Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng
Số liệu thống kê đại học, cao đẳng
Bảng 1. Tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp hệ chính quy
giai đoạn 2015 - 2020 của Đại học Thái Nguyên (Đơn vị: Người học)
Stt |
Đơn vị đào tạo |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
1 |
Trường ĐH Sư phạm |
2052 |
1050 |
689 |
474 |
494 |
686 |
2 |
Trường ĐH Nông Lâm |
1373 |
1274 |
625 |
505 |
360 |
383 |
3 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp |
1392 |
1256 |
1177 |
1562 |
1232 |
1766 |
4 |
Trường ĐH Y-Dược |
751 |
485 |
654 |
824 |
1012 |
1437 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
814 |
1091 |
972 |
1132 |
1036 |
1283 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
838 |
907 |
572 |
504 |
466 |
431 |
7 |
Trường ĐH Công nghệ TT&TT |
1458 |
805 |
821 |
920 |
936 |
1153 |
8 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
1219 |
957 |
2072 |
1399 |
1018 |
891 |
9 |
Trường Ngoại ngữ |
567 |
463 |
744 |
693 |
767 |
838 |
10 |
Khoa Quốc tế |
35 |
95 |
121 |
136 |
133 |
118 |
11 |
Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai |
- |
131 |
101 |
96 |
236 |
305 |
Tổng cộng |
10499 |
8514 |
8548 |
8245 |
7690 |
9291 |
Bảng 2. Quy mô đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp hệ chính quy
giai đoạn 2015 - 2020 của Đại học Thái Nguyên (Đơn vị: Người học)
Stt |
Đơn vị đào tạo |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
1 |
Trường ĐH Sư phạm |
10241 |
6247 |
4963 |
3846 |
4768 |
2205 |
2 |
Trường ĐH Nông Lâm |
6996 |
5587 |
5622 |
3931 |
5004 |
1396 |
3 |
Trường ĐH KT Công nghiệp |
7623 |
7396 |
6597 |
6292 |
6094 |
6563 |
4 |
Trường ĐH Y-Dược |
6763 |
6277 |
5869 |
5223 |
5863 |
5680 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
6419 |
6151 |
5620 |
4558 |
4639 |
5012 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
4953 |
5136 |
3155 |
3773 |
3173 |
2711 |
7 |
Trường ĐH Công nghệ TT&TT |
4827 |
5272 |
5322 |
4613 |
4861 |
4259 |
8 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
3692 |
2771 |
3083 |
3024 |
3009 |
1485 |
9 |
Trường Ngoại ngữ |
2812 |
2889 |
2692 |
3834 |
2534 |
3517 |
10 |
Khoa Quốc tế |
463 |
571 |
458 |
426 |
451 |
538 |
11 |
Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai |
- |
107 |
194 |
273 |
347 |
765 |
Tổng cộng |
54789 |
48404 |
43575 |
39793 |
40743 |
34671 |
Bảng 3. Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp
hệ chính quy giai đoạn 2015 - 2020 (Đơn vị: Người học)
Stt |
Đơn vị đào tạo |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
1 |
Trường ĐH Sư phạm |
1727 |
2312 |
2710 |
2649 |
1905 |
961 |
2 |
Trường ĐH Nông Lâm |
990 |
805 |
1421 |
1640 |
1125 |
869 |
3 |
Trường ĐH KT Công nghiệp |
1208 |
1273 |
1244 |
1246 |
596 |
833 |
4 |
Trường ĐH Y-Dược |
1393 |
708 |
470 |
576 |
897 |
826 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
1714 |
1240 |
1530 |
1523 |
997 |
1054 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
1039 |
608 |
1128 |
1215 |
984 |
635 |
7 |
Trường ĐH Công nghệ TT&TT |
410 |
249 |
276 |
847 |
743 |
668 |
8 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
75 |
457 |
293 |
291 |
273 |
302 |
9 |
Trường Ngoại ngữ |
551 |
237 |
667 |
636 |
437 |
457 |
10 |
Khoa Quốc tế |
- |
17 |
31 |
71 |
59 |
66 |
11 |
Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai |
- |
- |
- |
- |
299* |
180 |
Tổng cộng |
9107 |
7906 |
9770 |
10694 |
8016 |
6851 |