Đại học Thái Nguyên đang đào tạo các ngành sau đại học:
- 59 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ;
- 13 Chuyên ngành đào tạo Bác sĩ chuyên khoa I, 07 chuyên ngành đào tạo Bác sĩ chuyên khoa II, 04 chuyên ngành đào tạo Bác sĩ nội trú;
- 32 ngành đào tạo trình độ tiến sĩ.
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | |
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Sinh học | 8140111 | |
2 | Sinh thái học | 8420120 | |
3 | Di truyền học | 8420121 | |
4 | Sinh học thực nghiệm | 8420114 | |
5 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Địa lý | 8140111 | |
6 | Địa lý học | 8310501 | |
7 | Địa lí tự nhiên | 8440217 | |
8 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý | 8140111 | |
9 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán học | 8140111 | |
10 | Đại số và lý thuyết số | 8460104 | |
11 | Toán giải tích | 8460102 | |
12 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn – Tiếng Việt | 8140111 | |
13 | Văn học Việt Nam | 8220121 | |
14 | Ngôn ngữ Việt Nam | 8220102 | |
15 | Lịch sử Việt Nam | 8220313 | |
16 | Giáo dục học | 8140101 | |
17 | Quản lý giáo dục | 8140114 | |
18 | Hóa hữu cơ | 8440114 | |
19 | Hóa vô cơ | 8440113 | |
20 | Hóa phân tích | 8440118 | |
21 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục chính trị | 8140111 | |
22 | Vật lí chất rắn | 8440104 | |
23 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục thể chất | 8140111 | |
B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Lý luận & Lịch sử giáo dục | 9140102 | |
2 | Quản lý giáo dục | 9140114 | |
3 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý | 9140111 | |
4 | Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Sinh học | 9140111 | |
5 | Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Toán | 9140111 | |
6 | Di truyền học | 9420121 | |
7 | Sinh thái học | 9420120 | |
8 | Toán giải tích | 9460102 | |
9 | Văn học Việt Nam | 9220121 | |
10 | Lịch sử Việt Nam | 9220313 | |
11 | Ngôn ngữ Việt Nam | 9220102 | |
12 | Hóa vô cơ | 9440113 | |
13 | Địa lí học | 9310501 | |
Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Sư phạm, ĐT: 0208 3855785. | |||
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Chăn nuôi | 8620105 | |
2 | Thú y | 8640101 | |
3 | Khoa học cây trồng | 8620110 | |
4 | Lâm học | 8620201 | |
5 | Khoa học Môi trường | 8440301 | |
6 | Quản lý đất đai | 8850103 | |
7 | Phát triển Nông thôn | 8620116 | |
8 | Công nghệ sinh học | 8420201 | |
9 | Kinh tế nông nghiệp | 8620115 | |
B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Khoa học cây trồng | 9620110 | |
2 | Chăn nuôi | 9620105 | |
3 | Ký sinh trùng & vi sinh vật học Thú y | 9640104 | |
4 | Dinh dưỡng và thức ăn Chăn nuôi | 9620107 | |
5 | Lâm sinh | 9620205 | |
6 | Quản lý đất đai | 9850103 | |
7 | Khoa học môi trường | 9440301 | |
8 | Phát triển nông thôn | 9620116 | |
Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Nông lâm, ĐT: 0208 3852925 | |||
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Kĩ thuật cơ khí | 8520103 | |
2 | Cơ kĩ thuật | 8520101 | |
3 | Kĩ thuật điện tử | 8520203 | |
4 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 8520216 | |
5 | Kĩ thuật điện | 8520202 | |
6 | Kĩ thuật cơ khí động lực | 8520103 | |
7 | Kỹ thuật viễn thông | 8520208 | |
B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 9520216 | |
2 | Kĩ thuật cơ khí | 9520103 | |
Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, ĐT: 0208 3847155. | |||
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Kinh tế nông nghiệp | 8620115 | |
2 | Quản lý kinh tế | 8340410 | |
3 | Quản trị Kinh doanh | 8340102 | |
B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Kinh tế nông nghiệp | 9620115 | |
2 | Quản lí kinh tế | 9340410 | |
Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường Đại học Kinh tế và QTKD, ĐT: 0208 3547653. | |||
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Y học dự phòng | 8720163 | |
2 | Nội khoa | 8720140 | |
3 | Nhi khoa | 8720135 | |
4 | Ngoại khoa | 8720123 | |
B. Chuyên ngành đào tạo bác sĩ chuyên khoa I | |||
1 | Nội khoa | CK 60 72 20 | |
2 | Ngoại khoa | CK 60 72 07 | |
3 | Y tế Công cộng | CK 60 72 76 | |
4 | Sản phụ khoa | CK 60 72 13 | |
5 | Nhi khoa | CK 60 72 16 | |
6 | Gây mê hồi sức | CK 60 72 33 | |
7 | Lao | CK 60 72 24 | |
8 | Da liễu | CK 60 72 35 | |
9 | Tâm thần | CK 60 72 22 | |
10 | Nhãn khoa | CK 60 72 56 | |
11 | Tai Mũi Họng | CK 60 72 53 | |
12 | Y học gia đình | CK 60 72 98 | |
13 | Chẩn đoán hình ảnh |
| |
C. Chuyên ngành đào tạo bác sĩ chuyên khoa II | |||
1 | Nội khoa | CK 62 72 20 40 | |
2 | Ngoại khoa | CK 62 72 07 01 | |
3 | Y tế công cộng | CK 62 72 76 01 | |
4 | Sản khoa | CK 62 72 13 10 | |
5 | Nhi khoa |
| |
6 | Da Liễu |
| |
7 | Tai Mũi Họng |
| |
D. Chuyên ngành đào tạo bác sĩ nội trú | |||
1 | BSNTBV Nội khoa |
| |
2 | BSNTBV Ngoại khoa |
| |
3 | BSNTBV Nhi khoa |
| |
4 | BSNTBV Sản khoa |
| |
E. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Vệ sinh XH học & Tổ chức y tế | 9720164 | |
2 | Nhi khoa | 9720135 | |
3 | Nội tiêu hóa | 9720143 | |
Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Y Dược, ĐT: 0208 3858198. | |||
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Phương pháp Toán sơ cấp | 8460113 | |
2 | Toán ứng dụng | 8460112 | |
3 | Công nghệ sinh học | 8420201 | |
4 | Văn học Việt Nam | 8220121 | |
5 | Hóa phân tích | 8440118 | |
6 | Quang học | 8440109 | |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 8850101 | |
8 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 8229015 | |
B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Hóa sinh học | 9420116 | |
2 | Đại số và lý thuyết số | 9460104 | |
3 | Toán ứng dụng | 9460112 | |
Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Khoa học, ĐT: 0208 3903398. | |||
VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Khoa học máy tính | 8480101 | |
2 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 8520216 | |
3 | Kỹ thuật Viễn thông | 8520208 | |
Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | |||
1 | Khoa học máy tính | 9480101 | |
Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Công nghệ thông tin và TT, ĐT: 0208 3904338. | |||
KHOA NGOẠI NGỮ | |||
Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 8220204 | |
Liên hệ: Tổ Quản lý Đào tạo sau đại học - Khoa Ngoại ngữ, ĐT: 0208 3648492. |