Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng

Số liệu thống kê

Đăng ngày: 03-10-2018 | 33434 lần đọc
|

Bảng 1. Số lượng các ngành đào tạo sau đại học của toàn Đại học Thái Nguyên giai đoạn 2013 - 2017

TT

                          Năm

Trình độ

2013

2014

2015

2016

2017

1

Trình độ tiến sĩ

25

29

30

31

32

2

Trình độ thạc sĩ

43

44

48

56

57

3

Trình độ bác sĩ CKI

12

12

12

12

13

4

Trình độ bác sĩ CKII

04

04

05

7

7

5

Trình độ bác sĩ nội trú

02

02

03

3

4

 

Tổng số

86

91

98

109

113

 

Bảng 2. Số lượng tuyển sinh trình độ thạc sĩ giai đoạn 2013 - 2017

TT

Trường

2013

2014

2015

2016

2017

1

Trường ĐH KTCN

71

10

50

17

62

2

Trường ĐH Sư phạm

400

474

283

442*

478

3

Trường ĐH Nông Lâm

384

460

341

285

502

4

Trường ĐH Y Dược

20

12

29

15

40*

5

Trường ĐHKT&QTKD

437

341

294

288

506

6

Trường ĐH Khoa học

116

274

222

223

200

7

Trường ĐHCNTT&TT

128

224

59

44

41

8

Khoa Ngoại ngữ

-

-

-

37

52

 

Tổng số

1556

1795

1278

1350

1881

Ghi chú: Năm 2016, 2017 gồm cả học viên nước ngoài.

Trường ĐH Y - Dược bao gồm cả bác sĩ Nội trú + Thạc sĩ.

 

Bảng 3: Số lượng tuyển sinh trình độ tiến sĩ giai đoạn 2013 – 2017

TT

Trường

2013

2014

2015

2016

2017

1

Trường ĐH KTCN

13

5

3

7

3

2

Trường ĐH Sư phạm

30

33

32

20

9

3

Trường ĐH Nông Lâm

21

24

8

13

12

4

Trường ĐH Y Dược

5

12

3

8

5

5

Trường ĐHKT&QTKD

1

15

7

19

3

6

Trường ĐH Khoa học

3

2

1

2

1

7

Trường ĐHCNTT&TT

-

-

5

1

1

 

Tổng số

73

91

59

69

34

 

Bảng 4: Số lượng tuyển sinh giai đoạn 2013 - 2017, bác sĩ chuyên khoa I, chuyên khoa II và bác sĩ nội trú tại Trường Đại học Y Dược

TT

Trình độ và ngành

2013

2014

2015

2016

2017

1

Bác sĩ chuyên khoa I

122

157

78

129

113

2

Bác sĩ chuyên khoa II

96

48

62

29

106

3

Bác sĩ nội trú

10

2

13

20

36

 

Tổng số

228

207

153

178

255

 

Bảng 5: Quy mô đào tạo trình độ thạc sĩ giai đoạn 2013 - 2017

TT

                             Năm

Tên đơn vị

2013

2014

2015

2016

2017

1

Trường ĐH Nông Lâm

774

812

870

1090

1122

2

Trường ĐH Sư phạm

884

881

924

731

976

3

Trường ĐH KTCN

121

112

190

96

76

4

Trường ĐH Y – Dược

30

39

52

29

49

5

Trường ĐH KT & QTKD

939

899

750

710

1042

6

Trường ĐH CN TT & TT

282

353

379

101

86

7

Trường ĐH Khoa học

273

396

459

344

423

8

Khoa Ngoại ngữ

-

-

-

36

87

 

Tổng cộng toàn Đại học

3303

3492

3624

3137

3861

 

Bảng 6: Quy mô đào tạo trình độ tiến sĩ giai đoạn 2013 - 2017

TT

                                 Năm

Tên đơn vị

2013

2014

2015

2016

2017

1

Trường ĐH Nông Lâm

68

78

90

76

64

2

Trường ĐH Sư phạm

103

114

135

123

119

3

Trường ĐH KTCN

39

29

38

33

29

4

Trường ĐH Y – Dược

21

30

35

34

37

5

Trường ĐH KT & QTKD

23

33

42

52

47

6

Trường ĐH CN TT &TT

-

-

5

6

7

7

Trường ĐH Khoa học

5

6

6

6

7

 

Tổng cộng toàn Đại học

259

290

351

330

310