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu |
168 | Các đặc trưng của laser rắn pha tạp ion nd3+ trong chế độ phát liên tục và phát xung được bơm bằng laser diode công suất cao | Nguyễn Văn Hảo, Lương Viết Mùi, Phạm Hồng Minh và Nguyễn Đại Hưng | Kỉ yếu hội Nghị Toàn Quốc lần thứ 7 về Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu |
169 | Thiết kế bộ khuếch đại xung laser tử ngoại femto-giây sử dụng tinh thể diamond-cut ce3+:licaalf6 với cấu hình bơm ngang | Phạm Hồng Minh, Nguyễn Văn Hảo, Phạm Huy Thông, Nguyễn Đại Hưng, Marilou Cadatal, Kohei Takeda and Nobuhiko Sarukura | Kỉ yếu hội Nghị Toàn Quốc lần thứ 7 về Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu |
170 | Chủ trương của Đảng bộ Thái Nguyên về phát triển giáo dục – đào tạo trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH | Đoàn Thị Yến | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
171 | Thờ cúng tổ tiên và các thần che chở gia đình của người Tày Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
172 | Đám ma thầy Tào của người Tày (Qua trường hợp ở xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn) | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Dân tộc học |
173 | So sánh trình tự gen GmDREB1 của hai giống đậu tương địa phương cúc vàng Yên Sơn và cúc lông Phú Bình | Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Phạm Minh Duy, Hoàng Văn Mạnh | Tạp chí sinh học |
174 | Đặc điểm của gen GmDREB5 phân lập từ một số giống đậu tương địa phương Việt Nam | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Nguyễn Thùy Giang, Hoàng Văn Mạnh, Lê Đức Huấn, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
175 | Phân lập gen mã hóa protein vận chuyển lipit (LTP2) từ mRNA phục vụ chuyển gen ở cây đậu xanh | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Võ Minh Hòa, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
176 | Horizontally plasmon hybridization on symmetric-breaking metamaterials | Nguyen Thanh Tung, Do Thanh Viet , Nguyen Van Hieu, Nguyen Thi Hien, and Vu Dinh Lam | Kỉ yếu hội Nghị Toàn Quốc lần thứ 7 về Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu |
177 | Nhìn lại chuyển dịch cơ cấu kinh tế phường Cải Đan – Sông Công – Thái Nguyên (1999-2010) | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
178 | Kiến trúc và điêu khắc các ngôi chùa cổ ở huyện Phú Bình (Thái Nguyên) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
179 | Quá trình hình thành phong trào đấu tranh du kích ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 1940-1945 | Ngô Ngọc Linh | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
180 | Suy nghĩ về vai trò của hậu phương Thanh Hóa (1965-1968) qua trận chiến đấu bảo vệ cầu Hàm Rồng (3-4/4/1965) | Nguyễn Đại Đồng | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
181 | Viện trợ phát triển chính thức (ODA) của Nhật Bản dành cho Việt Nam từ sau khi Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO đến nay | Bùi Thị Kim Thu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
182 | Cảm hứng phê phán trong Di cảo thơ Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Nghiên cứu văn học |
183 | Điều tra về thành phần loài và dạng sống của cây thức ăn cho đại gia súc tại xã phú đình huyện định hoá tỉnh thái nguyên | Nguyễn Anh Hùng, Trần Đình Lý, Lê Đồng Tấn, Đỗ Như Tiến, Phạm Thái Thái | Kỉ yếu Hội thảo Quốc gia về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, Hà Nội |
184 | Đặc điểm của gen GmDREB5 phân lập từ một số giống đậu tương địa phương Việt Nam | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Nguyễn Thùy Giang, Hoàng Văn Mạnh, Lê Đức Huấn, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
185 | Nghiên cứu đặc điểm trình tự gen cystatin của một số dòng lạc có nguồn gốc từ mô sẹo chịu chiếu xạ và xử lý mất nước | Vũ Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Tâm, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ Thanh Thanh. | Tạp chí Sinh học |
186 | Sự khác nhau về khả năng chịu hạn và trình tự gen LTP (Lipid transfer protein) của một số giống lúa cạn địa phương | Nguyễn Trà My, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
187 | Hoạt tính kháng sinh của xạ khuẩn trong đất tại các khu vực có hoạt động khai thác khoáng sản | Đỗ Thị Tuyến, Lương Thị Hương Giang, Đào Thị Hằng, Nguyễn Thị Hương Liên, Vi Thị Đoan Chính | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
188 | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất compozit PANi – vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Phan Thị Bình, Vũ Thị Thái Hà, Vũ Quang Tùng | Kỉ yếu Hội nghị Khoa học Viện Hóa học |
189 | Thực trạng chăn nuôi đại gia súc ở huyện định hoá tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng, Lê Đồng Tấn , Đỗ Như Tiến, Phạm Thái Thái | Tạp chí Chăn nuôi |
190 | Điều tra nguồn thức ăn tự nhiên của đại gia súc ở xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Hoàng Chung, Trần Minh Khương, Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
191 | Kết quả tinh sạch và nghiên cứu một số đặc tính của enzyme cellulase từ chủng nấm sò Pleurotussaijor-caju | Trịnh Đình Khá, Trần Thị Trà | Tạp chí Chăn nuôi |
192 | Các đặc trưng của laser rắn pha tạp ion nd3+ trong chế độ phát liên tục và phát xung được bơm bằng laser diode công suất cao | Nguyễn Văn Hảo, Lương Viết Mùi, Phạm Hồng Minh và Nguyễn Đại Hưng | Kỉ yếu Hội Nghị Toàn Quốc lần thứ 7 về Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu |
193 | Thiết kế và chế tạo vật liệu hấp thụ hoàn hảo sóng viba trên cơ sở metamaterial | Đỗ Thành Việt, Nguyễn Thanh Tùng, Bùi Sơn Tùng, Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Thị Hiền Đỗ Thị Quỳnh, Nguyễn Văn Hiếu, Vũ Đình Lãm | Kỉ yếu Hội Nghị Toàn Quốc lần thứ 7 về Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu |
194 | Ảnh hưởng của sự thay thế Fe cho Ti lê cấu trúc và tính chất điện từ của BaTiO3 | Nguyễn Văn Đăng, Nguyễn Khắc Hùng, Ngô Thị Lan, Vũ Đình Lãm và Lê Văn Hồng | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
195 | Căn nguyên trở thành Then trong xã hội Tày – một vài biện giải từ góc độ tâm sinh lý | Nguyễn Thị Huệ | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
196 | Con đường trong thơ tình R.Tagore và Xuân Diệu dưới góc nhìn so sánh | Phạm Thị Vân Huyền | Tạp chí khoa học và công nghệ – Đại học Thái Nguyên |
197 | Thực trạng lao động và việc làm trong các hộ nông dân huyện Phú Lương- tỉnh Thái Nguyên. | Ngô Xuân Hoàng | Tạp chí khoa học Công nghệ - ĐH Thái Nguyên. |
198 | Khu công nghiệp với quá trình CNH và Phát triển KTXH nông thôn nước ta | Ngô Xuân Hoàng | Tạp chí khoa học Công nghệ - ĐH Thái Nguyên. |
199 | Vai trò của lao động nữ trong phát triển kinh tế nông hộ. | Ngô Xuân Hoàng | Tạp chí Kinh tế và Phát triển - ĐHKTQDHN |
200 | Một số vấn đề lý luận và thực tiễn trong phát triển nông nghiệp, nông thôn nước ta trong giai đoạn hiện nay. | Ngô Xuân Hoàng | Tạp chí khoa học Công nghệ - ĐH Thái Nguyên. |
