Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng

Danh mục ngành, chương trình đào tạo sau đại học

Đăng ngày: 01-10-2018 | 2637 lần đọc
|

Đại học Thái Nguyên đang đào tạo các ngành sau đại học:

- 59 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ;

- 13 Chuyên ngành đào tạo Bác sĩ chuyên khoa I, 07 chuyên ngành đào tạo Bác sĩ chuyên khoa II, 04 chuyên ngành đào tạo Bác sĩ nội trú;

- 32 ngành đào tạo trình độ tiến sĩ.

 

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Sinh học

8140111

2

Sinh thái học

8420120

3

Di truyền học

8420121

4

Sinh học thực nghiệm

8420114

5

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Địa lý

8140111

6

Địa lý học

8310501

7

Địa lí tự nhiên

8440217

8

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý

8140111

9

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán học

8140111

10

Đại số và lý thuyết số

8460104

11

Toán giải tích

8460102

12

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn – Tiếng Việt

8140111

13

Văn học Việt Nam

8220121

14

Ngôn ngữ Việt Nam

8220102

15

Lịch sử Việt Nam

8220313

16

Giáo dục học

8140101

17

Quản lý giáo dục

8140114

18

Hóa hữu cơ

8440114

19

Hóa vô cơ

8440113

20

Hóa phân tích

8440118

21

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục chính trị

8140111

22

Vật lí chất rắn

8440104

23

Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục thể chất

8140111

B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Lý luận & Lịch sử giáo dục

9140102

2

Quản lý giáo dục

9140114

3

Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý

9140111

4

Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Sinh học

9140111

5

Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Toán

9140111

6

Di truyền học

9420121

7

Sinh thái học

9420120

8

Toán giải tích

9460102

9

Văn học Việt Nam

9220121

10

Lịch sử Việt Nam

9220313

11

Ngôn ngữ Việt Nam

9220102

12

Hóa vô cơ

9440113

13

Địa lí học

9310501

Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Sư phạm, ĐT: 0208 3855785.

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Chăn nuôi

8620105

2

Thú y

8640101

3

Khoa học cây trồng

8620110

4

Lâm học

8620201

5

Khoa học Môi trường

8440301

6

Quản lý đất đai

8850103

7

Phát triển Nông thôn

8620116

8

Công nghệ sinh học

8420201

9

Kinh tế nông nghiệp

8620115

B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Khoa học cây trồng

9620110

2

Chăn nuôi

9620105

3

Ký sinh trùng & vi sinh vật học Thú y

9640104

4

Dinh dưỡng và thức ăn Chăn nuôi

9620107

5

Lâm sinh

9620205

6

Quản lý đất đai

9850103

7

Khoa học môi trường

9440301

8

Phát triển nông thôn

9620116

Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Nông lâm, ĐT: 0208 3852925

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Kĩ thuật cơ khí

8520103

2

Cơ kĩ thuật

8520101

3

Kĩ thuật điện tử

8520203

4

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

8520216

5

Kĩ thuật điện

8520202

6

Kĩ thuật cơ khí động lực

8520103

7

Kỹ thuật viễn thông

8520208

B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

9520216

2

Kĩ thuật cơ khí

9520103

Phòng Quản lý Đào tạo SĐH  - Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, ĐT: 0208 3847155.

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Kinh tế nông nghiệp

8620115

2

Quản lý kinh tế

8340410

3

Quản trị Kinh doanh

8340102

B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Kinh tế nông nghiệp

9620115

2

Quản lí kinh tế

9340410

Phòng Quản lý Đào tạo SĐH  - Trường Đại học Kinh tế và QTKD, ĐT: 0208 3547653.

V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Y học dự phòng

8720163

2

Nội khoa

8720140

3

Nhi khoa

8720135

4

Ngoại khoa

8720123

B. Chuyên ngành đào tạo bác sĩ chuyên khoa I

1

Nội khoa

CK 60 72 20

2

Ngoại khoa

CK 60 72 07

3

Y tế Công cộng

CK 60 72 76

4

Sản phụ khoa

CK 60 72 13

5

Nhi khoa

CK 60 72 16

6

Gây mê hồi sức

CK 60 72 33

7

Lao

CK 60 72 24

8

Da liễu

CK 60 72 35

9

Tâm thần

CK 60 72 22

10

Nhãn khoa

CK 60 72 56

11

Tai Mũi Họng

CK 60 72 53

12

Y học gia đình

CK 60 72 98

13

Chẩn đoán hình ảnh

 

C. Chuyên ngành đào tạo bác sĩ chuyên khoa II

1

Nội khoa

CK 62 72 20 40

2

Ngoại khoa

CK 62 72 07 01

3

Y tế công cộng

CK 62 72 76 01

4

Sản khoa

CK 62 72 13 10

5

Nhi khoa

 

6

Da Liễu

 

7

Tai Mũi Họng

 

D. Chuyên ngành đào tạo bác sĩ nội trú

1

BSNTBV Nội khoa

 

2

BSNTBV Ngoại khoa

 

3

BSNTBV Nhi khoa

 

4

BSNTBV Sản khoa

 

E. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Vệ sinh XH học & Tổ chức y tế

9720164

2

Nhi khoa

9720135

3

Nội tiêu hóa

9720143

Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH  - Trường ĐH Y Dược, ĐT: 0208 3858198.

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Phương pháp Toán sơ cấp

8460113

2

Toán ứng dụng

8460112

3

Công nghệ sinh học

8420201

4

Văn học Việt Nam

8220121

5

Hóa phân tích

8440118

6

Quang học

8440109

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850101

8

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

8229015

B. Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Hóa sinh học

9420116

2

Đại số và lý thuyết số

9460104

3

Toán ứng dụng

9460112

Liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Khoa học, ĐT: 0208 3903398.

VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

A. Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Khoa học máy tính

8480101

2

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

8520216

3

Kỹ thuật Viễn thông

8520208

Ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

1

Khoa học máy tính

9480101

Phòng Quản lý Đào tạo SĐH - Trường ĐH Công nghệ thông tin và TT, ĐT: 0208 3904338.

KHOA NGOẠI NGỮ

Ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

1

Ngôn ngữ Anh

8220201

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220204

Liên hệ: Tổ Quản lý Đào tạo sau đại học - Khoa Ngoại ngữ, ĐT: 0208 3648492.