CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ TẠI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
(Tính đến tháng 7 năm 2025)
TT  | Ngành  | Mã số  | 
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM  | ||
1  | LL và PPDH bộ môn Sinh học  | 8140111  | 
2  | Sinh thái học  | 8420120  | 
3  | Di truyền học  | 8420121  | 
4  | Sinh học thực nghiệm  | 8420114  | 
5  | LL và PPDH bộ môn Địa lý  | 8140111  | 
6  | Địa lý học (ĐL kinh tế xã hội)  | 8310501  | 
7  | Địa lý tự nhiên  | 8440217  | 
8  | LL và PPDH bộ môn Vật lý  | 8140111  | 
9  | LL và PPDH bộ môn Toán học  | 8140111  | 
10  | Đại số và lý thuyết số  | 8460104  | 
11  | Toán Giải tích  | 8460102  | 
12  | LL và PPDH bộ môn Văn - TV  | 8140111  | 
13  | Văn học Việt Nam  | 8220121  | 
14  | Ngôn ngữ Việt Nam  | 8220102  | 
15  | Lịch sử Việt Nam  | 8220313  | 
 16 
  | Giáo dục học (GD mầm non)  | 
 8140101 
  | 
Giáo dục học (GD tiểu học)  | ||
17  | Hoá vô cơ  | 8440113  | 
18  | Hoá hữu cơ  | 8440114  | 
19  | Hoá phân tích  | 8440118  | 
20  | Quản lý giáo dục  | 8140114  | 
21  | LL&PPDH bộ môn lý luận chính trị  | 8140111  | 
22  | Vật lý chất rắn  | 8440104  | 
| 23 | LL&PPDH bộ môn GD thể chất  | 8140111  | 
| 24 | LL&PPDH bộ môn GD bộ môn tiếng Anh  | 8140111  | 
| 25 | Toán học | 8460101 | 
| 26 | Hoá học | 8440112 | 
| 27 | Sinh học | 8420101 | 
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM  | ||
28  | Chăn nuôi  | 8620105  | 
29  | Thú y  | 8640101  | 
30  | Khoa học cây trồng  | 8620110  | 
31  | Lâm học  | 8620201  | 
32  | Quản lý đất đai  | 8850103  | 
33  | Khoa học môi trường  | 8440301  | 
34  | Phát triển nông thôn  | 8620116  | 
35  | Kinh tế nông nghiệp  | 8620115  | 
36  | Công nghệ sinh học  | 8420201  | 
37  | Quản lý tài nguyên rừng  | 8620211  | 
| 38 | Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP  | ||
39  | Kỹ thuật cơ khí  | 8520103  | 
40  | Kỹ thuật điện  | 8520202  | 
41  | Kỹ thuật điện tử  | 8520203  | 
42  | KT điều khiển và tự động hóa  | 8520216  | 
43  | Cơ kỹ thuật  | 8520101  | 
44  | Kỹ thuật cơ khí động lực  | 8520103  | 
45  | Kỹ thuật viễn thông  | 8520208  | 
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH  | ||
46  | Kinh tế nông nghiệp  | 8620115  | 
47  | Quản lý kinh tế  | 8340410  | 
48  | Quản trị kinh doanh  | 8340102  | 
49  | Kế toán  | 8340301  | 
50  | Kinh tế phát triển  | 8310105  | 
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC  | ||
51  | Y học dự phòng  | 8720163  | 
52  | Nội khoa  | 8720140  | 
53  | Nhi khoa  | 8720135  | 
54  | Ngoại khoa  | 8720123  | 
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC  | ||
55  | Phương pháp Toán sơ cấp  | 8460113  | 
56  | Toán ứng dụng  | 8460112  | 
57  | Công nghệ sinh học  | 8420201  | 
58  | Văn học Việt Nam  | 8220121  | 
59  | Hóa phân tích  | 8440118  | 
60  | Quang học  | 8440109  | 
61  | Quản lý tài nguyên và MT  | 8850101  | 
62  | Lịch sử Đảng CS Việt Nam  | 8229015  | 
63  | Khoa học quản lý  | 8340401  | 
64  | Lý luận lịch sử nhà nước và pháp luật  | 8380106  | 
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG  | ||
65  | Khoa học máy tính  | 8480101  | 
66  | KT điều khiển và tự động hóa  | 8520216  | 
67  | Kỹ thuật viễn thông*  | 8520208  | 
| 68 | Quản lý công nghệ thông tin | 8480204 | 
8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ  | ||
69  | Ngôn ngữ Anh  | 8220201  | 
70  | Ngôn ngữ Trung Quốc  | 8220204  | 
| 9. KHOA QUỐC TẾ | ||
| 71 | Kinh doanh quốc tế | 8340120 |