201 | Một số vấn đề về lao động nữ trong Phát triển Kinh tế nông thôn ở Việt Nam | Ngô Xuân Hoàng | Số chuyên san tháng 5/2011- Tạp chí Kinh tế và Phát triển ĐHKTQDHN. |
202 | Nghiên cứu tái chế và bù tái chế hạt mài Supreme Garnet trong gia công bằng tia nước có hạt mài | Trần Quốc Hùng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam – Số 9/2011 |
203 | Thực tập sư phạm và thực trạng năng lực sư phạm của giáo viên dạy nghề | Trương Đại Đức, Vũ xuân Hùng | Công nghệ - ĐH Thái Nguyên – tập 79, số 3 năm 2011 |
204 | Các phương pháp trích chọn đặc trưng trong xử lý ảnh | Hà Thị Hằng | Tạp chí KHCN, ĐHTN Tập 83(07 ) |
205 | Xác định độ tin cậy trên cơ sở mòn và các biện pháp nâng cao độ tin cậy của “Chày trên” khuôn ép gạch ceramics của Nhà máy gạch Mikado Thái Bình | Nguyễn Đình Mãn | Tạp chí Cơ khí Việt Nam |
206 | Khảo sát tuổi bền theo chỉ tiêu mòn của dao phay mặt đầu thép gió P18 chế tạo tại Việt Nam | Nguyễn Đình Mãn | Tạp chí Cơ khí Việt Nam |
207 | Xác định độ tin cậy trên cơ sở mòn của “Chày dưới” khuôn ép gạch ceramics của Nhà máy gạch Mikado Thái Bình | Nguyễn Đình Mãn | Tạp chí Cơ khí, Việt Nam |
208 | Tối ưu hóa góc sắc và độ cứng theo tuổi bền trong chế tạo dao phẳng sử dụng cho ngành giấy Việt Nam | Nguyễn Đình Mãn, Trần Quốc Hùng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam |
209 | Nghiên cứu thuật toán giảm bậc mô hình theo phương pháp cân bằng | Nguyễn Hữu Công, Đào Huy Du, Vũ Ngọc Kiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường ĐH Kỹ thuật, Tập 80, 34-39 |
210 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến các thành phần lực cắt trong tiện cứng trực giao thép 9XC bằng dụng cụ CBN | Phan Quang Thế, Nguyễn Thị Quốc Dung, Hoàng Minh Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật, Tập 80, 91-95 |
211 | Optimization of cutting temperature in finish turning small holes on hardened X210Cr13 | Cao Thanh Long, Nguyễn Văn Dự | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật, Tập 83B, 141-145 |
212 | Phân tích sóng hài phát sinh của trạm bù công suất phản kháng kiểu SVC trong lưới truyền tải và đề xuất giải pháp khắc phục | Ngô Đức Minh, Lê Tiên Phong, Nguyễn Thi Mai Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật, Tập 85, 13-18 |
213 | Ảnh hưởng của thông số quá trình tới độ cứng tế vi của lớp mạ composite | Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Lý Việt Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Tập 78(02), Trang 3-7 |
214 | Sử dụng lý thuyết đại số giải một số bài toán trong hình học | Ôn Ngũ Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHTN, Tập 78(02), Trang 8-11 |
215 | Mạ composite Ni-Al2O3 - Một giải pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chống mòn của lớp mạ Ni | Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình,Trần Minh Đức | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 78(02), Trang12-16 |
216 | Mô hình toán học phi tuyến hệ thống cán thép tấm | Bùi Chính Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 78(02), 17-22 |
217 | Bài toán kết nhập tập mờ theo cách tiếp cận đại số gia tử | Trần Thái Sơn, Nguyễn Tuấn Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 81(05), 97-102 |
218 | Ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu (MQL) đến mòn dụng cụ cắt và nhắm bề mặt khi tiện tinh thép 9CrSi(9XC) qua tôi | Hoàng Xuân Tứ, Ngô Ngọc Vũ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 81(05), 103-108 |
219 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng điều tốc Turbine thủy điện nhỏ ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Lưu Tùng Giang, Nguyễn Hiền Trung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 83(07), 59-66 |
220 | Ảnh hưởng của chế độ cắt đến các thành phần lực cắt trong tiện cứng trực giao thép 9XC bằng dụng cụ CBN | Phan Quang Thế, Nguyễn Thị Quốc Dung, Hoàng Minh Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 83(07), 67-72 |
221 | An exploration of strategies for oral skills improvement by advanced program students at Thainguyen University of Technology | Dương Đức Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 84(08) |
222 | Tiềm năng và ứng dụng của nguồn điện phân tán trong quy hoạch hệ thống điện phân phối | Vũ Văn Thắng, Đặng Quốc Thống, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Bá Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10) , Trang 3-8 |
223 | Nghiên cứu giải bài toán điền khiển tối ưu sử dụng phương pháp tựa theo dãy và giải thuật tính vi phân tự động AD cho hệ thống động học phi tuyến có ràng buộc | Ngô Phương Thanh, Vũ Quốc Đông | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), Trang 9-14 |
224 | Xây dựng mô hình hệ thống truyền dẫn để tính toán giải tích chất lượng BER của hệ thống vô tuyến số M-QAM | Đoàn Thanh Hải, Đoàn Thị Thanh Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 15-20 |
225 | Sử dụng LFT trong thiết kế và phân tích ổn định bền vững của hệ thống điều khiển máy phát điện sức gió | Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Tiến Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 21-26 |
226 | Khả năng sử dụng độ thiệt khoảng cách DD để đánh giá tác động của méo phi tuyến gây bởi bộ khuếch đại công suất phát trong các hệ thống 256-QAM | Đoàn Thanh Hải, Đoàn Thị Thanh Thảo, Đỗ Huy Khôi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 27-32 |
227 | Xử lý dữ liệu thiếu trong khai phá dữ liệu | Phùng Thị Thu Hiền, Phùng Trung Nghĩa, Đoàn Xuân Ngọc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 55-60 |
228 | Thiết kế mô hình xử lý nước thải bằng hệ thống Aeroten | Phạm Hương Quỳnh, Phạm Thị Thu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 167-174 |
229 | Nghiên cứu xác định hệ số phát thải một số chất ô nhiễm không khí của nhà máy nhiệt điện đốt than Quảng Ninh | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 175-178 |
230 | Nghiên cứu thực trạng công tác thiết kế xây dựng ở Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ thi công hiện đại trong công tác thiết kế xây dựng | Nguyễn Thị Thúy Hiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 185-190 |
231 | Một phương pháp xây dựng điều khiển dự báo dựa trên mô hình Gauss | Lê Thị Huyền Linh, Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 195-200 |
232 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình quản lý nhu cầu điện năng | Nguyễn Minh Cường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 201-206 |
233 | Ứng dụng giải thuật di truyền cho bài toán điều khiển tối ưu đa mục tiêu | Lại Khắc Lãi, Đặng Ngọc Trung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 213-218 |
234 | Thiết kế bộ điều khiển hòa lưới cho máy phát điện sức gió sử dụng máy điện cảm ứng nguồn kép DFIG | Lại Khắc Lãi, Dương Quốc Hưng, Trần Thị Thanh Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 86(10), 219-226 |
235 | Moột số biện pháp phát huy tính tự lực của sinh viên khi thực hành thí nghiệm vật lý đại cương | Kiều Thị Khánh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 87(11), 141-144 |
