Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng
Số liệu thống kê
Bảng 1. Số lượng các ngành đào tạo sau đại học của toàn Đại học Thái Nguyên giai đoạn 2013 - 2017
TT |
Năm Trình độ |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Trình độ tiến sĩ |
25 |
29 |
30 |
31 |
32 |
2 |
Trình độ thạc sĩ |
43 |
44 |
48 |
56 |
57 |
3 |
Trình độ bác sĩ CKI |
12 |
12 |
12 |
12 |
13 |
4 |
Trình độ bác sĩ CKII |
04 |
04 |
05 |
7 |
7 |
5 |
Trình độ bác sĩ nội trú |
02 |
02 |
03 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
86 |
91 |
98 |
109 |
113 |
Bảng 2. Số lượng tuyển sinh trình độ thạc sĩ giai đoạn 2013 - 2017
TT |
Trường |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Trường ĐH KTCN |
71 |
10 |
50 |
17 |
62 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
400 |
474 |
283 |
442* |
478 |
3 |
Trường ĐH Nông Lâm |
384 |
460 |
341 |
285 |
502 |
4 |
Trường ĐH Y Dược |
20 |
12 |
29 |
15 |
40* |
5 |
Trường ĐHKT&QTKD |
437 |
341 |
294 |
288 |
506 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
116 |
274 |
222 |
223 |
200 |
7 |
Trường ĐHCNTT&TT |
128 |
224 |
59 |
44 |
41 |
8 |
Khoa Ngoại ngữ |
- |
- |
- |
37 |
52 |
|
Tổng số |
1556 |
1795 |
1278 |
1350 |
1881 |
Ghi chú: Năm 2016, 2017 gồm cả học viên nước ngoài.
Trường ĐH Y - Dược bao gồm cả bác sĩ Nội trú + Thạc sĩ.
Bảng 3: Số lượng tuyển sinh trình độ tiến sĩ giai đoạn 2013 – 2017
TT |
Trường |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Trường ĐH KTCN |
13 |
5 |
3 |
7 |
3 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
30 |
33 |
32 |
20 |
9 |
3 |
Trường ĐH Nông Lâm |
21 |
24 |
8 |
13 |
12 |
4 |
Trường ĐH Y Dược |
5 |
12 |
3 |
8 |
5 |
5 |
Trường ĐHKT&QTKD |
1 |
15 |
7 |
19 |
3 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
7 |
Trường ĐHCNTT&TT |
- |
- |
5 |
1 |
1 |
|
Tổng số |
73 |
91 |
59 |
69 |
34 |
Bảng 4: Số lượng tuyển sinh giai đoạn 2013 - 2017, bác sĩ chuyên khoa I, chuyên khoa II và bác sĩ nội trú tại Trường Đại học Y Dược
TT |
Trình độ và ngành |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Bác sĩ chuyên khoa I |
122 |
157 |
78 |
129 |
113 |
2 |
Bác sĩ chuyên khoa II |
96 |
48 |
62 |
29 |
106 |
3 |
Bác sĩ nội trú |
10 |
2 |
13 |
20 |
36 |
|
Tổng số |
228 |
207 |
153 |
178 |
255 |
Bảng 5: Quy mô đào tạo trình độ thạc sĩ giai đoạn 2013 - 2017
TT |
Năm Tên đơn vị |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Trường ĐH Nông Lâm |
774 |
812 |
870 |
1090 |
1122 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
884 |
881 |
924 |
731 |
976 |
3 |
Trường ĐH KTCN |
121 |
112 |
190 |
96 |
76 |
4 |
Trường ĐH Y – Dược |
30 |
39 |
52 |
29 |
49 |
5 |
Trường ĐH KT & QTKD |
939 |
899 |
750 |
710 |
1042 |
6 |
Trường ĐH CN TT & TT |
282 |
353 |
379 |
101 |
86 |
7 |
Trường ĐH Khoa học |
273 |
396 |
459 |
344 |
423 |
8 |
Khoa Ngoại ngữ |
- |
- |
- |
36 |
87 |
|
Tổng cộng toàn Đại học |
3303 |
3492 |
3624 |
3137 |
3861 |
Bảng 6: Quy mô đào tạo trình độ tiến sĩ giai đoạn 2013 - 2017
TT |
Năm Tên đơn vị |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Trường ĐH Nông Lâm |
68 |
78 |
90 |
76 |
64 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
103 |
114 |
135 |
123 |
119 |
3 |
Trường ĐH KTCN |
39 |
29 |
38 |
33 |
29 |
4 |
Trường ĐH Y – Dược |
21 |
30 |
35 |
34 |
37 |
5 |
Trường ĐH KT & QTKD |
23 |
33 |
42 |
52 |
47 |
6 |
Trường ĐH CN TT &TT |
- |
- |
5 |
6 |
7 |
7 |
Trường ĐH Khoa học |
5 |
6 |
6 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng toàn Đại học |
259 |
290 |
351 |
330 |
310 |