Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng
Các ngành đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Thái Nguyên
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ TẠI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
(Tính đến tháng 12 năm 2022)
TT |
Chuyên ngành |
Mã số |
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
||
1 |
LL và PPDH bộ môn Sinh học |
8140111 |
2 |
Sinh thái học |
8420120 |
3 |
Di truyền học |
8420121 |
4 |
Sinh học thực nghiệm |
8420114 |
5 |
LL và PPDH bộ môn Địa lý |
8140111 |
6 |
Địa lý học (ĐL kinh tế xã hội) |
8310501 |
7 |
Địa lý tự nhiên |
8440217 |
8 |
LL và PPDH bộ môn Vật lý |
8140111 |
9 |
LL và PPDH bộ môn Toán học |
8140111 |
10 |
Đại số và lý thuyết số |
8460104 |
11 |
Toán Giải tích |
8460102 |
12 |
LL và PPDH bộ môn Văn - TV |
8140111 |
13 |
Văn học Việt Nam |
8220121 |
14 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
8220102 |
15 |
Lịch sử Việt Nam |
8220313 |
16
|
Giáo dục học (GD mầm non) |
8140101
|
Giáo dục học (GD tiểu học) |
||
17 |
Hoá vô cơ |
8440113 |
18 |
Hoá hữu cơ |
8440114 |
19 |
Hoá phân tích |
8440118 |
20 |
Quản lý giáo dục |
8140114 |
21 |
LL&PPDH bộ môn lý luận chính trị |
8140111 |
22 |
Vật lý chất rắn |
8440104 |
23 |
LL&PPDH bộ môn GD thể chất |
8140111 |
24 |
LL&PPDH bộ môn GD bộ môn tiếng Anh |
8140111 |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
||
25 |
Chăn nuôi |
8620105 |
26 |
Thú y |
8640101 |
27 |
Khoa học cây trồng |
8620110 |
28 |
Lâm học |
8620201 |
29 |
Quản lý đất đai |
8850103 |
30 |
Khoa học môi trường |
8440301 |
31 |
Phát triển nông thôn |
8620116 |
32 |
Kinh tế nông nghiệp |
8620115 |
33 |
Công nghệ sinh học |
8420201 |
34 |
Quản lý tài nguyên rừng |
8620211 |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
||
35 |
Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
36 |
Kỹ thuật điện |
8520202 |
37 |
Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
38 |
KT điều khiển và tự động hóa |
8520216 |
39 |
Cơ kỹ thuật |
8520101 |
40 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520103 |
41 |
Kỹ thuật viễn thông |
8520208 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH |
||
42 |
Kinh tế nông nghiệp |
8620115 |
43 |
Quản lý kinh tế |
8340410 |
44 |
Quản trị kinh doanh |
8340102 |
45 |
Kế toán |
8340301 |
46 |
Kinh tế phát triển |
8310105 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC |
||
47 |
Y học dự phòng |
8720163 |
48 |
Nội khoa |
8720140 |
49 |
Nhi khoa |
8720135 |
50 |
Ngoại khoa |
8720123 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
||
51 |
Phương pháp Toán sơ cấp |
8460113 |
52 |
Toán ứng dụng |
8460112 |
53 |
Công nghệ sinh học |
8420201 |
54 |
Văn học Việt Nam |
8220121 |
55 |
Hóa phân tích |
8440118 |
56 |
Quang học |
8440109 |
57 |
Quản lý tài nguyên và MT |
8850101 |
58 |
Lịch sử Đảng CS Việt Nam |
8229015 |
59 |
Khoa học quản lý |
8340401 |
60 |
Lý luận lịch sử nhà nước và pháp luật |
8380106 |
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||
61 |
Khoa học máy tính |
8480101 |
62 |
KT điều khiển và tự động hóa |
8520216 |
63 |
Kỹ thuật viễn thông* |
8520208 |
8. KHOA NGOẠI NGỮ |
||
64 |
Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
65 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
8220204 |