236 | Một số kết quả nghiên cứu về hiện tượng khuếch đại cường độ của sóng xung kích trong hỗn hợp chất lỏng hai pha | Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trần Quốc Nghị | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 157-162 |
237 | Một phương pháp điều khiển thích nghi hệ truyền động qua bánh răng | Lại Khắc Lãi, Lê Thị Thu Hà, Lê Thị Minh Nguyệt, Nông Lê Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 163-168 |
238 | Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn-làm nguội tối thiểu dầu lạc đến tuổi bền dụng cụ cắt trong tiện cứng | Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Lê Thái Sơn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 169-174 |
239 | Điều khiển thích nghi có phối hợp luật hiệu chỉnh bổ sung nhằm nâng cao chất lượng hệ thống | Đặng Ngọc Trung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 175-180 |
240 | Xác định hệ số phát thải cho công đoạn cán thép sử dụng dầu FO | Nguyễn Thị Thu Thủy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 181-184 |
241 | Ảnh hưởng của áp suất nén dung dịch MQL đến tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện thép 9CrSi bằng dao CBN | Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức,Lê Thái Sơn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 185-190 |
242 | Lựa chọn nhanh tiết diện dây dẫn trong lưới điện phân phối theo phương pháp khoảng chia kinh tế | Hà Thanh Tùng, Phạm Thị Hồng Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 197-202 |
243 | Một số kết quả nghiên cứu về trụ lưới không đối xứng sử dụng bộ lọc tích cực điều khiển dòng sin | Nguyễn Thị Mai Hương, Ngô Đức Minh, Nguyễn Như Nghĩa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 203-210 |
244 | Nghiệm toàn cục cho bài toán Ellipic suy biến | Phạm Thị Thủy, Phạm Thị Thu Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Tập 88(12), 211-216 |
245 | Ứng dụng phương pháp mô hình đồng dạng và phân tích thứ nguyên trong việc xác định lực cản trên cánh máy trộn thức ăn chăn nuôi dạng trục ngang | Đỗ Thị Tám, Nguyễn Thị Thu Dung | Tạp chí Công nghiệp nông thôn, Số 03, 30-32 |
246 | Quản trị nguồn nhân lực là nhân tố góp phần đạt tới mục tiêu chiến lược phát triển nguồn nhân lực | Nguyễn Thị Thúy Hiên | Tạp chí Xây dựng - Bộ Xây dựng, Số 07 |
247 | Lignan, cinnamic amit và flavonon glycosit từ gỗ cây Dó tàu ( Aquilaria sinensis)Study on chemical constituents on the wood of Aquilaria sinensis | Trần Văn Sung,Trịnh Thị Thuỷ, Phạm Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Thanh Hương | Tạp chí Hóa học, Số 49, tr.166-171 |
248 | Study on chemical constituents on the wood of Aquilaria sinensis | Trần Văn Sung, Trịnh Thị Thuỷ, Phạm Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Thanh Hương | VietNam academy of sience and technology, Institute of chemistry, Hanoi-2011, tr.91-97 |
249 | An expansion of capability of CAD/CAM/CNC technology by integrating of NC and CNC machines to computers | Dương Xuân Trường, Nguyễn Văn Dự, Nguyễn Đăng Hòe, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Tấn | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 04, 13-22 |
250 | Tối ưu hóa nhám bề mặt khi tiện tinh lỗ nhỏ trên thép X210CR13 đã tôi | Cao Thanh Long, Nguyễn Văn Dự | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 05, 32-35 |
251 | Phương pháp rút gọn mang lại hiệu quả tính toán cho bộ lọc số | Đào Huy Du, Nguyễn Quốc Trung | Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số 16 |
252 | Prediction of Output Signal of slowly Processes based on Minimizing of Linear Prediction Error and Entropy Maximizing | Nguyễn Văn Chí, Nguyễn Doãn Phước | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), trang 7 - 12 |
253 | To Control Non-Minimum Phase Systems by a Integrated Controller beetween the Model Predictive Control (MPC) and Sliding Mode Control Method (SMC) | Nguyễn T.Thanh Quỳnh, Phan Xuân Minh, Phạm Văn Thiêm | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 33 - 38 |
254 | Apply reduce order model algorithm by balancing method for balancing control robot problem | Nguyễn Hữu Công, Vũ Ngọc Kiên, Đào Huy Du | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 39 - 44 |
255 | A combination of EL passivity-based mothod and Hamiltonian rules to design controller for power plants using doubly-fed induction generators | Đặng Danh Hoằng, Nguyễn Phùng Quang | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 352 – 358 |
256 | Dynamic decoupling control for 2 degree of freedom active magnetic bearing using state feedback method | Trần Lục Quân, Trần Xuân Minh, Nguyễn Thị Thanh Bình | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 359 – 363 |
257 | Design a state feedback controller with Luenberger observer for 4 degree of freedom - rigid rotor active magnetic bearing system | Trần Lục Quân, Trần Xuân Minh | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 371 – 376 |
258 | Performance of robust controller for DFIM when the rotor angular speed is treated as a time-varying parameter | Nguyen Tien Hung, Ngo Duc Minh | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 377 – 386 |
259 | Adaptive output feedback control based separation principle using finite time observing for nonlinear systems with both uncertain parameters and input noises | Nguyễn Văn Chí, Nguyễn Doãn Phước | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 472 – 478 |
260 | Apply extremal systems in technologies using liquid fuels | Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Hữu Công, Chu Đức Toàn | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 612 – 616 |
261 | A fuzzy control based experimental research for gear drive systems | Lại Khắc Lãi, Lê Thị Thu Hà | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 759 – 763 |
262 | An application of the Takagi - Sugeno neuro - fuzzy network for tracking control of dynamic non - linear system | Nguyễn Trọng Thuần, Đỗ Trung Hải | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 764 – 767 |
263 | Grid ride-through stratergy for wind power plants using overlapping principle of symmetrical components | Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Phùng Quang | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 440 – 447 |
264 | Application of Daubechies Wavelet Decomposition in Detecting the Shortage Moment on Single Phase Transmission Line | Trần Hoài Linh, Trương Tuấn Anh | Hội nghị toàn quốc về Điều khiển và Tự động hóa lần thứ nhất (VCCA - 2011), 393 – 399 |
265 | Khai thác khối liệu ngôn ngữ trong dạy và học tiếng Anh | ThS. Hoàng Thị Ngọc Điểm | Tạp chí Ngữ học toàn quốc |
266 | Effects of question generation training on first year English major students’ reading comprehension and question quality at college of education – Thai Nguyen University | ThS. Nguyễn Thị Minh Loan | Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên |
267 | Vài nét tương đồng trong cấu trúc diễn ngôn quản cáo du lịch bằng tiếng Việt và tiếng Anh | ThS. Nguyễn Thị Diệu Hà | Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên |
