Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng
Số liệu thống kê đại học, cao đẳng
Bảng 1. Tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp hệ chính quy
giai đoạn 2017 - 2022 của Đại học Thái Nguyên (Đơn vị: Người học)
STT |
Đơn vị đào tạo |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trường ĐH Sư phạm |
689 |
474 |
494 |
686 |
993 |
1012 |
2 |
Trường ĐH Nông Lâm |
625 |
505 |
360 |
383 |
454 |
363 |
3 | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
1177 |
1562 |
1232 |
1766 |
2262 |
1983 |
4 |
Trường ĐH Y-Dược |
654 |
824 |
1012 |
1437 |
1659 |
1354 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
972 |
1132 |
1036 |
1283 |
1721 |
1513 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
572 |
504 |
466 |
431 |
755 |
910 |
7 |
Trường ĐH Công nghệ TT&TT |
821 |
920 |
936 |
1153 |
1939 |
2186 |
8 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
2072 |
1399 |
1018 |
891 |
863 |
923 |
9 |
Trường Ngoại ngữ |
744 |
693 |
767 |
838 |
993 |
730 |
10 |
Khoa Quốc tế |
121 |
136 |
133 |
118 |
83 |
69 |
11 |
Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai |
101 |
96 |
236 |
305 |
685 |
785 |
Tổng cộng |
8548 |
8245 |
7690 |
9291 |
12407 |
11828 |
Bảng 2. Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp
hệ chính quy giai đoạn 2017 - 2022 (Đơn vị: Người học)
STT |
Đơn vị đào tạo |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trường ĐH Sư phạm |
1727 |
2649 |
1905 |
961 |
478 |
354 |
2 |
Trường ĐH Nông Lâm |
990 |
1640 |
1125 |
869 |
532 |
582 |
3 |
Trường ĐH KT Công nghiệp |
1208 |
1246 |
596 |
833 |
843 |
1231 |
4 |
Trường ĐH Y-Dược |
1393 |
576 |
897 |
826 |
918 |
681 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
1714 |
1523 |
997 |
1054 |
626 |
670 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
1039 |
1215 |
984 |
635 |
321 |
401 |
7 |
Trường ĐH Công nghệ TT&TT |
410 |
847 |
743 |
668 |
563 |
450 |
8 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
75 |
291 |
273 |
302 |
559 |
274 |
9 |
Trường Ngoại ngữ |
551 |
636 |
437 |
457 |
615 |
435 |
10 |
Khoa Quốc tế |
- |
71 |
59 |
66 |
26 |
73 |
11 |
Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai |
- |
- |
299 |
180 |
151 |
223 |
Tổng cộng |
9107 |
10694 |
8016 |
6851 |
5632 |
5374 |