268 | Hình thành kỹ năng tư vấn cho sinh viên trường Đại học sư phạm – Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Nguyễn Thị Tính, Tạ Thị Ánh | Tạp chí Giáo dục – Bộ GD&ĐT |
269 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, yếu tố nguy cơ và sự phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhân nhồi máu não ổ khuyết | Dương Minh Thu, Lê Thị Quyên, Phạm Kim Dung | Tạp chí Y học thực hành |
270 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàngvà hình ảnh chụp Xquang đốt sống cổ trên bệnh nhân đau vai gáy | Trần Văn Tuấn, Dương Minh Thu, Phạm Kim, Dung, lê Thị Quyên, Vi Quốc Hoàng, Trương Thu Nga | Tạp chí Y học thực hành |
271 | Thực trạng rối loạn tâm thần và hành vi ở học sinh Trường Trung học cơ sở Quang Trung Thành phố Thái Nguyên | Đàm Bảo Hoa, Bùi Đức Trình, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Phương Thúy | Tạp chí Y học thực hành |
272 | Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ số hóa sinh máu của các bệnh nhân loạn thần do rượu | Bùi Đức Trình, Phạm Công Kiêm, Nguyễn Thị Phương Loan, Lê Hương Lan | Tạp chí Y học thực hành |
273 | Đánh giá kết quả điều trị trên bệnh nhân viêm gan vius cấp điều trị tại Khoa Truyền nhiễm Benẹh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2008 | Lê Thị Lựu, Ma Văn Xuân, Nông Thị Loa, Dương Văn Thanh, Lương Thị Quỳnh Nga | Tạp chí Y học thực hành |
274 | Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến trầm cảm sau đẻ tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2008 | Phạm Quỳnh Hoa, Đặng Văn Huỳ, Nguyễn Thị Anh, Tạ Quốc Bản, Đặng Hoàng Anh | Tạp chí Y học thực hành |
275 | Nghiên cứu thực trạng rối loạn nhịp tim và thiểu năng vành trên bệnh nhân tăng huyết áp tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Đăng Hương, Chu Thị Hân | Tạp chí Y học thực hành |
276 | Nghiên cứu mức độ đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của các Bác sĩ được đào tạo tại trường Đại học Y Dược Thái Nguyên | Trịnh Xuân Tráng, Hà Xuân Sơn, Nguyễn Đình Học | Tạp chí Y học thực hành |
277 | Nghiên cứu tình trạng loãng xương trên bệnh nhân suy thận mạn tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Văn Thoá, Nguyễn Thị Thu Hà | Tạp chí Y học thực hành |
278 | Nghiên cứu hiệu quả của phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng Globulin người tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | Nguyễn Thu Hạnh, Phạm thi La, Nguyễn Minh Nguyệt, Hoàng Thị Lan | Tạp chí Y học thực hành |
279 | Nghiên cứu thực trạng bệnh lý rối loạn đông cầm máu tại viện Huyết học truyền máu Trung ương | Nguyễn Kiều Giang, Phạm Thi La, Hoàng Thu Soan, Nguyễn Thu Phương | Tạp chí Y học thực hành |
280 | Thực trạng nhiễm trùng roi âm đạo (Trichomonas Vaginalis) ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tại xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Lô T. Hồng Lê, Hứa V.Thước, Phạm T. Hiển, Nguyễn Thị Oanh, Diệp Thị Xoan, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Văn Thái, Phạm Nguyễn Anh Tuấn | Tạp chí Y học thực hành |
281 | Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số sinh hóa ở bệnh nhân Basedow trước và sau điều trị bằng I131 tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Xuân Hoà, Vũ Xuân Hùng, Nguyễn Thành Lam | Tạp chí Y học thực hành |
282 | Nghiên cứu đặc điểm mô học của dây rốn và bánh rau sản phụ sinh con đủ tháng nhẹ cân tại Bệnh viện ĐKTƯ Thái Nguyên | Hoàng Minh Cương, Bùi Thanh Thuỷ, Hà Thị Minh Phương, Đàm Bảo Lợi | Tạp chí Y học thực hành |
283 | Nghiên cứu khuynh hướng tử vong và biểu hiện lâm sàng chủ yếu nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em tại Bệnh viện ĐKTƯ Thái Nguyên | Phạm Công Kiêm, Phan Bá Đào, | Tạp chí Y học thực hành |
284 | Thực trạng sức khỏe, dinh dưỡng và sự phát triển thể chất của sinh viên người dân tộc thiểu số nhập Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên 2008 | Đinh Thị Hương, Trịnh Xuân Đàn, Trương Đồng Tâm, Tạ Thành Kết | Tạp chí Y học thực hành |
285 | Nhận xét hàm lượng anpha feto protein (AFP) ở bệnh nhân viêm gan, xơ gan và ung thư gan tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị Hương Lan | Tạp chí Y học thực hành |
286 | Nghiên cứu khả năng chịu hạn của một số giống lạc bằng kỹ thuật nuôi cấy Invitro | Nguyễn Thu Giang, Tô Thị Thái Sơn | Tạp chí Y học thực hành |
287 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học của xạ khuẩn sinh chất kháng sinh chống nấm gây bệnh trên cây chè Tân Cương | Bùi Thị Hà, Ngô Đăng Tân | Tạp chí Y học thực hành |
288 | Nghiên cứu vận dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong giảng dạy Vật lý đại cương cho sinh viên Đại học Y Dược Thái Nguyên | Bùi Văn Thiện | Tạp chí Y học thực hành |
289 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân lao phổi AFB(+) phối hợp đái tháo đường tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên | Chu Thị Mão, Hoàng Hà, Phương Thị Ngọc, Nguyễn Quang Ẩm | Tạp chí Y học thực hành |
290 | Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh sùi mào gà sinh dục bằng phẫu thuật Laser CO2 và so sánh kết quả điều trị bệnh sùi mào gà sinh dục bằng dao diện tại một số phòng khám Da liễu-khu vực thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Quý Thái, Trương Minh Hương, Đặng Kim An, Phạm Thị Chanh, Dương Văn Tuấn, Nguyễn Thị Lan | Tạp chí Y học thực hành |
291 | Nghiên cứu thực trạng nguôn nước giếng sinh hoạt của người dân tại phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | Hà Xuân Sơn | Tạp chí Y học thực hành |
292 | Xác định tên khoa học và hình thái thực vật của cây dong riềng đỏ | Hoàng Sằm | Tạp chí Y học thực hành |
293 | Thực trạng sức khoẻ và biến đổi sinh hoá ở công nhân trong qui trình sản xuất thép tại công ty Gang thép Thái Nguyên | Nguyễn Đình Học, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Thị Hồng Vân, Phạm Việt Hà | Tạp chí Y học thực hành |
294 | Thực trạng lối sống thử trong sinh viên Trường Đại học Y khoa Thái Nguyên | Vũ Thị Thanh Hoa, Đàm Khải Hoàn | Tạp chí Y học thực hành |
295 | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở công nhân luyện cán thép Thái Nguyên và các yếu tố liên quan | Phạm Tiến Thọ, Đỗ Văn Hàm | Tạp chí Y học thực hành |
296 | Thực trạng một số yếu tố môi trường lao động của công nhân sản xuất than Kock tại Thái Nguyên | Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Toàn Thắng | Tạp chí Y học thực hành |
297 | Nghiên cứu chỉ số sinh hóa ở cán bộ diện bảo vệ sức khỏe tỉnh Thái Nguyên. | Phạm Thị Hồng Vân, Nguyễn Văn Tỉnh, Nguyễn Thị Lê | Tạp chí Y học thực hành |
298 | Nghiên cứu tình trạng nhiễm giun đường ruột và kiến thức, thái độ, thực hành của người dân về bệnh giun đường ruột tại xã Úc Kỳ huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Hiển, Hứa Văn Thước, Lô Thị Hông Lê, Nguyễn Thị Oanh, Diệp Thị Soan, Nguyễn Thị Hiển, Trần Việt Anh, Nguyễn Bá Hồng | Tạp chí Y học thực hành |
299 | Nghiên cứu đặc điểm rối loạn nhận thức ở bệnh nhân 1 năm sau tai biến mạch máu não | Đặng Hoàng Anh | Tạp chí Y học thực hành |
300 | Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến bệnh võng mạc (ROP) ở trẻ đẻ non thấp cân | Khổng Thị Ngọc Mai, Hoàng Thu Hiền, Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Tiến Thọ | Tạp chí Y học thực hành |
301 | Bước đầu đánh giá tác dụng điều trị tăng huyết áp nguyên phát giai đoạn I, II của bài thuốc TN08 tại Khoa Y học cổ truyền Bệnh viện ĐKTƯTN | Hoàng Đức Quỳnh, Tôn Thị Tịnh, Trần Thị Phương Hoa, Phạm Thị Ninh | Tạp chí Y học thực hành |
302 | Thực trạng vàng da tăng bilirubin tự do và hiệu quả điều trị chiếu đèn LED tại Khoa Nhi Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Bích Hoàng, Phạm Thúy Yên, Nguyễn Đình Học | Tạp chí Y học thực hành |
303 | Thực trạng tai nạn thương tích của học sinh Trung học cơ sở Thành phố Thái Nguyên | Trịnh Xuân Đàn, Hà Xuân Sơn | Tạp chí Y học thực hành |
304 | Nghiên cứu tỷ lệ mang gen b-thalassemia và mối liên quan với một số chỉ số hồng cầu ngoại vi ở trẻ em dân tộc Tày và Dao huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | Vũ Bích Vân, Nguyễn Đình Học | Tạp chí Y học thực hành |
305 | Tình hình bệnh tật và tử vong trẻ em tại Bệnh viên đa khoa tỉnh Lào Cai trong 5 năm | Nguyễn Đình Học | Tạp chí Y học thực hành |
306 | Thực trạng sử dụng dịch vụ y học cổ truyền của người dân huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hoá | Nguyễn Hữu Nam, Đàm Khải Hoàn | Tạp chí Y học thực hành |
307 | Bệnh viêm phế quản mạn tínhở công hân luyện kim đen tại Thái Nguyên | Nguyễn Ngọc Anh | Tạp chí Y học thực hành |
308 | Đặc điểm sức khỏe bệnh tật và mối liên quan giữa biến đổi sinh hóa máu, nước tiểu với loại hình lao động của công nhân luyện kim ở Thái Nguyên | Phạm Thị Hồng Vân, Nguyễn Ngọc Anh | Tạp chí Y học thực hành |
309 | Nghiên cứu tình trạng thiếu máu của phụ nữ xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Dương Hồng Thái | Tạp chí Y học thực hành |
310 | Tìm hiểu trị số lưu lượng đỉnh ở học sinh tiểu học và trung học cơ sở Thành phố Thái Nguyên | Tôn Thị Minh, Nguyễn Văn Sơn, Khổng Thị Ngọc Mai | Tạp chí Khoa học công nghệ ĐHTN |
311 | Đặc điểm ngôn từ trong bài dân ca Hmông “Gà công gặp nhau” | Nguyễn Thu Quỳnh | Ngôn ngữ và đời sống, số 8/2011 |
312 | Tục ngữ và ngôn ngữ báo chí | Ngô Thị Thanh Quý | Nghiên cứu văn học, số 10/2011 |
313 | Nét khác biệt ở một số motif trong type truyện người con riêng của các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc. | Nguyễn Thị Minh Thu | Nghiên cứu văn học, số 10/2011 |
314 | Khi nhà thi sĩ đa tình Tản Đà tương tư | Hoàng Điệp | Nghiên cứu văn học, số 10/2011 |
315 | Nhận thức hai chiều về lịch sử trong tiểu thuyết hậu chiến Việt Nam (1975-1985) | Ngô Thu Thủy | Nghiên cứu văn học, số 10/2011 |
316 | Mô hình nhân vật từ “Hoa tiên ký” đến các truyện Nôm bác học giai đoạn sau | Ngô Thị Thanh Nga | Nghiên cứu văn học, số 10/2011 |
317 | Investigation on electrochemical methods for trace metal speciation in natural seawater samples | Dương Thị Tú Anh và cs | TC Khoa học và Công nghệ 49 (3A)/2011 |
318 | Determination of trace metals by anodic stripping voltametry using a bismuth-modified nano silver and carbon nanotube electrode | Dương Thị Tú Anh và cs | TC Khoa học và Công nghệ 49 (3A)/2011 |
319 | Nghiên cứu xác định hệ số khuyếch tán của Hydro trong hợp kim gốc LaNi2 bằng phương pháp phóng điện thế tĩnh | Đỗ Trà Hương và cs | TC Hóa học T.49 (2ABC)/2011 |
320 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(III) của than bùn Đông Triều Quảng Ninh | Đỗ Trà Hương và cs | TC Hóa học T.49 (5AB)/2011 |
321 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Cu2+, Ni2+, Fe3+ của vật liệu oxit mangan kích thước nanomet | Đỗ Trà Hương và cs | TC Hóa học T.49 (5AB)/2011 |
322 | Nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu LaNi3,8Co0,5Mn0,4Al0,3 bằng phương pháp CV | Đỗ Trà Hương và cs | TC Hóa học T.49 (3A)/2011 |
323 | Chế tạo và nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Cu2+ của vật liệu oxit nano B-MNO2 | Đỗ Trà Hương và cs | TC Hóa học T.49 (3A)/2011 |
324 | Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hóa một số xeton anpha, beta không no đi từ 3-axetyl-2-metyl cromon | Dương Ngọc Toàn và cs | TC Hóa học T.49 (2ABC)/2011 |
325 | Tổ chức dạy học theo dự án “khai thác sử dụng phần mềm hình học Geospacw hỗ trợ dạy học xhur đề hình học không gian” cho sinh viên sư phạm Toán | Trần Việt Cường | TC Thiết bị Giáo dục, Số 74 |
326 | Tổ chức dạy học nội dung phép biến hình với sự hỗ trợ của phần mềm Cabri Geometry ở trường phổ thông | Trần Việt Cường | TC Thiết bị Giáo dục, Số 76 |
327 | Một số đặc điểm giao tiếp của học sinh tiểu học nông thôn miền núi phía Bắc | Ngô Giang Nam | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
328 | Những yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp của học sinh tiểu học nông thôn miền núi phía Bắc | Ngô Giang Nam | Tạp chí Giáo dục tập 2, số 266 |
329 | Thực trạng giáo dục kỹ năng giao tiếp của học sinh tiểu học nông thôn miền núi phía Bắc | Ngô Giang Nam | Tạp chí Giáo dục |
330 | Cách khai thác thông tin trên Internet nhằm nâng cao hiệu quả dạy học môn lịch sử | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | TC Thiết bị Giáo dục, Số 76 |
331 | Tăng trưởng kinh tế gắn liền với xáo đói giảm nghèo ở tỉnh Thái Nguyên (2005-2009) | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | TC Khoa học – DHSP Hà Nội, Số 8 |
332 | Phát triển công ghiệp Thái Nguyên thập niên đầu thể kỉ XXI – tình hình và triển vọng | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | Nghiên cứu Kinh tế, Số 9 |
333 | Tiếp cận dạy học theo hợp đồng khi dạy bài “Nguyên nhân làm nước ô nhiễm”, khoa học 4 | Nguyễn Thị Hồng Chuyên | Dạy và học ngày nay, số 10 |
334 | Mức độ thích ứng với phương pháp học tập của sinh viên dân tộc thiểu số Trường ĐHSP-ĐHTN | Phạm Văn Cường | TC Giáo dục, Số 271, kì 1 |
Bài báo quốc tế | |||
1 | A Comparative Study on Hardware Platforms for Wireless Sensor Networks | Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Nguyễn Hữu Thanh | International journal on Advanced Science Engineering Information Technology Tr 70-74, |
2 | A Novel Spectral conversion based Approach for Noisy Speech Enhancement | Đỗ Huy Khôi, Phùng Trung Nghĩa, Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Văn Tảo, Thái Quang Vinh | International Journal of Information and Electronics Engineering Tr 281-285 |
3 | An Implicit Iteration Method for Variational Inequalities over the Set of Common Fixed Points for a Finite Family of Nonexpansive Mappings in Hilbert Spaces | Nguyễn Bường, Nguyễn Thị Quỳnh Anh | Fixed Point Theory and Applications, Volume 2011 (2011), Article ID 276859, 10 pages, doi:10.1155/2011/276859 |
4 | On the optimal shape parameter for Gaussian radial basis function finite difference approximation of the Poisson equation. Comput. Math. Appl., | Oleg Davydov, Đặng Thị Oanh | Computers and Mathematics with Applications 62(2011) |
5 | Adaptive meshless centres and RBF stencils for Poisson equation | Oleg Davydov, Đặng Thị Oanh | Journal of Computational Physics. (Trong danh muc ISI) 230(2011) |
6 | Implementing Un-identifield Communication in Ubiquitous Phone System | Nguyễn Thị Lan Anh, Bongkyo-Moon | The 2011 International conference on Advanced Technologies for Communications Tr 174-178, |
7 | A Comparative Study on Operating System for Wireless Sensor Networks | Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Nguyễn Hữu Thanh | International Conference on Advanced Computer Science and Information System 2011. Tr 73-78 |
8 | A Spectral conversion based single – Channel single – Microphone Speech Enhancement | Đỗ Huy Khôi, Thai Quang Vinh | Proceedings of the 4th international conference on computer and electrical engineering( ICCEE 2011), Tr 583-591 |
9 | Determination of Self-incompatible Citrus Cultivars with S1 and /or S2 Alleles by Pollination with Homozygous S1 Seedling (S1S1 or S2S2) of Banpeiyu pummelos | Jung- Hee Kim, Tomoyo Mori, Akira Wakana, Binh Xuan Ngo, Kaori Sakai and Kohei Kajiwara | J. Japan Soc. Hort. Sci, 80 (4) |
10 | Исследование ростостимулирующей активности штамма рода Вacillus выделенного из клубеньков Vigna cylindrica | Чан Минь Куан | Естественные науки. Изд. Астраханский университет |
11 | Исследование фитостимулирующей активности циано-бактериальных сообществ в опыте с пыреем бескорневищным (agropyrum tenerum, elimus novae-angliae | Батаева Ю.В.,Чан Минь Куан;Лысаков М.А., Пучков М.Ю. | Ресурсосберегающие технологии возделывания сельскохозяйственных культур в орошаемых агрофитоценозах |
12 | Вигна (vigna cylindrica) –перспективный объект агробиотехнологий | Чан Минь Куан; Батаева Ю.В., Егоров М.А. | Ресурсосберегающие технологии возделывания сельскохозяйственных культур в орошаемых агрофитоценозах |
13 | Изучение фунгицидной активности штамма, выделенного из клубеньков бобовых растений Vigna cylindrica | Чан Минь Куан ̣̣ (Tran Minh Quan) | АКТУАЛЬНЫЕ ПРОБЛЕМЫ БИОЛОГИИ,НАНОТЕХНОЛОГИЙ И МЕДИЦИНЫ - Издательство Южного федерального университета |
14 | Incorporation of probiotic Lactobacillus fermentum HA6 into food products: an exploratory study | Hồ Phú Hà, Lương Hùng Tiến, Lê Thị Lan Chi | Journal of Science & Technology (Ha Noi University of Science and Technology) |
15 | Исследование фунгицидной активности бактерий рода bacillus, выделенных из клубеньков Vigna Cylindrica | Чан Минь Куан, Ю.В. Батаева, М.А. Егоров | Труды Кубанского государственного аграрного университета |
16 | Simulation Nutrient Load under Climate Change condition and Deforestation scenarios in Phu Luong Watershed, Viet Nam. | Phan Dinh Binh | Journal of Environmental Science and Engineering B |
17 | Population Structure and Genetic Diversity of the Rare and Endangered Sinocalamus mucclure and Markhamia stipulata in Ba Be National Park, Vietnam | Hoang Van Hung, Luigi De Filippis and Rod Buckney | Asian Journal of Plant Sciences |
18 | Vietnam’s Intellectual Property Landscape from a regional perspective | Yoon Heo, Tran Nhuan Kien | International Area Review, Vol.14, Number1, March 2011 |
19 | The Political Economy of tariff formation in vietnam | Yoon Heo, Tran Nhuan Kien | International Area Review, Vol.12, No.1, June 2011: 33-53 |
20 | Vietnam”s Tariff policy in the reforming era | Nguyen Khanh Doanh | Sogang Iias research series on interrnationnal affairs, Issn 2093-193x |
21 | Patterns and dynamics of vietnam”s revealed comparative advantage export specialization | Nguyen Khanh Doanh | Journal of economics and development Vol. 41, April 2011, pp. 99-37, Issn 1859 0020 |
22 | Endogenous Protection, Market Structure and Employment in Vietnam | Tran Nhuan Kien | Sogang Iias research series on interrnationnal affairs, Issn 2093-193x |
23 | Employment Effects of Trade Expansion and Foreign Direct Investment: The Case of Korean Manufacturing Industry | Tran Nhuan Kien | Sogang Iias research series on interrnationnal affairs, Issn 2093-193x |
24 | Intellectual property rights, Imitative Ability and Export performance: The Korean Experience | Nguyen Khanh Doanh | International studies Review |
25 | The dynamic patterns of Korea’s Export Specialization | Nguyen Khanh Doanh | Institute of International and Area studies Sogang University |
26 | Regularization for system of inverse-strongly monotone operator equations | Nguyễn Thị Thu Thủy | Journal Nonlinear Functional Analysis and Applications |
27 | Tetragonal and hexagonal polymorphs of BaTi1-xFexO3-d multiferroics using x-ray and Raman analyses | Ha M. Nguyen, N. V. Dang, Pei-Yu Chuang, T. D. Thanh, Chih-Wei Hu, Tsan-Yao Chen, V. D. Lam, Chih-Hao Lee and L. V. Hong | Applied physics letters |
28 | Structural, optical and magnetic properties of polycrystalline BaTi1-xFexO3 ceramics -2011 | N. V. Dang, T. D. Thanh, L. V. Hong, V. D. Lam, and The-Long Phan | Journal of Applied Physics |
29 | Preparation of ZnO nanoparticles on transparent and conductive In-doped ZnO thin film | Ta Dinh Canh, Nguyen Thi Khanh Van, Hoang Hong Hanh and Phung Thi Thu | VNU Journal of Science- Mathematics – Physics |
30 | Generation of nanosecond laser pulses at a 2.2-MHz repetition rate by a cw diode-pumped passively Q-switched Nd3+:YVO4 laser | Nguyen T. Nghia, Nguyen V. Hao, Valentin A Orlovich and Nguyen D. Hung | Quantum electron |
31 | Vật liệu laser tử ngoại femtô – giây Ce:LiCAF được nuôi bằng phương pháp micro-pulling down | Phạm Hồng Minh, Nguyễn Văn Hảo, Trịnh Đình Huy, Marylou Cadatal-Radubana và Nobuhiko Sarukura | Proceedings of the 2nd Academic Conference on Natural Science for Master and Ph.D Students From Cambodia – Laos –Malaysia and Vietnam |
32 | Động học của bộ khuếch đại laser toàn rắn Nd: YVO4 pico giây | Phạm Hồng Minh, Nguyễn Văn Hảo, Lê Thị Kim Cương và Phạm Huy Thông | Proceedings of the 2nd Academic Conference on Natural Science for Master and Ph.D Students From Cambodia – Laos –Malaysia and Vietnam |
33 | Effect of reaction temperature and ligand concentration on the shape of CdSe nanocrytals | Nguyen Thi Luyen, Le Ba Hai, Nguyen Xuan Nghia, Pham Thu Nga and Nguyen Thi Thuy Lieu | International Journal of Nanotechnology |
34 | Synthesis and characterization of high-quality cds quantum dots in noncoordinating solvents | Nguyen Xuan Ca, Nguyen Thi Dung, Nguyen Xuan Nghia | Proceeding “The 2nd academic conference on natural science for master and phd students from Cambodia – Laos –Malaysia and Vietnam |
35 | Synthesis and characterization of type-ii cds/znse core/shell nanostructures | Nguyen Xuan Ca, Vu Thi Kim Lien | Proceeding “The 2nd academic conference on natural science for master and phd students from Cambodia – Laos –Malaysia and Vietnam |
36 | Synthesis of type-ii cds/znse core/shell Nanostructures showing hotoinduced Electron – transfer | Nguyen Xuan Ca, Nguyen Thi Dung, Nguyen Xuan Nghia | Proceeding “The 2nd academic conference on natural science for master and phd students from Cambodia – Laos –Malaysia and Vietnam |
37 | Hybrid Mann - Halpern iteration methods for nonexpansive mappings and semigroups | Nguyễn Bường, Nguyễn Đức Lạng | Applied Mathematics and Computation (SCIE) |
38 | Iteration methods for fixed point of a nonexpansive mapping | Nguyễn Bường, Nguyễn Đức Lạng | International mathematical forum- applied mathematics computation |
39 | Regularization of ill-posed mixed variational inequalities with non-monotone perturbations | Nguyễn Thị Thu Thủy | Journal of Inequalities and Applications |
40 | Regularization proximal point algorithm for finding a common fixed point of a finite family of nonexpansive mappings in Banach spaces | J. K. Kim and T. M. Tuyen | Fixed Point Theory and Applications |
41 | Biochemically functionalized fluorescent silica-based Nanoparticles for bioanalysis | Pham Minh Tan, Vu Thi Thuy Duong, Tran Thu Trang, Tran Thanh Thuy, Le Thi Thanh Xuan, Nguyen Minh Huyen, Nghiem Thi Ha Lien, Chu Viet Ha, Vu Duong, Tong Kim Thuan, Do Quang Hoa, Le Quang Huan and Tran Hong Nhung | Hội nghị Quốc tế về Công nghệ nano và ứng dụng - IWNA |
42 | Regularization proximal point algorithm for common fixed points of nonexpansive mappings in Banach spaces | T. M. Tuyen | Journal of Optimization Theory and Applications |
43 | Energy transfer between nanoparticles | Chu Viet Ha, Emmanuel Fort, Nghiem Thi Ha Lien, Pham Minh Tan, Vu Thi Thuy Duong1, Do Quang Hoa and Tran Hong Nhung | Hội nghị Quốc tế về Công nghệ nano và ứng dụng - IWNA |
44 | Strong convergence of Iterative sequence to a common fixed point of a finite family of nonexpansive mappings in Banach spaces | T. M. Tuyen | International Journal of Mathematic Analysis |
45 | Optimization of Carboxylmethyl cellulase production by Basidiomycetes PENIOPHORA sp. NDVN01 under solid state fermentation | Dinh Kha Trinh, Dinh Thi Quyen, Ngoc Minh Nghiem | Proceeding “The 2nd academic conference on natural science for master and phd students from Cambodia – Laos –Malaysia and Vietnam |
46 | Synthesis and molecular structure of 7H-12-oxa-3,7-diazapleiadene-substituted 1,3-tropolones | Dương Nghĩa Bang (Đồng tác giả) . | Russian Chemical Bulletin- (SCI) |
47 | Synthesis and structure of 7H-12-Oxa-3,7-diazapleiadenes | Dương Nghĩa Bang (Đồng tác giả). | Russian Journal of Organic Chemistry- (SCI) |
48 | Exponential stabilization of linear systems with interval nondifferentiable time-varying delays in state and control | Mai Viết Thuận | Differential equations and control processes |
49 | Ước lượng tham số sử dụng phương pháp cắt giảm cân bằng - Parameter estimation using Balanced Truncation method | Đào Huy Du,Tăng Cẩm Nhung, Nguyễn Quốc Trung | International Conference on Analysis and Applied Mathematics, HCM 3/201, p.257-267 |
50 | Designing controller by state space techniques using reduced order model algorithm | Nguyễn Hữu Công,Đào Huy Du,Đỗ Trung Hải | International Conference on Intelligent Computation technology and Automation (ICICTA 2011), 28-29/3/2011, p. 978-982 |
51 | Effects of TiC contents on properties of TiC reinforced copper composite | Hoang L. Vu, Lap Q. Tran Binh N. Duong, Khanh Q. Dang, Thang H. Le | The 4th AUN – SEED Net Regional Conference on Materials. December 8–9, 2011, p. 53 - 55Hanoi, Vietnam |
52 | Gas gap in lost foam casting | V.N Hong, T.D Huy, N.H Dung | The 4th AUN – SEED Net Regional Conference on Materials. 8–9/12, 2011, p. 56 – 59, Hanoi, Vietnam |
53 | amorphization and self propagating high temperature reaction of titanium and nickel during porous nitinol synthersis | Nguyen Dang Thuy, Nguyen Van Cuong, Nguyen Ngoc Trung, Ho Ki Thanh Tran Van Dung | The 4th AUN – SEED Net Regional Conference on Materials. December 8–9, 2011, p. 99 - 103, Hanoi, Vietnam |
54 | Application of bidirectional power converters to overcome some disadvantages of a SVC substation in Thainguyen, Vietnam | Ngô Đức Minh | The Fourth International Conference on Electric Utility Deregulation and Restructuring and Power Technologies (DRPT). IEEE - Weihai, Shandong, China 6 -9 July 2011 |
55 | A new model applied to the planning of distribution systems for competitive electricity markets | Vũ Văn Thắng, Đặng Quốc Thống, Bạch Quốc Khánh | The Fourth International Conference on Electric Utility Deregulation and Restructuring and Power Technologies (DRPT). IEEE - Weihai, Shandong, China 6 -9 July 2011 |
56 | Research on the application of genetic algorithm combined with the “cleft-overstep” algorithm for improving learning process of MLP neural network with special error surface | Cong Huu Nguyen, Thanh Nga Thi Nguyen, Phuong Huy Nguyen | Seventh International Conference on Natural Computation (ICNC). |
57 | Multiobjective optimization of machining condition in finish hard turning 9XC steel with CBN cutting tool using genetic algorithms | Nguyễn Thị Quốc Dung, Phan Quang Thế, Vũ Thị Liên | 5th SEATUC Symposium, 24th – 25th February, 2011, Hanoi, Vietnam |
58 | A novel model to determine optimizing power and capacity for energy storage systems on competitive electricity markets | Vũ Văn Thắng, Đặng Quốc Thống, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Hồng Kông | IEEE Ninth International Conference on Power Electronics and Drive Systems (PEDS) |
59 | Practical Formation Control of Multiple Unicycle-Type Mobile Robots with Limited Sensing Ranges | Đỗ Khắc Đức and M. Lau | Journal of Intelligent and Robotic Systems, Vol. 64(No. 2), p. 245-275 |
60 | Relative Formation Control of Mobile Agents for Gradient Climbing and Target Capturing | Đỗ Khắc Đức | International Journal of Control, Vol. 84(No. 6), p.1098-1114 |
61 | Practical Formation Control of Multiple Underactuated Ships with Limited Sensing Ranges | Đỗ Khắc Đức | Journal of Robotics and Autonomous Systems, Vol. 59(No. 6), 457-471 |
62 | Flocking for Multiple Elliptical Agents with Limited Communication Ranges | Đỗ Khắc Đức | IEEE Transactions on Robotics, Vol. 27(No. 5), 931-942 |
63 | Global stabilization of three-dimensional flexible marine risers by boundary control | Đỗ Khắc Đức | Journal of Ocean Systems Engineering, Vol. 1(No. 2), 171-194 |
64 | Global Robust and Adaptive Output Feedback Dynamic Positioning of Surface Ships | Đỗ Khắc Đức | Journal of Marine Science and Application, Vol. 10(No. 3), 325-332 |
65 | Formation Control of Underactuated Ships with Elliptical Shape Approximation and Limited Communication Ranges | Đỗ Khắc Đức | Journal of Automatica |
66 | Formation Control of Multiple Elliptic Agents with Limited Sensing Ranges | Đỗ Khắc Đức | Journal of Automatica |
67 | Formation control of multiple elliptic agents with limited sensing ranges | Đỗ Khắc Đức | Asian Journal of Control |
68 | Formation Control of Mobile Robots | Đỗ Khắc Đức | International Journal of computers, Communications & Control |
69 | Nonlinear dynamics of a new electro-vibroimpact system | Jee-Hou Ho, Nguyễn Văn Dự, Ko-Choong Woo | Journal of Nonlinear Dynamics, Vol. 63, 36-49 |
70 | Effects of micronutrients on growth of children under 5 y of age: meta-analyses of single and multiple nutrient interventions | Nguyen Hong Phuong | The American Journal of Clinical Nutrition |
71 | Risk factors for hepatitis b infection in rural Vietnam | Duong Hong Thai, Nguyen Hong Phuong | Asian Pacific Journal of Cancer Prevention |
72 | Antimicrobial susceptibility patterns and phage types of Salmonella typhi from Vietnam. | Nguyen Dac Trung, Usanee Suthisarnsuntorn, Thareerat Kalambaheti, Witawat Tunyong, Wijit Wonglumsom, | The Southeast Asian Journal of Tropical Medicine and Public Health. Volume 38, NPoP3, 487-492 |
73 | Surface - enhanced Raman scattering from a layer of gold nanoparticles | Nguyen The Binh, Nguyen Thanh Dinh, Nguyen Quang Dong, Vu Thi Khanh Thu | Journal of Science, Mathematics VNU –Phyics. Volume 26, No. 4 |
74 | Fabrication of metal nanoparticles by laser ablation | Nguyen Thanh Dinh, Nguyen Quang Dong, Trinh Thi Hue, Vu Thi Khanh Thu, Pham Thi Thanh Van, Duong Thi Nguyet, Nguyen The Binh | Proceeding of the first Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students from Cambodia, Laos, Vietnam, Vientiane, Lao PDR 23-27/3/2010. VNU - HCM Publishing House 2010. pp 279 - 285 |
75 | Preparation of noble metal nanoparticles by pulsed laser ablation in aqueous solutions | Nguyen The Binh, Nguyen Thanh Dinh, Nguyen Quang Dong, Vu Thi Khanh Thu, Trinh Thi Hue | The 1th German-Vietnamese Workshop on “Frontiers in materials science”, Hanoi, Viet Nam 20-23rd October 2010 |
76 | Production of gold and silver nanoparticles in clean liquid ambience by laser ablation | Nguyen The Binh, Nguyen Thanh Dinh, Nguyen Quang Dong, Vu Thi Khanh Thu, Trinh Thi Hue | 6-th International Conference on Photonics and Applications (ICPA 2010). Hanoi, Viet Nam 8-12/11/ 2010 |
77 | Laser application to produce copper nanoparticles in some different liquids | Nguyen The Binh, Nguyen Thanh Dinh, Nguyen Quang Dong,Vu Thi Khanh Thu, Trinh Thi Hue | 6-th International Conference on Photonics and Applications (ICPA 2010). Hanoi, Viet Nam 8-12/11/ 2010 |
78 | Fibre-taped-coupled highly Er-doped silica-alumina glass micro-sphere lasers" | Pham Van Hoi, Chu T. Thu Ha Le Ngoc Chung, Nguyen Thu Trang, Bui Van Thien | J. Comm.in phys., vol. 15 |
79 | High-power micro-cavity lasers based on highly Erbium-doped sol-gel aluminosilicate glasses | Le Ngoc Chung, Nguyen Thu Trang, Chu T. Thu Ha, Pham Thu Nga, Pham V. Hoi, Bui Van Thien | J. Materials Science & Engineerings B, 131 |
80 | Организации самостоятельной работы студентов при изучении дифференциальных уравнений в педвузах | Nguyễn Đức Mạnh | Ярославский педагогический вестник. Серия Психолого-педагогические науки. – Ярославль: Изд-во ЯрГУ, 2011 |
81 | Профессионально-педагогическая направленность обучения дифференциальным уравнениям в педвузах | Nguyễn Đức Mạnh | Наука и школа, № 3. |
82 | Профессиональная направленность обучения дифференциальным уравнениям в педвузах | Nguyễn Đức Mạnh | Математическое образование: Концепции, методики, технологии. Сборник трудов V Международной научной конференции «Математика. Образование. Культура» (к 75-летию В.М. Монахова). – Тольятти, |
83 | Роль и место лабораторных практикумов по дифференциальным уравнениям в подготовке учителя математики | Nguyễn Đức Mạnh | Инновационные технологии обучения математике в школе в вузе: Материалы ХХХ Всероссийского семинара преподавателей математики высших учебных заведений. – Елабуга, 2011 |
84 | О концепциях профессионально-педагогической направленности обучения «Дифференциальные уравнения» в педвузах | Nguyễn Đức Mạnh | Современные проблемы прикладной математики, теории управления и математического моделирования (Имтумм-2011). Материалы IV Международной научной конференции. – Воронеж, 2011. |
85 | Лабораторный практикум по дифференциальным уравнениям | Nguyễn Đức Mạnh | Информационные технологии в образовании: Материалы Международной научно-практической конференции. В 2 ч. – Ч. 2 /Под. ред. Ю.И. Титаренко. – Ульяновск: УлГПУ, 2011 |
86 | Reduction theorem and normal forms of linear second order mixed type PDE families in the plane | Trinh Thi Linh Diep | TWMS Jornal of Pure and Applied mathematics, pp. 44-53V.2, № 1, 2011 |
87 | Канонические формы семейств линейных уравнений с частными производными смешанного типа на плоскости | Trinh Thi Linh Diep | /Конференция: «Нелинейные волны: теория и новые приложения», г. Новосибирск, 2–4 марта, с.28, 2011. |
88 | Международная конференция «Дифференциальные уравнения и смежные вопросы», посвященная выдающемуся математику | Trinh Thi Linh Diep | И. Г. Петровскому (23-я сессия), (29 мая–04 июня 2011 г., г. Москва, Россия) |
89 | Assymptotic satbility of certain sets of associated prime ideas of local cohomology modules | Nguyễn Văn Hoàng và cs | Communication in Algebra, No 38 |
90 | Влияние источников информации на имплицитные представления об одаренности у вьетнамских респондентов | Phí Thị Hiếu | Вестник Владимирского государственного гуманитарного университета. Серия: Педагогические и психологические науки. Владимир: Издатель «Владимирский государственный гуманитарный университет», 2011. - № 8 |
91 | Государственная программа образования одаренных учащихся во Вьетнаме | Phí Thị Hiếu | Психологическая наука и образование. – Москва: Издатель «Московский городской психолого-педагогический университет», 2011. – № 4. |
92 | Имплицитные представления об одаренных людях у вьетнамских студентов | Phí Thị Hiếu | Наука и Школа. – Москва: Изд-во «Прометей», 2011. – №3. |
93 | Представления о детерминантах развития одаренности (на материале Вьетнама) | Phí Thị Hiếu | Известия Российского государственного педагогического университета им. А. И. Герцена. Серия: Психолого-педагогические науки. – Санкт-Петербург: Изд-во «РГПУ им. А.М. Герцена», 2011. - № 129. |
94 | Представления об одаренности и одаренных людях во Вьетнамском языке и фольклоре | Phí Thị Hiếu và cs | Научно-практический журнал. Москва: Из-во «ИНГН», 2011. – № 12 |
95 | Государственная программа образования одаренных учащихся во Вьетнаме | Phí Thị Hiếu | Психологическая наука и образование. – Москва: Издатель «Московский городской психолого-педагогический университет», 2011. – № 4. |
96 | Причины нереализации одаренности в представлениях вьетнамских респондентов | Phí Thị Hiếu | Научно-практический журнал. Москва: Из-во «ИНГН», 2011. – № 12. |
97 | Исследования обыденных представлений в психологии. | Phí Thị Hiếu | Научно-практический журнал. Москва: Из-во «ИНГН», 2012. – № 1. |
98 | Tracer diffusion mechanism in amorphous co-based alloys | Phạm Hữu Kiên và cs | Journal of Materials Science and Engineering |
99 | Photoluminesence characteristics of as-synthesized and annealed ZnS: Cu, Al nanocrystals | Nguyễn Lê Hùng và cs | Advanced in natural sciences and nanotechnology |
100 | An explicit iteractive algorithm for a class of variation inequalities in Hilbert Spaces | Lâm Thùy Dương và cs | J Optim Theory Appl |
101 | On the attached primes and shifted localization principle for local cohomology modules | Trần Nguyên An | Algebra Colloquium |
Bài báo năm 2011
Bài báo năm 2011